Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

miss

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:51, ngày 17 tháng 2 năm 2023 (Đã lùi lại sửa đổi của 14.46.30.47 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Tea in the Party). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

miss /ˈmɪs/

  1. .
    Miss Mary — cô Ma-ri
  2. (Thông tục) Cô gái, thiếu nữ.
  3. Hoa khôi.

Danh từ

[sửa]

miss /ˈmɪs/

  1. Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại.
    ten hits and one miss — mười đòn trúng một đòn trượt
  2. Sự thiếu, sự vắng.
    to feel the miss of someone — cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

miss ngoại động từ /ˈmɪs/

  1. Trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích).
    to miss one's aim — bắn trệch đích; không đạt mục đích
  2. Lỡ, nhỡ.
    to miss the train — lỡ chuyến xe lửa
  3. Bỏ lỡ, bỏ phí.
    an opportunity not to be missed — một cơ hội không nên bỏ lỡ
  4. Bỏ sót, bỏ quên.
    without missing a word — không bỏ sót một lời nào
  5. Không thấy, không trông thấy.
    you cannot miss the house when going across the street — khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
  6. Thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ.
    to miss somebody very much — nhớ ai lắm
  7. Không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được.
    to miss a part of a speech — không nghe một phần của bài nói
  8. Suýt.
    to miss being run over — suýt bị chẹt xe

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

miss nội động từ /ˈmɪs/

  1. Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]