ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 anh 6 22 23 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 anh 6 22 23 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 anh 6 22 23 1
Unit 7 : TELEVISION
GRAMMAR - NGỮ PHÁP
1. WH - QUESTIONS
I. Chức năng của các từ để hỏi
Từ để hỏi Chức năng (Nghĩa) Ví dụ
What Hỏi thông tin (gì, cái gì) What is your name?
(Tên bạn là gì?)
When/ Hỏi thời gian - When were you born?
What time
(When: khi nào, bao giờ/What (Bạn sinh ra khi nào?)
time: mấy giờ) - What time did you leave home yesterday?
(Hôm qua bạn rời khỏi nhà lúc mấy giờ?)
Where Hỏi nơi chốn (ở đâu) Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
Which Hỏi lựa chọn (cái nào, người Which color do you like?
nào)
(Bạn thích màu nào?)
Who Hỏi người (làm chủ ngữ) Who opened the door?
(Ai đã mở cửa ra vậy?)
How Hỏi cách thức (như thế nào) How does this work?
(Cái này hoạt động như thế nào?)
How + adj - How far: Hỏi khoảng cách - How far is Hai Phong from Hanoi?
(bao xa)
(Khoảng cách từ Hải Phòng đến Hà Nội là
- How long: Hỏi độ dài về thời bao xa?)
gian (bao lâu) - How long will it take to fix my car?
- How much/ many : Hỏi số (Sẽ mất bao lâu để sửa cái ô tô của tôi?)
lượng - How many cars are there?
(Có bao nhiêu chiếc ô tô?)
- How often do you go swimming?
- How often : hỏi số lần
1
What/ Who + V+…?
Ví dụ:
Who lives in London with Daisy? (Ai sống ở London với Daisy?)
What happened? (Chuyện gì xảy ra vậy?)
- Khi muốn biết tân ngữ hay vật/ người chịu tác động, ta đặt câu hỏi tân ngữ. Với dạng câu hỏi này,
ta cần sử dụng trợ động từ và Who được thay thế bằng Whom
What/ Whom + be ( am/ is/ are/ was/ were) + S ….?
What/ Whom + trợ động từ (do, does, did, can, will,…) + S + V…?
Ví dụ:
Whom do you go to school with every day? (Ai đi học với bạn hàng ngày?)
What does she eat in the morning? (Cô ấy ăn gì vào bữa sáng?)
b. Các từ để hỏi còn lại
Wh- word + be( am/ is/ are/ was/ were) + S ….?
Wh- word + trợ động từ (do, does, did, can, will,…) + S + V…?
Ví dụ:
Where do they live? (Họ sống ở đâu?)
What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)
What should I do? (Tôi nên làm gì?)
II. CONJUNCTIONS
- Các liên từ cơ bản
Liên từ Nghĩa Ví dụ
and và I like watching news and game show.
or hoặc Hurry up, or you will be late.
but nhưng My father likes horror films but my mother doesn't like them
because bởi vì My sister likes sitcom because it is very interesting.
although mặc dù Although he likes football, he doesn't often watch football
programmes.
so nên I'm listening to music, so I can't hear what you are saying.
PART 1. PHONETICS
I. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
1. A. this B. think C. thank D. thief
2. A. brother B. weather C. theater D. bathe
3. A. this B. throw C. theme D. earth
4. A. thirty B. than C. therefore D. those
5. A. mouth B. Thursday C. nothing D. other
PART 2: CHOOSE THE CORRECT ANSWERS.
1. Disney Channel is one of the most _______ channels _________ children.
2
A. good – for B. exciting - of
C. popular – to D. popular – for
2. My family enjoys watching game shows ________ they are very exciting and interesting.
A. because B. so C. but D. and
3. VTV is a _______ television channel in Viet Nam, and it attracts millions of TV viewers in Viet
Nam.
A. wide B. local C. international D. national
4. “What is your _______ TV programme?”-“It’s cartoons.”
A. good B. favorite C. best D. like
5. “ ______ do you like Modern English programme?”- _ Because it helps me with my English.
