Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

50 câu hỏi collocation cùng đáp án chi tiết

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

BÀI TẬP COLLOCATION

Question 1: The whole movie was filmed on_____in the Southern Indian.
A. site B. location C. spot D. venue
Question 2: Eventually the list of candidates for the job was_____down to three.
A. lowered B. decreased C. narrowed D. dropped
Question 3: The doctor gave the patient a(n)_____examination to discover the cause
of his collapse.
A. thorough B. universal C. exact D. whole
Question 4: Dana bought a lot of_____drinks such as lemonade and orangeade.
A. frozen B. fresh C. flat D. fizzy
Question 5: What he told me was a_____of lies.
A. pack B. load C. mob D. flock
Question 6: Candace would_____her little sister into an argument by teasing her and
calling her names.
A. advocate B. provoke C. prompt D. trigger
Question 7: If you are on a diet, you should_____honey for sugar in your tea.
A. change B. substitute C. replace D. convert
Question 8: The heavy rain lashed on_____throughout the night without letting up.
A. continually B. continuously C. perpetually D. eternally
Question 9: Due to the computer, malfunction all our data was lost. So unhappily,
we had to begin all the calculations from_____.
A. onset B. source C. original D. scratch
Question 10: Do you think this kind of meat_____itself to stewing?
A. allows B. gives C. offers D. lends
Question 11: It was Martain who_____the initiative in introducing our guests to the
princess.
A. adopted B. took C. led D. pursued
Question 12: I was_____tired. However, I made up my mind to apply myself to this
task once again.
A. awfully B. acutely C. hugely D. intensely
Question 13: You may feel sure the casting will be done perfectly, just_____your
trust in me and you will see I’m right.
A. lay B. grant C. forward D. allow
Question 14: The_____boards in the staircase would always wake us up whenever
somebody climbed up at night.
A. screeching B. cracking C. roaring D. creaking
Question 15: His parents have always wanted Phillip to set a good_____to his
younger brothers both at school and at home.
A. form B. model C. pattern D. guidance
Question 16: “This will cause all sorts of problems”. “I know. It’s a_____for disaster”.
A. recipe B. ingredient C. receipt D. reason
Question 17: He didn’t mean to be offensive; it was quite an_____remark.
A. innocuous B. indehiscent C. incendiary D. insidious
Question 18: Poor management brought the company to the_____of collapse.
A. brink B. rim C. fringe D. brim
Question 19: He will be sue for_____of contract if he does not do what he promised.
A. breach B. fracture C. crack D. rupture
Question 20: When people live in such close_____to each other, there are bound to
be occasional problems.
A. neighbourhood B. vicinity C. position D. proximity
Question 21: I’m a vegetarian. I refuse to eat meat on_____.
A. belief B. conscience C. principle D. theory
Question 22: Tragedy_____yesterday when a man was swept out to sea by a freak
wave.
A. struck B. sparked C. hit D. came
Question 23: Patients who are_____ill often prefer to die at home surrounded by
their loved ones.
A. lethally B. terminally C. ultimately D. eventually
Question 24: Her last movie was a surprise_____hit.
A. box-department B. box-ticking C. box-top D. box-office
Question 25: He had such_____pain that he had to_____lie quite still in his bed.
A. agonizing B. excruciating C. extreme D. piercing
Question 26: Whenever we plan to go on a picnic, it_____rains.
A. continuously B. invariably C. unavoidably D. interminably
Question 27: The drugs did nothing to_____her suffering.
A. alleviate B. mollify C. minimize D. lighten
Question 28: We could have provided him with a detached house but he_____ asked
for a small flat.
A. decidedly B. specifically C. strongly D. solely
Question 29: She’s not in pain, She’s just felt a_____ache at the back of her head.
A. lasting B. dull C. dim D. deadly
Question 30: Sally has an_____command of the French language.
A. extreme B. utter C. outstanding D. intensive
Question 31: I had a heavy cold and_____headache, so I wasn’t in good mood.
A. splitting B. dreadful C. frightful D. horrible
Question 32: I took a day off work yesterday. It was nothing serious, just
a_____cold.
A. light B. slight C. biting D. nasty
Question 33: I didn’t see the whole occurrence. I just managed to catch a____of it.
A. glimpse B. look C. sight D. view
Question 34: You can’t expect to win the competition. Your drawings are_____ near
as professional as the other painters’ ones.
A. never B. nothing C. nowhere D. nobody
Question 35: You may use the facilities freely. They are all at your_____.
A. disposition B. dispossession C. display D. disposal
Question 36: The passengers were asked to put on life belts for the__of their safety.
A. risk B. sake C. care D. point
Question 37: Because we live within easy_____of the city centre, we don’t have to
travel to school by bus.
A. range B. distance C. access D. reach
Question 38: It was hard to make head or_____of what the man was talking about.
A. neck B. back C. nose D. tail
Question 39: The actor was so nervous that he could only remember small_____ of
dialogue
A. shreds B. pieces C. patches D. snatches
Question 40: Even the other convicts considered it a_____crime.
A. guilty B. hard-bitten C. heinous D. hell-bent
Question 41: She resigned_____. No one forced her to do so.
A. for her own sake B. of her own accord
C. with a will D. on purpose
Question 42: It is far too easy to lay the blame_____on the shoulders of the
management.
A. flatly B. willingly C. squarely D. perfectly
Question 43: The brother and sister were_____over who would get to inherit
the beach house.
A. at large B. at odds C. at a standstill D. at a loose end
Question 44: Social work suits her _____to the ground.
A. for B. down C. out D. round
Question 45: He lost his job_____ no fault of his own.
A. with B. by C. through D. over
Question 46: He’s so lazy! We all have to work harder because he’s always_____ his
duties.
A. evading B. shirking C. ducking D. dodging
Question 47: I found the information for the project in the encyclopaedia but I
couldn’t give_____and verse on it.
A. chapter B. unit C. poem D. extract
Question 48: A meal in that restaurant costs the_____but still it is always packed.
A. world B. soil C. earth D. moon
Question 49: Because of cutbacks in council spending, plans for the new swimming
pool had to be_____.
A. stockpiled B. overthrown C. shelved D. disrupted
Question 50: With traffic_____along the main roads, residents seeking to emerge
from the side roads in which they live find it virtually impossible to do so.
A. bumper to bumper B. hectic
C. dense D. neaten
Đáp án chi tiết
1. B 2. C 3. A 4. D 5. A 6. B 7. B 8. B 9. D 10. D
11. B 12. A 13. A 14. D 15. C 16. A 17. A 18. A 19. A 20. D
21. C 22. A 23. B 24. D 25. B 26. B 27. A 28. C 29. B 30. C
31. A 32. B 33. A 34. C 35. D 36. B 37. D 38. D 39. D 40. C
41. B 42. C 43. B 44. B 45. C 46. B 47. A 48. C 49. C 50. A

