Tương Lai Đơn Hung
Tương Lai Đơn Hung
Tương Lai Đơn Hung
Công thức Ví dụ
Khẳng định S + will/ shall+ V(nguyên - I will tell her the truth. (Tôi sẽ nói với
thể) cô ấy sự thật.)
Phủ định S + will not + V(nguyên - I won't tell her the truth. (Tôi sẽ không
thể) nói với cô ấy sự thật.)
CHÚ Ý:
- will not = won't
Nghi vấn Will + S + V(nguyên thể) - Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ
đến đây vào ngày mai chứ?)
Trả lời: Yes, S + will./ No, Yes, I will./ No, I won't.
S + won't.
Câu hỏi trong thì tương lai
đơn ta chỉ cần đảo "will"
lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)
Ta thấy đây là một dự đoán chủ quan không có căn cứ nên ta sử dụng thì tương lai
đơn để diễn đạt.
- Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một cốc cà
phê được không?)
Đây là một lời đề nghị nên ta cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.
4. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở
hiện tại và tương lai.
Ví dụ:
- If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- in + thời gian: trong... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
- think/ believe/ suppose/...: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Bài 2. Complete the following sentences by using the correct form of the verbs.
(Simple future tense)
Bài 3. Hoàn thành các câu sau: dùng will, won’t, shall.
1) We / travel/ next week./ will / to Da Nang/
-> …We will travel to Đa Nang next week ………………
2) I /do / will/ tonight./ my homework/
-> ……I will do my homework tonight
………………………………………………………………
3) She / play / will / tonight./ chess / with her friend /
-> ……She will play chess with her friend tonight ………
4) Minh / not / aerobic / do / tomorrow./will/
-> ……Minh will not do aerobic tommorow
………………………………………………………………
5) Nam / go / will / this afternoon./ swimming /
-> …………Nam will go swimming this afternoon
………………………………………………………
6) will / My father / water / tomorrow./ the flowers /
-> ………My father will water the flowers tomorrow
………………………………………………………
7) they/ next Sunday ?/ Will / go / fishing
-> ………Will they go fishing next Sunday?
……………………………………………………………
8) I / Shall /TV , Dad ? /watch/
-> …………Shall I watch TV, Dad?
…………………………………………………………
9) she / come / Will / late ? / home
-> ………………Will she come home late? ………
10) volleyball ?/ here/ we / play / / Shall /
-> ………Shall we play volleyball here? ……………………………
Bài 4. Hoàn thành các câu sau:
1. Robots / clean / our houses / in the future.
-> …Robots will clean our houses in the future
……………………………………………………………
2. Robots / not / look after / children / in the future.
-> ……………………………………………………………………………
3. We / travel / Moon / in the future.
-> ………………………………………………………………………………
4. We / not / use telephones / at home / in the future.
-> ……………………………………………………………………………………
5. People / not / use / rice / eat / in the future.
->
………………………………………………………………………………………
6. They / watch / cartoons / on smart phone / in the future?
-> ………………………………………………………………………………
7. We / have / hi – tech robots / do / housework / in the future.
-> ………………………………………………………………………………
Bài 5: Chọn đáp án đúng – Bài tập về thì tương lai đơn
1. Tomorrow I ________ (paint) all day.
4. After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.
5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.
7. She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
A. will find out B. will be finding out C. will have found out
A. will never speak B. will never be speaking C. will have never spoken
13. In the future, students __________ need pens and paper any more.
C. What might you do this summer? D. What’s the matter with you?
15. In the video clip, the astronaut is ________ around on the space station.
16. People in the future ___________ normal cars. They ___________ flying
cars.
Student B : “_________________.”
19. Rick ______ go to a music club or he _________ stay at home and study
English.
A. might / might B. might not / might C. might / might not D. might not / might
not