A. What B. How C. When D. Why
6. My brother wants to become a _____ to tell TV viewers what the weather is like.
A. newsreader B. actor C. weatherman D. producer
7. TV______ can join in some game shows through telephone or by email.
A. people B. weathermen C. newsreaders D. viewers
8. ______ are films by pictures, not real people and often for children.
A. Documentaries B. Love stories C. Cartoons D. Detective stories
9. Are there any good programmes _____ teenagers on TV tonight?
A. to B. for C. of D. with
10. My father works late tomorrow, ______ he will miss the first part of the film on VTV1.
A. so B. or C. but D. and
11. That TV programme is very useful ______ it teaches children many things about family and
friendship.
A. but B. so C. and D. because
12. “______ is the weather forecast programme on?”- “At 7.30PM every day.”
A. What B. How C. When D. Where
13. Who was your favourite __________ in Harry Potter?
A. comedian B. audiance C. character D. viewer
14. My father likes watching football ________ on VTV3.
A. matches B. channels C. events D. athletes
15. If you want to know what the weather is like tomorrow, watch the _______.
A. weather forecast B. music show C. game show D. quiz show
PART 3. COMMUNICATION:
Complete the conversation with the sentences from the box. Write the letters of the
sentences. (1pt)
6. I like Mr. Bean best because he always makes me laugh when I see him on TV.
.........................................................................................................................
7. We can meet in front of theater at 7 p.m.
.........................................................................................................................
II. Use but, and, so, because, although to complete sentences.
1. I stayed at home I was ill.
2. My brother loves mountain-climbing very much I am not.
3. My dose friend I have the same hobby.
4. I went to school on time it rained very hard this morning.
5. I lost my money I couldn't buy anything.
III. Use the conjunctions to connect the sentences.
1. I don't like watching TV much. It hurts my eyes.
...............................................................................................................................
2. The newsreader on CNN reads very fast. My sister can’t hear everything clearly.
...............................................................................................................................
3. She loves football. She doesn't like playing football.
...............................................................................................................................
4. VTV3 is my favourite channel. VTV1 is my favourite channel.
...............................................................................................................................
5. They're listening to music. They can't hear me.
...............................................................................................................................
6. You can read Angels and Demons in the library. You can borrow and read it at home.
...............................................................................................................................
7. I like travelling. I like climbing.
...............................................................................................................................
8. My mother lost the key. She couldn't enter her house.
...............................................................................................................................
IV. Write a passage about 40-50 words about a TV programme you like best
……………………………………………………………………………………………….
5
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………
Unit 8
SPORTS AND GAMES
GRAMMAR - NGỮ PHÁP
I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST)
1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ "TO BE"
- Động từ "to be" ở thì quá khứ đơn có hai dạng là "was" và "were".
1.1. Khẳng định:
S + was/ were
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
CHÚ Ý:
S= I/ He/ She/ It / N(số ít) + was
S = We/ You/ They/ Ns (số nhiều) + were
Ví dụ:
I was very tired yesterday. (Ngày hôm qua tôi cảm thấy rất mệt.)
My parents werein Nha Trang on their summer holiday last year.
(Năm ngoái bố mẹ tôi đi nghỉ mát ở Nha Trang.)
1.2. Phủ định:
S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm "not" vào sau động từ "to be".
CHÚ Ý:
was not = wasn't
were not = weren't
Ví dụ:
My brother wasn't happy last night because of losing money.
(Tối qua anh trai tôi không vui vì mất tiền)
We weren't at home yesterday.(Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
1.3. Câu hỏi:
6
Were/ Was + S ?
Yes, S + was/ were.
No, S + wasn't/ weren't.
Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ "to be" lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
Was she tired yesterday?
(Cô ấy có bị mệt hôm qua không?)
Yes, she was./ No, she wasn't. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)
Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?
Yes, they were./ No, they weren't. (Có, họ có./ Không, họ không.)
2. CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
2.1. Khẳng định:
S + V-ed
Trong đó:
S: Chủ ngữ
V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)
Ví dụ:
We went to the gym last Sunday.
(Chủ nhật tuần tnrớc chúng tôi đến phòng tập thểhình.)