Question 1: Đáp án B
site /saɪt/ (n): vị trí, chỗ
B. location /ləʊˈkeɪʃən/ (n): địa điểm, vị trí
C. spot /spɒt/ (n): dấu, đốm, vết
D. venue /ˈvenjuː/ (n): nơi gặp gỡ, gặp mặt
Cụm từ: On location: quay ở hiện trường, quay ở trường quay ngoài trời
Dịch nghĩa: Toàn bộ bộ phim được quay ở ngoài trời ở miền Nam Ấn Độ.

Question 2: Đáp án C
lowered /ˈləʊərd/ (v): hạ thấp, giảm
B. decreased /dɪˈkriːst/ (v): giảm
C. narrowed /ˈnærəʊd/ (v): thu hẹp
D. dropped /drɒpt/ (v): rơi
Cụm từ: narrow something down: loại bỏ các lựa chọn ít quan trọng hơn để việc lựa
chọn dễ dàng hơn
Dịch nghĩa: Cuối cùng, danh sách các ứng cử viên cho công việc được loại bỏ
xuống còn ba người.

Question 3: Đáp án A
thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, kĩ lưỡng
B. universal /juːnɪˈvɜːsəl/ (adj): (thuộc) vũ trụ
C. exact /ɪɡˈzækt/ (adj): chính xác
D. whole /həʊl/ (adj): toàn bộ
Cụm từ: thorough examination: kiểm tra tổng quát
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã đưa cho bệnh nhân bài kiểm tra tổng quát để tìm ra nguyên
nhân sự suy sụp của anh ta.

