Nhai bách
Giao diện
(Đổi hướng từ Thuja)
Nhai bách | |
---|---|
Loài Thuja standishii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pinophyta |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Phân họ (subfamilia) | Cupressoideae[1] |
Chi (genus) | Thuja L. |
Species | |
Nhai bách (/ˈθjuːdʒə/ THEW-jə) [2] là chi bao gồm các loài cây lá kim trong họ Cupressaceae. Có năm loài trong chi, hai có nguồn gốc từ Bắc Mỹ và ba nguồn gốc Đông Á.[3][4] Chi này đơn ngành với chi Thujopsis (bách La Hán).
Các loài trong chi này thường được gọi là arborvitaes (từ tiếng Latin có nghĩa là: cây đời) hoặc thujas, một số loài được gọi phổ biến với tên "tuyết tùng" nhưng vì chúng không thực sự là tuyết tùng (Cedrus) nên đã được đề nghị gọi là "tuyết tùng đỏ" hoặc "tuyết tùng trắng" [5].
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Thuja koraiensis Nakai - Nhai bách Triều Tiên
- Thuja occidentalis L. - Tuyết tùng trắng phương Bắc
- Thuja plicata Donn ex D.Don - Tuyết tùng đỏ phương Tây
- Thuja standishii (Gordon) Carrière - Nhai bách Nhật Bản
- Thuja sutchuenensis (Gordon) Carrière - Nhai bách Tứ Xuyên[6]
Các loài trước đây thuộc chi
[sửa | sửa mã nguồn]- Austrocedrus chilensis (D.Don) Pic.Serm. & Bizzarri (như T. chilensis D.Don)
- Callitris rhomboidea R.Br. ex Rich. (như T. australis Poir.)
- Cupressus nootkatensis D.Don (như T. excelsa Bong.)
- Glyptostrobus pensilis (Staunton ex D.Don) K.Koch (như T. pensilis Staunton ex D.Don)
- Libocedrus plumosa (D.Don) Sarg. (như T. doniana Hook.)
- Platycladus orientalis (L.) Franco (như T. orientalis L.)
- Podocarpus javanicus (Burm.f.) Merr. (như T. javanica Burm.f.)
- Tamarix aphylla (L.) H.Karst. (như T. aphylla L.)
- Tetraclinis articulata (Vahl) Mast. (như T. articulata Vahl)
- Thujopsis dolabrata (Thunb. ex L.f.) Siebold & Zucc. (như T. dolabrata Thunb. ex L.f.)
- Widdringtonia nodiflora (L.) Powrie (như T. cupressoides L.)[6]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gadek, P. A., Alpers, D. L., Heslewood, M. M., & Quinn, C. J. (2000). Relationships within Cupressaceae sensu lato: a combined morphological and molecular approach. American Journal of Botany 87: 1044–1057. Available online Lưu trữ 2009-09-29 tại Wayback Machine.
- ^ Sunset Western Garden Book, 1995:606–607
“Thuja”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.) - ^ Farjon, A. (2005). Monograph of Cupressaceae and Sciadopitys. Royal Botanic Gardens, Kew. ISBN 1-84246-068-4
- ^ Gymnosperm Database: Thuja
- ^ Kelsey, H. P., & Dayton, W. A. (1942). Standardized Plant Names, second edition. American Joint Committee on Horticultural Nomenclature. Horace McFarland Company, Harrisburg, Pa.
- ^ a b “GRIN Species Records of Thuja”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhai bách. |
- . Encyclopedia Americana. 1920.