My mum did yoga at new sports centre yesterday.
(Ngày hôm qua mẹ tôi đi tập yoga ở một trung tâm thể dục thể thao mới.)
2.2. Phủ định:
S + did not + V (infinitive)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ "did + not" (viết tắt là
"didn't"), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)
Ví dụ:
He didn't come to school last week.
(Tuần trước cậu ta không đến trường.)
Wedidn't see him at the cinema last night.
(Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)
2.3. Câu hỏi:
Did + S + V(infinitive))?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ "did" đảo lên trước chủ
ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thế.
7
Ví dụ:
Did you go camping with your class last Sunday?
(Cậu có đi cắm trại cùng với lớp vào chủ nhật tuần trước không?)
Yes, I did./No, I didn't. (Có, mình có./ Không, mình không.)
Did he miss the train yesterday?
(Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
Yes, he did./No, he didn't. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)
3. CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
They went to the cinema last night. (Họ đã tới rạp chiếu phim tối hôm qua)
→ Ta thấy "tối hôm qua" là một mốc thời gian trong quá khứ. Hành động "tới rạp chiếu phim" đã
xảy ra tối hôm qua và kết thúc rồi nên ta sử dụng thì quá khứ đơn.
My sister gave me a present three days ago.
(Chị gái tôi tặng quà cho tôi cách đây 3 ngày.)
→ Ta thấy "cách đây 3 ngày" là thời gian trong quá khứ và việc "tặng quà" đã xảy ra nên ta sử
dụng thì quá khứ đơn.
4. NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Trong câu có các trạng từ chỉthời gian trong quá khứ:
yesterday (hôm qua)
last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two days ago: cách đấy 2 ngày...)
when: khi (trong câu kể)
5. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở QUÁ KHỨ
5.1. Ta thêm "-ed" vào sau động từ:
- Thông thường ta thêm "ed" vào sau động từ.
Ví dụ: watch - watched turn - turned want - wanted
Chú ý khi thêm đuôi "-ed" vào sau động từ.
+ Động từ tận cùng là "e" → ta chỉ cần cộng thêm "d".
Ví dụ: type - typed smile - smiled agree – agreed
+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm → ta
nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "-ed".
Ví dụ: stop - stopped shop - shopped tap - tapped
II. Read the story and decide if the sentences are true(T) or false(F).
On Saturday Patricia was in the park when she saw a boy on a mountain bike. He was on the
hill when suddenly he fell off his bike. Patricia ran over to help. ‘ Where’s my helmet?’ he
shouted. It was under park bench so Patricia went to get it. Just then another boy ran past, took the
boy’s mountain bike and rode away. ‘ Stop!’ Patricia shouted. She ran after the other boy and
stopped him. He got off the bike and ran away. Patricia took the bike back to the boy. ‘ Thank you,
Patricia,’ he said. ‘ How do you know my name?’ Patricia asked. ‘ I live next to you’ he said. ‘ My
name is Tom’. On Sunday Tom left some flowers on her doorstep to say thank you.
1. Patricia was in the street when she saw a boy in a mountain bike.
2. The boy fell off his bike
3. Another boy rode way with his helmet.
4. Patricia stopped the other boy and took the bike back.
5. Tom gave Patricia a CD to say thank you.
PART 4. WRITING
I. Complete the sentences with the correct form of the verb in brackets.
1. I (cycle) 100 kilometers last week.
2. My brother (buy) 2 tickets for the table tennis match yesterday.
3. Last weekend I (play) with my friends and we (have) a
very good time.
4. your team (win) yesterday?
5. Where you (go) on holiday last year?
10
II. Make sentences using the words and phrases given.
1. Which/ sports/ you/ do /school?
.........................................................................................................................
2. Students/ my school/ take part in/ a lot/ outdoor games.
.........................................................................................................................
3. Do/ she /do /aerobics/ everyday?
.........................................................................................................................
4. Yesterday/ he/ go/ gym /with /me.
.........................................................................................................................
5. Who/ favourite/ sports stars?
.........................................................................................................................
III. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before it.
1. What sport do you like best?
What is ………………………………………..?
2. Beckham was a very good football player.
Beckham played………………………………………………………….
3. It’s good for you to do morning exercise regularly.
You should ......................................................................................................
4. I enjoy going swimming in the river.
I am interested..................................................................................................
5. Mai plays golf very well
Mai is ………………………………..
IV. WRITING: Write a paragraph ( 40-50 words) about the sport or game you like. Include
the following information
- What is the name of the sport / game?
- How many players are there?
- How often do you play it?
- What equipment does it need?
- Why do you like it?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Unit 9
CITIES OF THE WORLD
11
A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP
A. ĐẠI TỪ SỞ HỮU
I. Định nghĩa đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu và được sử dụng thường xuyên nhằm tránh sự lặp từ
ở những câu phía trước.
Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu
I Mine
We Ours
You Yours
He His
She Hers
It Its
They Theirs
Ví dụ:
Her house is wide. Mine is narrow.
(Nhà của cô ấy rộng. Nhà của tôi hẹp.)
II. Cách sử dụng đại từ sở hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước
đó.
Cụ thể:
- mine (cái... của tôi) = my + danh từ
- yours (cái của (các) bạn) = your + danh từ
Vì vậy, sau đại từ sở hữu không có danh từ theo sau.
Ví dụ:
- I gave it to my friends and to yours (= your friend).
(Tôi đưa nó cho các bạn của tôi và bạn của bạn.)
- Her shirt is white, and mine (= my shirt) is blue.
(Áo cô ấy màu trắng còn của tôi màu xanh.)
B. TÍNH TỪ SỞ HỮU
I. Định nghĩa tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật với danh từ đi sau nó. Tính từ sở hữu
tùy thuộc chủ sở hữu.
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu
I My
You Your
He His
She Her
12
It Its
We Our
They Their
Các tính từ sở hữu luôn đi trước danh từ mà nó sở hữu và các danh từ này không có mạo từ đi theo.
Ví dụ:
- my mother (mẹ của tôi)
- his work (công việc của anh ta)
- our office (cơ quan của chúng tôi)
- your good friend (người bạn tốt của bạn)
II. Cách sử dụng tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu được dùng để chỉ một người hay vật thuộc về một ai đó
Ví dụ:
He sees his grandmother. (Anh ấy thăm bà của mình.)
He sees his grandparents. (Anh ấy thăm ông bà của mình.)
He has lost his dog. (Anh ta lạc mất con chó của mình.)
He put on his hat and left the room. (Anh ta đội nón lên và rời phòng của mình.)
She changed her mind. (Cô ta đổi ý.)
PART 1. PHONETICS
Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
1. a. prize b. excite c. design d. capital
2. a. cold b. photo c. continent d. poster
3. a. proud b. house c. around d. journey
4. a. stopped b. looked c. cycled d. missed
5. a. tomorrow b. tower c. crowd d. around
PART 2: Choose the correct answer A, B, or C.
1. John, you are late. The match .......... ten minutes ago.
A. starts B. started C. is starting D. start
2. Ben ______ his parents a postcard while he was on holiday.
A. write B. writes C. wrote D. to write
3. Hong Kong is famous for............... double-decker buses.
A. its B. it C. it’s D. it is
4. Sports and games ............ an important part in our lives.
A. play B. plays C. played D. to play
5. The USA ..... first colour TV in 1953.
13
A. has B. have C. had D. having
6. We are now in the city museum. ........... any objects on display.
A. Not touch B. Don't touch C. Don’t touching D. Not to touch
7. The book is ________, but you are welcome to read it.
A. my B. mine C. yours D. you
8. ________ bike is dirty, and I can't tell what colour it is.
A. Your B. Yours C. You D. ours
9. Your country is much bigger than ________.
A. our B. ours C. their D. theirs
10. ________ dog is so friendly. It never barks.
A. They B. Their C. Theirs D. Them
11. ________ not easy to find your way in a strange city.
A. It B. It's C. Its D. It’s is
12. ________ not easy to find your way in a strange city.
