80 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- ChiShona
- Dansk
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Эрзянь
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Fulfulde
- Gaeilge
- 贛語
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Interlingua
- Iñupiatun
- Italiano
- עברית
- ქართული
- Ikirundi
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Kurdî
- Лакку
- Latviešu
- Lietuvių
- Lingála
- Luganda
- Lombard
- Magyar
- मैथिली
- Македонски
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Nāhuatl
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Napulitano
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Sicilianu
- Simple English
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Tagalog
- Татарча / tatarça
- ไทย
- ትግርኛ
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Winaray
- 吴语
- ייִדיש
- 粵語
- 中文
- Kumoring
- ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ ⵜⴰⵏⴰⵡⴰⵢⵜ
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
80 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 80 tám mươi | |||
Số thứ tự | thứ tám mươi | |||
Bình phương | 6400 (số) | |||
Lập phương | 512000 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 24 × 5 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 5, 8, 10, 16, 20, 40, 80 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 10100002 | |||
Tam phân | 22223 | |||
Tứ phân | 11004 | |||
Ngũ phân | 3105 | |||
Lục phân | 2126 | |||
Bát phân | 1208 | |||
Thập nhị phân | 6812 | |||
Thập lục phân | 5016 | |||
Nhị thập phân | 4020 | |||
Cơ số 36 | 2836 | |||
Lục thập phân | 1K60 | |||
Số La Mã | LXXX | |||
| ||||
Số tròn chục | ||||
|
80 (tám mươi) là một số tự nhiên ngay sau 79 và ngay trước 81.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 80 (số).
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|