Location via proxy:   [ UP ]  
[Report a bug]   [Manage cookies]                

Chứng chỉ HĐ 285

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 202

Mục 5 (Bình 1/1)

Mục 4 (Bình 1/1)


Mục 17 (Bình 1/1)

Mục 18 (Bình 1/1)


Mục 3 (Gồm 12 bình )
Mục 2 (Bình 1/1)
Mục 7 (Gồm 2 bình)

Mục 16 (Gồm 5 bình)


Mөc 2 (Bình 1/1)

*"rrtd#ib ,\-r!r!--t- of
Certificate -, Analysis
a--,---.
VI NA INDUSTRIAL GASES TRADING & Air Products Sinqapore lndustrial Gases
SERVICES CO LTD 2 lnternational Blsiness Park
30 KHA VAN CAN Ih.e _Stet_eSf Towe r Two, #03-23
OOOOO HO CHI MINH CITY
SINGAPOHE 609930
VIETNAM SINGAPORE
Tel:6332 2440
Fax:6334 1005
Customer Shio-to: 1546548
Date Printed: 17 JUL2O23
Customer Order No: O42O SPGA/INA.APS/23 pontdner Type: X|QS : 101 Steel Cylinder
Sales Order No.: Net Weiqht:-'
'1
148913'151 1 .732ko
Delivery No.: 8092127029 Outlet Vllve Connection: BSg Brdss
Fill Pressure @ 15"C: 150 bar-a
Contents @ 0"C, 1013mbar: '1,382 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


292090 Mixture of Gases 22MAY 2023 23MAY 2023 22MAY 2033
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386248 040009170074 1EA 7069
CTN,SN : H P23PJS,AP 52000247 ;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV PHASEI FBEQ I ueruoo
Oxygen
1,0000 't,0023
"/" mole + 0.5 %rel Grav
Nitrogen
98,998 ok mole + 0.5 o/"rel
Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:

{nalytic Freq: I = lndiv-idual analysis, B = Batch analysis, C =


CalcLlated value, S = Source.
The suffix (m) in the Unit of Measure refers to mass.

lhe expanded uncertainty has been calculated with a coverage


factor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141.
The certified results are tra.ceable to gas relerence materials,
or to mass traceable to national stanclards.
To obtain details about the applicable traceability, please
contact us.
Do not use below a pressure of 3 bar (excluding product supplied
at less lhan 10 bar).'
Maintain storage ahd use temperature between -10 and 50 .C or
lower if stipulafed by local regulation.

Page 1 of 1
cOxc ry co puAx oAxn cm - rcrna DrNH AN ToAN 3
Dia chi: lg}llT DiQn Bi6n Phii, PhudnglT,Quin Uinn tnanh, TP.HCM
DT: (028) 3512 2321- 3510 6415 - Sii Oeng klf chri'ng nh{n: 189/GCN-KD
ffi
r. To cHuc, cA NUAN stloqNc:
T6n: CONG Ty rNHH TM DV xni cONG NGHTEr vr NA
gS-t+, dudng N6, KCN T6n Phir Trung, H.Ct Chi, Tp.HCM
Dia chi: SO

Il. DOr TTJqNG KrEM DINH: CHAr CHUA XUi CONG NGHTEP
+ Noi ch6 tao: Theo danh srich dinhkim
+ Ndm ch6 t4o: Theo danh s6ch dinh kim
+ 56 chO t4o: Theo danh srich dinh kim
+ SO luqng vd danh s6ch chai mdu ki6m dinh: 24 chai
+ D{c tinh ky thudt:
- Ap su6t ldm vi6c: 69t1501200 bar
- Ap su6t thtr: 103,5/2251300 bar
- Dung tich:1,6+47lit ; Vflt liQu: Thdp; nh6m
- C6ng dpng: Chrfra khf c6ng nghiQp
Llp dQtt4i: Di dQng
Dd duoc ki6m dinh k! thu{t an toirn hn itdu d4t y6u cAu theo bi6n bin
kiCm dinh s6: 15"23.75II01/KE.SIC3 ngdy 09 th6ng 08 ndm 2023
Ed dugc d6ng d6u ki6m dinh tai: Thdn chai
Giiiy ch*ng nhctn kil qud kidm dinh cd hi€u ltrc dAn: 09/08/2028

Tp. HCM, ngdyl\thdng.0k..ndm 202$

gtqnWgW
(, V6i diiu kiQn t6 chnc, cd nhdn si, 1" ,* Ui*'ri si'dr1ng vd bdo qudn.
ffi G
0v snu HnAru oAu rHArun pud nd ctri lvrrun
cOuc nOn xA nQr ctrti rcnin vrEr unn
lAS.AilZ c0ue rv cd pnAr oAHn clA. ruEru olln RH roAN s o0c L^P - TU oo - nlun pHuc

a(-f= 3 SAFETY II,ISPECTION . ASSESSMENT JOINT STOCX COMPANY


Add: 198/17 Dien Bien Phu St., Ward 17, Binh Thanh Dist., H0 Chi Minh City
__@--..
Tel: (028) 3510 641 5 - (0281 3512 2321
Email: sic3@kiemdinhantoan3.c0m.vn - Website: www.kiemdinhantoan3.com.vn Nsay..0.J...tnann..0.f..ru^ .t0. .?]