Question 4: Đáp án D
frozen /ˈfrəʊzən/ (adj): bị đông, đóng băng
C. flat /flæt/ (adj): bằng phẳng
D. fizzy /ˈfɪzi/ (adj): sủi bọt, có ga
Cụm từ: fizzy drinks: nước giải khát có ga
Dịch nghĩa: Dana đã mua rất nhiều đồ uống có ga như nước chanh và nước cam.
Question 5: Đáp án A
pack /pæk/ (n): bó, gói
B. load /ləʊd/ (n): vật nặng, vật gánh
C. mob /mɒb/ (n): đám đông, quần chúng
D. flock /flɒk/ (n): cụm, túm
Cụm từ: be a pack of lies: toàn là lời dối trá
Dịch nghĩa: Những gì anh ấy đã nói với tôi toàn là lời dối trá.

Question 6: Đáp án B
advocate /ˈædvəkeɪt/ (v): biện hộ, bào chữa
B. provoke /prəˈvəʊk/ (v): khích, xúi giục
C. prompt /prɒmpt/ (v): xúi giục, thúc giục
D. trigger /ˈtrɪɡər/ (v): làm nổ, gây ra
Cụm từ: provoke somebody into (doing) something: khiêu khích, xúi giục ai đó làm

Dịch nghĩa: Candace sẽ khiêu khích em gái mình cãi nhau bằng cách trêu chọc và
gọi tên cô ấy.

Question 7: Đáp án B
change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi
B. substitute /ˈsʌbstɪtʃuːt/ (v): thay thế
C. replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế, thay chỗ
D. convert /kənˈvɜːt/ (v): biến đổi
Cụm từ: substitute something for something: dùng cái gì thay thế cho cái gì khác
Dịch nghĩa: Nếu bạn đang ăn kiêng, bạn nên dùng mật ong thay cho đường trong
trà của bạn.

Question 8: Đáp án B
continually /kənˈtɪnjuəli/ (adv): liên tiếp, chốc chốc lại tới (gây phiền toái, khó chịu)
B. continuously /kənˈtɪnjuəsli/ (adv): liên tục, không ngừng không dứt (trong suốt
một thời gian dài)
C. perpetually /pəˈpetʃuəli/ (adv): thường xuyên
D. eternally /ɪˈtɜːnəlli/ (adv): đời đời, vĩnh viễn
Cụm từ: Continuously throughout the night: liên tục suốt đêm
Dịch nghĩa: Cơn mưa lớn đã kéo dài liên tục suốt đêm không lắng lại chút nào.
*Note: - Lash down (phr.v): (mưa) xối xả, mưa dữ dội, rất nặng hạt
- Let up (phr.v): trở nên bớt mạnh mẽ, dữ dội hơn; lắng lại

Question 9: Đáp án D
onset /ˈɒnset/ (n): sự công kích, lúc bắt đầu
B. source /sɔːs/ (n): nguồn
C. original /əˈrɪdʒənəl/ (n): nguyên bản
D. scratch /skrætʃ/ (n): trầy da, vết xước
Cụm từ: begin from scratch: bắt đầu từ đầu, từ con số không
Dịch nghĩa: Do sự cố máy tính nên tất cả dữ liệu của chúng tôi đã bị mất. Thật
không may, chúng tôi đã phải bắt đầu tất cả các tính toán lại từ đầu.

Question 10: Đáp án D


allows /əˈlaʊz/ (v): cho phép
B. gives /ɡɪvz/ (v): cho, tặng
C. offers /ˈɒfərz/ (v): biếu, tặng
D. lends /lendz/ (v): cho mượn
Cụm từ: lend itself to something: thích hợp với, có thể dùng làm
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ loại thịt này thích hợp với món hầm không?

Question 11: Đáp án B


adopted /əˈdɒptɪd/ (v): nhận nuôi
B. took /tʊk/ (v): cầm, nắm, lấy
C. led /led/ (v): lãnh đạo, dẫn dắt
D. pursued /pəˈsjuːd/ (v): theo đuổi
Cụm từ: take the initiative in something: dẫn đầu trong việc gì, khởi xướng việc gì
Dịch nghĩa: Chính Martain là người khởi xướng việc giới thiệu khách của chúng tôi
với công chúa.

