Lý thuyết PASSIVE VOICE
Lý thuyết PASSIVE VOICE
Lý thuyết PASSIVE VOICE
II. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ
Note: - Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O
- Chủ từ là: + Đại Từ Nhân Xưng: I- You- We- They- He- She- It
+ Đại Từ Bất Định: someone, anyone, everyone, no one (_one=_body)
+ Từ: people thì bỏ “by + O” trong câu bị động
- Một số ví dụ chuyển đổi từ câu chủ động (Active) sang câu bị động (Passive) theo thì:
1. They raise cows in Ba Vi. Cows are raised in Ba Vi.
2. Ann is writing a letter. A letter is being written by Ann.
3. They have just finished the project. The project has just been finished.
4. Jame Watt invented the steam engine in 1784. The steam engine was invented by Jame Watt
in 1784.
5. She was cleaning the rooms at 7 a.m yesterday. The rooms were being cleaned at 7 a.m yesterday.
6. She had closed the door before she went out. The door had been closed before she went out.
7. They will build a new school next month. A new school will be built next month.
8. By 9 o’clock, we will have finished our work. By 9 o’clock, our work will have been finished
9. My brother is going to repair my bike. My bike is going to be repaired by my brother.
10. He shouldn’t park his car here. His car shouldn’t be parked here.
9
3. Bị động với câu có 2 tân ngữ: ( thường là 1 tân ngữ chỉ người và 1 tân ngữ chỉ vật).
Ex: We gave him a nice present on his birthday.
V O1 O2
He was given a nice present on his birthday. ( He: O1-him)
Cần thêm 1 giới từ (to hoặc for)
A nice present was given to him on his birthday.
- Một số động từ dùng với ‘to’: give, bring, send , show, write, post, pass ...
- Một số động từ dùng với ‘for’: buy, make, keep. Find, get, save, order ...
Ex1 : She didn’t show me this special camera. This camera wasn’t shown to me.
Ex2: She is making him a cup of tea. A cup of tea is being made for him.
believe… believed…
People say… It is said…
suppose… supposed…
think… thought…
believed… believed…
People said… It was said…
supposed… supposed…
thought… thought…
* Lưu ý: - Khi động từ (V) ở mệnh đề 2 ở các thì hiện tại hoặc tương lai thì dùng to Vo,
- Khi động từ (V) ở mệnh đề 2 ở các thì quá khứ thì dùng to have Ved/3.
10