Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                
Bước tới nội dung

Caen

49°10′59″B 0°22′10″T / 49,1830555556°B 0,369444444444°T / 49.1830555556; -0.369444444444
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Caen trên bản đồ Pháp
Caen
Caen
Vị trí trong vùng Lower Normandy
Caen trên bản đồ Lower Normandy
Caen
Caen
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Calvados
Quận Caen
Liên xã Caen la Mer
Xã (thị) trưởng Philippe Duron
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao [chuyển đổi: số không hợp lệ]
(bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ])
Diện tích đất1 25,70 km2 (9,92 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 14118/ 14000, 14300

Caen là tỉnh lỵ của tỉnh Calvados, thuộc vùng Normandie của nước Pháp, có dân số là 113.987 người (thời điểm 1999).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Caen
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
20.8
(69.4)
24.4
(75.9)
26.6
(79.9)
30.4
(86.7)
35.2
(95.4)
39.7
(103.5)
38.9
(102.0)
33.5
(92.3)
28.9
(84.0)
21.6
(70.9)
17.2
(63.0)
39.7
(103.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 8.0
(46.4)
8.6
(47.5)
11.5
(52.7)
13.6
(56.5)
17.1
(62.8)
20.1
(68.2)
22.6
(72.7)
22.8
(73.0)
20.1
(68.2)
16.1
(61.0)
11.5
(52.7)
8.3
(46.9)
15.1
(59.2)
Trung bình ngày °C (°F) 5.3
(41.5)
5.5
(41.9)
7.8
(46.0)
9.5
(49.1)
12.8
(55.0)
15.8
(60.4)
17.8
(64.0)
18.0
(64.4)
15.6
(60.1)
12.4
(54.3)
8.4
(47.1)
5.7
(42.3)
11.2
(52.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 2.6
(36.7)
2.4
(36.3)
4.2
(39.6)
5.3
(41.5)
8.5
(47.3)
11.0
(51.8)
13.1
(55.6)
13.2
(55.8)
11.1
(52.0)
8.7
(47.7)
5.3
(41.5)
3.0
(37.4)
7.4
(45.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −19.6
(−3.3)
−16.5
(2.3)
−7.4
(18.7)
−5.7
(21.7)
−0.8
(30.6)
1.0
(33.8)
4.7
(40.5)
4.0
(39.2)
1.8
(35.2)
−3.7
(25.3)
−6.8
(19.8)
−11.0
(12.2)
−19.6
(−3.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 66.1
(2.60)
52.4
(2.06)
55.6
(2.19)
50.4
(1.98)
62.6
(2.46)
57.9
(2.28)
52.6
(2.07)
51.2
(2.02)
60.8
(2.39)
77.6
(3.06)
74.6
(2.94)
78.1
(3.07)
739.9
(29.13)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 12.0 10.7 10.8 10.3 10.2 8.2 8.0 7.6 9.5 12.1 12.7 13.6 125.7
Số ngày tuyết rơi trung bình 3.4 3.8 2.3 0.9 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 2.2 13.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 86 84 82 80 81 82 81 81 83 86 86 87 83
Số giờ nắng trung bình tháng 69.6 84.3 125.6 167.3 193.7 213.5 207.1 204.4 167.2 117.8 79.4 61.4 1.691,2
Nguồn 1: Meteo France[1][2]
Nguồn 2: Infoclimat.fr[3]

Nhân khẩu học

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
196219681975198219901999
91 720110 262119 640114 068112 846113 987

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Những người con của thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Climatological Information for Caen, France”. Meteo France. 6 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “CAEN–CARPIQUET (14)” (PDF). Fiche Climatologique: Statistiques 1981–2010 et records (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “Normes et records 1961–1990: Cain-Carpiquet (14) – altitude 67m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]