Question 12: Đáp án A


awfully /ˈɔːfəli/ (adv): khủng khiếp, vô cùng
B. acutely /əˈkjuːtli/ (adv): sâu sắc
C. hugely /ˈhjuːdʒli/ (adv): rất đỗi, hết sức
D. intensely /ɪnˈtensli/ (adv): mãnh liệt, dữ dội
Cụm từ: be awfully tired: vô cùng mệt mỏi
Dịch nghĩa: Tôi đã rất mệt mỏi. Tuy nhiên, tôi đã quyết định làm việc chăm chỉ
trong nhiệm vụ này một lần nữa.

Question 13: Đáp án A


lay /leɪ/ (v): đặt, để
B. grant /ɡrɑːnt/ (v): cho, ban, cấp
C. forward /ˈfɔːwəd/ (v): gửi (thư, hàng hóa,..)
D. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép
Cụm từ: lay trust in: đặt niềm tin vào
Dịch nghĩa: Bạn có thể cảm thấy chắc chắn rằng buổi casting sẽ được thực hiện
một cách hoàn hảo, chỉ cần đặt niềm tin vào tôi và bạn sẽ thấy tôi đúng.
Question 14: Đáp án D
screeching /’skriːtʃɪŋ / (v): kêu thét lên, rít lên
B. cracking /ˈkrækɪŋ/ (a): xuất sắc
C. roaring /ˈrɔːrɪŋ/ (a): ầm ĩ, om sòm
D. creaking /‘kriːkɪŋ/ (a): cọt kẹt, kẽo kẹt
Cụm từ: creaking board: tấm ván kẽo kẹt
Dịch nghĩa: Những tấm ván kẽo kẹt ở cầu thang sẽ luôn đánh thức chúng tôi mỗi
khi có ai đó trèo lên vào ban đêm.

Question 15: Đáp án C


form /fɔːm/ (n): dạng, mẫu
B. model /ˈmɒdəl/ (n): kiểu, mẫu
C. example /ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n): mẫu, gương
D. guidance /ˈɡaɪdəns/ (n): sự chỉ đạo, hướng dẫn
=> Cụm từ: Set a good example: nêu gương tốt, tấm gương tốt
Dịch nghĩa: Cha mẹ luôn muốn Phillip làm 1 tấm gương tốt cho các em trai của anh
ấy ngay cả ở trường và ở nhà.

Question 16: Đáp án A


recipe /’resɪpi/ (n): công thức
B. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): thành phần
C. receipt /rɪˈsiːt/ (n): biên lai
D. reason /ˈriːzən/ (n): lí do
Cụm từ: A recipe for disaster: cách dẫn đến sự hỗn loạn, thảm họa
Dịch nghĩa: “Điều này sẽ gây ra tất cả các loại vấn đề đấy.” “Tôi biết chứ. Nó là
cách dẫn đến một thảm họa mà.”

Question 17: Đáp án A


innocuous /ɪˈnɒkjuəs/ (a): vô hại
B. indehiscent /ɪndi’hisnt/ (a): không nẻ
C. incendiary /ɪnˈsendiəri/ (a): gây cháy
D. insidious /ɪnˈsɪdiəs/ (a): gian trá, quỷ quyệt
Cụm từ: innocuous remark: nhận xét vô hại, vô thưởng vô phạt
Dịch nghĩa: Anh ta đã không có ý xúc phạm; đó là một nhận xét khá vô hại mà.

Question 18: Đáp án A


brink /brɪŋk/ (n): bờ vực
B. rim /rɪm/ (n): bờ, mép, vành
C. fringe /frɪndʒ/ (n): ven rìa
D. brim /brɪm/ (n): miệng, vành
Cụm từ: brink of collapse: bờ vực phá sản, sụp đổ
Dịch nghĩa: Sự quản lý yếu kém đã đẩy công ty đến bờ vực phá sản.
Question 19: Đáp án A
breach /briːtʃ/ (n): vi phạm
B. fracture /ˈfræktʃər/ (v): bẻ gãy
C. crack /kræk/ (v): gãy
D. rupture /ˈrʌptʃər/ (n): làm gãy, vỡ, đoạn tuyệt
Cụm từ: breach of contract: vi phạm hợp đồng
Dịch nghĩa: Anh ta sẽ bị kiện vì vi phạm hợp đồng nếu anh ta không làm theo
những gì đã hứa.

