beam
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbim/
Hoa Kỳ | [ˈbim] |
Danh từ
[sửa]beam /ˈbim/
- (Kiến trúc) Xà, rầm.
- Đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu).
- (Kỹ thuật) Đòn cân bằng; con lắc.
- (Hàng hải) Sườn ngang của sàn tàu; sống neo.
- Tín hiệu rađiô (cho máy bay).
- Tầm xa (của loa phóng thanh).
- Tia; chùm (ánh sáng).
- electron beam — chùm electron
- sun beam — tia mặt trời, tia nắng
- (Nghĩa bóng) Vẻ tươi cười rạng rỡ.
Thành ngữ
[sửa]- to kick the beam:
- on the port beam: (Hàng hải) Bên trái tàu.
- on the starboard beam: (Hàng hải) Bên phải tàu.
Động từ
[sửa]beam /ˈbim/
- Chiếu rọi (tia sáng).
- Rạng rỡ, tươi cười.
- Xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa.
- Rađiô phát đi (buổi phát thanh... ).
Chia động từ
[sửa]beam
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to beam | |||||
Phân từ hiện tại | beaming | |||||
Phân từ quá khứ | beamed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | beam | beam hoặc beamest¹ | beams hoặc beameth¹ | beam | beam | beam |
Quá khứ | beamed | beamed hoặc beamedst¹ | beamed | beamed | beamed | beamed |
Tương lai | will/shall² beam | will/shall beam hoặc wilt/shalt¹ beam | will/shall beam | will/shall beam | will/shall beam | will/shall beam |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | beam | beam hoặc beamest¹ | beam | beam | beam | beam |
Quá khứ | beamed | beamed | beamed | beamed | beamed | beamed |
Tương lai | were to beam hoặc should beam | were to beam hoặc should beam | were to beam hoặc should beam | were to beam hoặc should beam | were to beam hoặc should beam | were to beam hoặc should beam |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | beam | — | let’s beam | beam | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "beam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)