A. It B. It's C. Its D. It’s is
13. The people of Quang Nam are proud of their ancient town, ..........
A. Hoi An B. SaPa C. Bach Ma D. Van Mieu
14. Phnom Penh is the capital city of.............
A. Indonesia B. the Philippines C. Cambodia D. China
15. For children, California is famous for its…….....
A. Disneyland Park B. Golden Gate Bridge C. national parks D. Big Ben
PART 3: READING
I. Read passage and then decide whether the sentences are True or False.
The Clock Tower of the Palace of Westminster - officially named Saint Stephen's Tower - is
commonly known as the Big Ben. It is one of London's most famous landmarks.
The clock inside the tower was installed in the middle of the nineteenth century. It is the largest
clock in the world. The name Big Ben actually refers to the largest of the clock's five bells. The
clock faces have a diameter of almost 7.5m. The hour hand is 2.7m long and the minute hand
measures 4.25m long.
The clock, designed by Edmund Beckett Denison, has a remarkable accuracy. It is known for
its reliability because it has rarely failed during its long life span. Even after the nearby House of
Commons was destroyed by bombing during World War II, the clock kept on chiming.
14
1. Saint Stephen's Tower is the largest tower in the world.
2. Big Ben actually refers to the smallest of the clock's five bells.
3. The Clock Tower (Big Ben) is one of the most famous places in London.
4. The Clock is very accurate.
5. The clock has often failed during its long life span.
II/ MATCHING:
PART 4. WRITING
15
I/ Find one mistakes in each sentence and correct it.
What subject……………………………………………………………………?
There ……………………………………………………………………?
I ……………………………………………………………………
The children……………………………………………………………………
New York……………………………………………………………………
IV/ Writing: Write a postcard of about 50 words about your holiday in a city, using the questions
below as a guide.
- What city is it?
- What is it like? (the weather, the people, the food)
- What can you see and do there?
16
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
PART 5: LISTENING:
LISTENING 1:
1. What's Tom doing?
A. Playing football
B. Watching TV
C. Playing basketball
2. What's Nick doing?
A. Playing football
B. Phoning with a friend
C. Talking to his mom
3. What's Ben doing?
A. Sleeping
B. Reading book
C. Painting
4. What is Kim doing?
A. Playing the guitar.
B. Playing table tennis with her brother.
C. Playing table tennis with a friend.
5. What's Ann painting?
A. flowers vase
B. monster
C. Snow white
LISTENING 2:
I. Listen and complete the statements.
1. The speaker watches ____________ on Saturday morning.
2. During the week, the speaker watches TV after completing all of the school ____________.
3. The speaker watches movies and situational ____________ at night.
4. If the speaker is too busy, he /she will try to watch at least one of his favourite _________.
5. Besides watching TV, he/she also makes paper____________ in the free time.
2. Listen again and decide if each statement is true (T) or false (F).
1. The speaker watches sports programs at weekend.
2. On weekdays, the speaker will not watch TV if he/ she is too busy with the school work.
3. The speaker loves making paper houses and goes shopping.
17
4. If the speaker has free time, he/she will spend more of them on TV than on anything else.
LISTENING 3:
Part 1. Listen to the interview with Nick and fill in the blanks. (1pt)
Interviewer: Nick, have you ever taken part in a sport (1) _______________?
Nick: Yes, I have, a (2)_________competition.
But I didn’t win any prizes.
Interviewer: Have you ever been to another (3)________________?
Nick: Yes, I am now here in Viet Nam, and I’ve been to (4) ___________,too.
Interviewer: Have you ever watched a (5)_________ series?
Nick: Oh, several. But I like The Adventures of Peter Pan best.
Interviewer: Thank you, Nick.
Part 2. Listen to an interview with Phong and complete the answers with information from
the listening. (0,5pt)
6. What is competition ?
a. running race b. jogging race
7. Did he win ?
a. No b. Yes
8. What is country?
a. Viet Nam b. Thai Lan
9. What is cartoon?
a. wait and see b. why and she
10. What are the animals?
a. Rabbit and duck b. Rabbit and wolf.
18
19