Question 20: Đáp án D


neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ (n): khu phố
B. vicinity /vɪˈsɪnəti/ (n): vùng lân cận
C. position /pəˈzɪʃən/ (n): vị trí (trong công việc,..)
D. proximity /prɒkˈsɪməti/ (n): ở gần, sự gần gũi
Cụm từ: in close proximity: rất gần
Dịch nghĩa: Khi mọi người sống rất gần nhau như vậy, chắc chắn sẽ có những vấn
đề đặc biệt xảy ra.

Question 21: Đáp án C


belief /bɪˈliːf/ (n): niềm tin
B. conscience /ˈkɒnʃəns/ (n): lương tâm
C. principle /ˈprɪnsəpəl/ (n): nguyên lý, nguyên tắc
D. theory /ˈθɪəri/ (n): lý thuyết
Cụm từ: on principle: theo nguyên tắc (đạo đức), niềm tin cố định của mình
Dịch nghĩa: Tôi là một người ăn chay. Tôi từ chối ăn thịt theo nguyên tắc của
mình.

Question 22: Đáp án A


struck /strʌk/ (v): đánh, đập
B. sparked /spɑːkt/ (v): khơi mào
C. hit /hɪt/ (v): đánh, đấm trúng
D. came /keɪm/ (v): đến
Cụm từ: tragedy strike: bi kịch ập đến, giáng xuống
Dịch nghĩa: Bi kịch ập đến ngày hôm qua khi một người đàn ông bị cuốn ra biển
bởi một cơn sóng kỳ dị.

Question 23: Đáp án B


lethally /ˈliːθəli/ (adv): chí tử
B. terminally /ˈtɜːmɪnəli/ (adv): nan y, ở giai đoạn cuối
C. ultimately /ˈʌltɪmətli/ (adv): cuối cùng
D. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng
Cụm từ: be terminally ill: bị bệnh nan y, vô phương cứu chữa
Dịch nghĩa: Những bệnh nhân bị bệnh nan y thường muốn qua đời tại nhà hơn để
được những người thân yêu vây quanh họ.

Question 24: Đáp án D


box-department: không tồn tại từ này
B. box-ticking (n): làm việc gì như một sự bắt buộc, quy định cái mà bắt ép ai đó
phải làm
C. box-top: bằng chứng mua hàng, thường được đặt phần phía trên của một hộp
sản phẩm nào đó (từ này ít dùng và rất không phổ biến)
D. box-office: phòng vé; sự phổ biến, nổi tiếng của một bộ phim hoặc diễn viên
được xét về mặt tài chính
Cụm từ: box-office hit: (một bộ phim) dành chiến thắng tại phòng vé, trở
nên nổi tiếng và phổ biến nhất (thu về nhiều lợi nhuận)
Dịch nghĩa: Bộ phim cuối cùng của cô ấy đã có một chiến thắng bất ngờ tại phòng
vé.

Question 25: Đáp án B


agonizing /ˈæɡənaɪzɪŋ/ (a): gây đau đớn, khổ sở
B. excruciating /ɪkˈskruːʃieɪtɪŋ/ (a): hết sức đau khổ, đau đớn
C. extreme /ɪkˈstriːm/ (a): rất
D. piercing /ˈpɪəsɪŋ/ (a): nhọn, sắc, nhức nhối
Cụm từ: excruciating pain: cực kỳ đau đớn
Dịch nghĩa: Anh ấy đã cực kỳ đau đớn đến mức phải nằm yên trên giường.

Question 26: Đáp án B


continuously /kənˈtɪnjuəsli/ (adv): liên tục, không ngừng không dứt
B. invariably /ɪnˈveəriəbli/ (adv): luôn luôn, lúc nào cũng vậy
C. unavoidably /ˌʌnəˈvɔɪdəbli/ (adv): không thể tránh khỏi
D. interminably /ɪnˈtɜːmɪnəbli/ (adv): vô tận
Cụm từ: invariably rain: lúc nào cũng mưa
Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào chúng tôi lên kế hoạch đi dã ngoại là trời lại mưa.

Question 27: Đáp án A


alleviate /əˈliːvieɪt/ (v): làm nhẹ bớt, giảm bớt
B. mollify /ˈmɒlɪfaɪ/ (v): làm giảm đi, nguôi đi
C. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): tối thiểu hóa
D. lighten /ˈlaɪtən/ (v): chiếu sáng, làm nhẹ đi
Cụm từ: alleviate suffering: giảm bớt đau đớn, khổ sở
Dịch nghĩa: Các loại thuốc đã không có tác dụng làm giảm bớt sự đau đớn của cô
ấy.
Question 28: Đáp án C
decidedly /dɪˈsaɪdɪdli/ (adv): kiên quyết, dứt khoát
B. specifically /spəˈsɪfɪkəli/ (adv): cụ thể, đặc biệt
C. strongly /ˈstrɒŋli/ (adv): mạnh mẽ
D. solely /ˈsəʊlli/ (adv): đơn độc, chỉ
Cụm từ: strongly ask: mạnh mẽ yêu cầu
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể cung cấp cho anh ta một ngôi nhà biệt lập nhưng anh
ta mạnh mẽ yêu cầu một căn hộ nhỏ.

Question 29: Đáp án B


lasting /ˈlɑːstɪŋ/ (a): bền vững, lâu dài
B. dull /dʌl/ (a): chậm hiểu, tối dạ, ngu
C. dim /dɪm/ (a): lò mờ, âm u
D. deadly /ˈdedli/ (a): trí mạng
Cụm từ: dull ache: đau âm ỉ
Dịch nghĩa: Cô ấy không đau đớn và chỉ cảm thấy đau âm ỉ sau gáy.

Question 30: Đáp án C


extreme /ɪkˈstriːm/ (a): rất
B. utter /ˈʌtər/ (a): hoàn toàn, tuyệt đối
C. outstanding /ˌaʊtˈstændɪŋ/ (a): nổi bật, vượt trội
D. intensive /ɪnˈtensɪv/ (a): tập trung, chuyên sâu
Cụm từ: have an outstanding command of a language: thông thạo vượt trội 1 thứ
tiếng
Dịch nghĩa: Sally thông thạo vượt trội tiếng Pháp.

Question 31: Đáp án A


splitting /ˈsplɪtɪŋ/ (a): nhức
B. dreadful /ˈdredfəl/ (a): dễ sợ, khiếp
C. frightful /ˈfraɪtfəl/ (a): ghê sợ, khủng khiếp
D. horrible /ˈhɒrəbəl/ (a): kinh khủng
Cụm từ: splitting headache: đầu đau như búa bổ
Dịch nghĩa: Tôi bị cảm lạnh nặng và đầu đau như búa bổ, vì vậy mà tôi không có
tâm trạng tốt.

Question 32: Đáp án B


light /laɪt/ (a): nhẹ
B. slight /slaɪt/ (a): mỏng manh, thon gầy
C. biting /ˈbaɪtɪŋ/ (a): làm đau, buốt
D. nasty /ˈnɑːsti/ (a): bẩn thỉu, dơ dáy
Cụm từ: slight cold: cảm lạnh nhẹ
Dịch nghĩa: Tôi đã nghỉ làm một ngày hôm qua. Nó không có gì nghiêm trọng đâu,
chỉ là một cơn cảm lạnh nhẹ mà thôi.

Question 33: Đáp án A


glimpse /ɡlɪmps/ (n): cái nhìn lướt qua
B. look /lʊk/ (n): nhìn
C. sight /saɪt/ (n): cảnh tượng
D. view /vjuː/ (n): tầm nhìn, quan điểm
Cụm từ: catch a glimpse of something: nhìn thoáng qua, lướt qua
Dịch nghĩa: Tôi đã không nhìn thấy toàn bộ sự việc. Tôi chỉ có thể nhìn thoáng qua
nó.

Question 34: Đáp án C


never /ˈnevər/ (adv): không bao giờ
B. nothing /ˈnʌθɪŋ/ (pron): không gì cả
C. nowhere /ˈnəʊweər/ (adv): không nơi nào
D. nobody /ˈnəʊbədi/ (pron): không ai
Cụm từ: nowhere near: còn lâu
Dịch nghĩa: Bạn không thể mong đợi giành chiến thắng trong cuộc thi này đâu.
Những bức vẽ của bạn còn lâu mới chuyên nghiệp được như những họa sĩ khác.

Question 35: Đáp án D


disposition /ˌdɪspəˈzɪʃən/ (n): sự sắp xếp, bố trí
B. dispossession /ˌdɪspəˈzeʃən/ (n): sự tước quyền sở hữu
C. display /dɪˈspleɪ/ (n): sự phô bày, trưng bày
D. disposal /dɪˈspəʊzəl/ (n): sự vứt bỏ đi
Cụm từ: at one’s disposal: tuỳ ý sử dụng
Dịch nghĩa: Bạn có thể tự do sử dụng các thiết bị. Tất cả đều tuỳ ý bạn sử dụng.

Question 36: Đáp án B


risk /rɪsk/ (n): mạo hiểm
B. sake /seɪk/ (n): mục đích, lợi ích
C. care /keər/ (n): chăm sóc
D. point /pɔɪnt/ (n): điểm
Cụm từ: for the sake of somebody/something: vì lợi ích của ai/cái gì
Dịch nghĩa: Các hành khách được yêu cầu thắt dây an toàn vì sự an toàn của họ.

Question 37: Đáp án D


range /reɪndʒ/ (n): dãy, hàng
B. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách
C. access /ˈækses/ (n): lối vào, cửa vào
D. reach /riːtʃ/ (n): tầm với
Cụm từ: within reach of: ở gần, trong tầm tay
Dịch nghĩa: Vì chúng tôi ở gần trung tâm thành phố nên chúng tôi không phải đi
đến trường bằng xe buýt.

Question 38: Đáp án D


neck /nek/ (n): cổ
B. back /bæk/ (n): lưng
C. nose /nəʊz/ (n): mũi
D. tail /teɪl/ (n): đuôi
Cụm từ: make head or tail of: hiểu đầu đuôi
Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu đầu đuôi về những gì mà người đàn ông đang nói.

Question 39: Đáp án D


shreds /ʃredz/ (n): miếng nhỏ, mảnh vụn
B. pieces / piːsɪz/ (n): mẩu, miếng
C. patches /pætʃɪz/ (n): miếng
D. snatches /snætʃɪz/ (n): phần ngắn
Cụm từ: snatch of something: phần nhỏ, đoạn ngắn
Dịch nghĩa: Nam diễn viên đã rất lo lắng đến nỗi anh ta chỉ có thể nhớ những đoạn
đối thoại nhỏ.

Question 40: Đáp án C


guilty /ˈɡɪlti/ (a): có tội
B. hard-bitten /ˌhɑːdˈbɪtən/ (a): cắn dai, ngoan cố
C. heinous /ˈheɪnəs/ (a): cực kỳ tàn ác, ghê tởm
D. hell-bent /hel bent/ (a): cứ khăng khăng, nhất định
Cụm từ: heinous crime: tội ác ghê tởm, tàn bạo
Dịch nghĩa: Ngay cả những người đã bị kết án khác cũng coi đó là một tội ác ghê
tởm.

Question 41: Đáp án B


for her own sake: vì lợi ích của chính cô ấy
B. of her own accord: tự nguyện, tự ý
C. with a will: có ý chí, quyết tâm
D. on purpose: cố tình, có chủ định, mục đích
Cụm từ: of one’s own accord: tự nguyện, tự ý
Dịch nghĩa: Cô đã tự ý xin thôi việc. Không ai bắt cô ấy phải làm như vậy.

Question 42: Đáp án C


flatly /ˈflætli/ (adv): theo cách hoàn toàn, rõ ràng, quả quyết (thường dùng với các
động từ “deny”, “refuse”, “disagree”, respond",…)
B. willingly /ˈwɪlɪŋli/ (adv): một cách sẵn lòng
C. squarely /ˈskweəli/ (adv): một cách thẳng thắn, trực tiếp (thể hiện sự không còn
nghi ngờ gì nữa)
D. perfectly /ˈpɜːfektli/ (adv): một cách hoàn hảo
=> Với động từ “blame”, theo ngữ cảnh câu thì ta dùng trạng từ “squarely”, thể
hiện ý đổ lỗi cho ai một cách thẳng thừng mà không cần nghi ngờ gì nhiều.
Dịch nghĩa: Thật quá dễ dàng để đổ lỗi một cách thẳng thừng lên vai người quản
lý.

Question 43: Đáp án B


at large: nói chung
B. at odds: gây sự, bất hoà
C. at a standstill: vào ngõ cụt, bế tắc
D. at a loose end: rảnh không có gì để làm
Cụm từ: at odds: gây sự bất hòa
Dịch nghĩa: Người anh trai và người em gái đã bất hòa về việc ai sẽ được thừa kế
ngôi nhà bên bờ biển.

Question 44: Đáp án B


Cụm từ: suit somebody down to the ground: hoàn toàn thích hợp với ai
Dịch nghĩa: Công việc xã hội này hoàn toàn phù hợp với cô ấy.

Question 45: Đáp án C


Cụm từ: through no fault of one’s own: không phải lỗi của ai
Dịch nghĩa: Anh ta mất việc nhưng không phải là do lỗi của anh ấy.

Question 46: Đáp án B


evading /ɪˈveɪdɪŋ/ (v): tránh, lảng tránh
B. shirking /’ʃɜːkɪŋ/ (v): trốn, lẩn tránh, trốn tránh (việc, trách nhiệm…)
C. ducking /ˈdʌkɪŋ/ (v): ngụp lặn
D. dodging /’dɒdʒɪŋ/ (v): chạy lắt léo
Cụm từ: shirk duty: trốn tránh trách nhiệm, nhiệm vụ, bổn phận
Dịch nghĩa: Anh ta lười quá! Tất cả chúng ta đều phải làm việc chăm chỉ hơn vì
anh ta luôn trốn tránh nhiệm vụ của mình.

Question 47: Đáp án A


chapter /ˈtʃæptər/ (n): chương, đề tài
B. unit /ˈjuːnɪt/ (n): đơn vị
C. poem /ˈpəʊɪm/ (n): bài thơ
D. extract /ɪkˈstrækt/ (n): đoạn trích
Cụm từ: give chapter and verse: nói có sách, mách có chứng (có chứng cớ rõ ràng,
xác thực)
Dịch nghĩa: Tôi đã tìm thấy thông tin cho dự án trong cuốn bách khoa toàn thư
nhưng tôi đã không thể đưa ra bằng chứng xác thực về điều đó.

Question 48: Đáp án C


world /wɜːld/ (n): thế giới
B. soil /sɔɪl/ (n): đất
C. earth /ɜːθ/ (n): trái đất
D. moon /mu:n/ (n): mặt trăng
Cụm từ: cost the earth: chi phí đắt đỏ, tốn kém
Dịch nghĩa: Một bữa ăn trong nhà hàng đó có giá rất đắt đỏ nhưng nó vẫn luôn
được đóng gói mang về.

Question 49: Đáp án C


stockpiled /ˈstɒkpaɪld/ (v): dự trữ
B. overthrown /ˌəʊvəˈθrəʊn/ (v): lật đổ, đạp đổ
C. shelved /ʃelvd/ (v): xếp xó, trì hoãn
D. disrupted /dɪsˈrʌptɪd/ (v): đập gãy, phá vỡ
Dịch nghĩa: Vì những cắt giảm trong ngân sách hội đồng mà kế hoạch cho bể bơi
mới bị hoãn lại.

Question 50: Đáp án A


bumper to bumper: theo hàng dọc, nối đuôi nhau
B. hectic /ˈhektɪk/ (a): cuồng nhiệt, sôi nổi
C. dense /dens/ (a): dày đặc, đông đúc
D. neaten /ˈniːtən/: làm cho nó gọn gàng
Dịch nghĩa: Với hàng dài xe cộ nối đuôi nhau trên con đường chính, người dân
sống ở các con đường phụ cảm thấy hầu như không thể làm như vậy ở đây.

You might also like