BrtN nAN xrnu DINH rY rnudr aN ToAN


CHAI CHTIA KHi CONC NGHIEP
sii,
C[n cr? vio Quy trinh kii5m dinh k] thuAt an todn Chai chtia khf sO qtfO:O 6- 2)2LIBLDTBXH ban hdnh
kdm theo Thdng tv sO 171202I/TT-BLDTBXH ngdy l5 th6ng I I n5m 2021 crta BLD -TB&XH
Chirng t6i gdm:
Dai diQn t6 chirc ki6m dinh:
l. KS: PHA.M TUNG GIANG - SO nigu ki6m dinh vi6n: 0l - EiQn thoai: 0906117717
2 . KS NAN TUAN KHA - SO niQu kiiim dlnh vi6n: l1 - DiQn thoai: 0903010303
3 . KS: VU ANH TUAN - S6 trigu ki6m dinh vi€n: l5 - DiQn thoai: 0902 462389
ThuQc tti chric ki6m dinh: C6ng ty C6 Phin Dinh Gin-Ki6m Dinh An Toirn 3.
SO dang kj chung nhfn cria tl5 chric ki6m dinh: 189/GCN-KD
Thdnh phin chimg ki6n ki6m dinh vd th6ng qua bi6n bin kiiim <linh:
l/ Ong: NGUYEN PHU TOAN - Chirc vg: Nhdn vi€n c6ng ty
2l6ng - Chric vu: . .
D5 ti6n hdnh ki€m tlinh rl6i v6i (t6n thiet bi): CHAI cHtIA xni coNG NGHT$P
ThuQc so hiru/quin l;f cria: cONc TY TNHH TM Dv xni CONG NGHIEP vI NA
Dia chi : Si5 B5-14, duong N6, KCN Tdn Phir Trung, H.Ct Chi, Tp.HCM
Dia chi (vitri) l6p <l[t: Di dQng.
I. THONG So CO gAN cUA. CHAI
- T6n vi ttla chi nhi ch6 t4o: Theo danh s6ch dinh kdm
- Th6ng, n[m chiS t4o: Theo danh s6ch dinh kdm
- SO chti t4o 16 chai: Theo danh srlch dfnh kdm
- 56 luqng vh danh s5ch chai m6u ki6m dinh: 24 chai
- TOn thucrng hiQu dap n6itr6n chai:
- Ap su6t ldm viQc: 691150/200bar - Ap su6t thri: 103,5/225/3oobar
- Dung tich: 1,6+47 lit - KhOi lugng bi chai: Theo danh s6ch dinh kdm
- C6ng dpng: Chfta khi c6ng nghiCp
- Bi6n ban ki6m dinh l6n tru6c s5 (nt5u c6): . . . . ngdy: . . .do (t6n t6 chric kitim d!nh):..... thuc hi€n.
II. HiNH THUC KIEM DINH
LAn <l6u I Dinh kj I B6t thuong !
Ly do kirSm <Iinh bdt thuong (n6u c6):
III. NOI DUNG KIEM DINH:
Ki6m tra h6 scr,
DSnh pi{
TT H?ng mgc ki6m tra
C6 Kh6ns c6
I Hd so lV lich cua chai
H6 so ky thuat cria nhd ch6 t4o
(tip dang aiii vOi trudng hqp kiem dinh ldn ddu, ddnh gid
2
theo didm a muc I Diiu 8 Qry trinh kidm dinh QTKD:06-

H6 so xu6t xudng c0a chai


J
dp dan.g dAi vOi trudng hqp ki1m dinh,ldn ddu, ddnh gid
theo diAm a mqc I DiAu 8 Quy trinh ki€m dinh QTKD:06-
2021/BLDTBXH,
so ki6m dinh c[ra lAn tru6'c: Bi6n b6n ki€m dinh vd
4 Gi6y chung nhdn k6t qu6 ki6m dinh lAn tru6c

H6 so vd quin ly sft dung, bio dudng, bi6n bin thanh tra,


5
ki6m tra (n1tt co

www.kiemd i n ha ntoa n3.com.vn


H0 so thi6t kC sua chira, bi6n bin nghiCm thu sau sta
chira c6 hdn thay th.5 cric b0 phOn chiu 5p lVc fudu c6.
so kh6c (ni5u c6)
thA nhirns hi so kdm theo 0
Dinh gi6 k6t qufl:

- D6nh gi6 k6t qu6: Eay dir M Kh6ng dAy dir !


2. Ki6m tra ki thuitb6n ngoii:
- Nhfln x6t:.............
- C6c th6ng sO t<y ttr.r6t d5ng tr6n chai: dAy dri
- Cric khuyi5t tat - bi6n d4ng: Dpt y6u cAu
- D6nh giri k6t qu6:D4t V Kh6ng dat E
3. Ki6m tra ki thuft b6n trong:
- Nhfn x6t:.............
- DQ kin cta van vi bQ p$n an todn (ntiu c6) cia chai I
- Tinh trang bA mat kim logi, m5i hdn (kh6ng rlp dung AOi vOi chai axetylen hda tan): /
- Tinh tr4ng ch6t xl5p 1<tOi v6i chai axetylen hoa tan):-/-
- Drlnh gi5 ki5t qu6:
Dat E Kh6ng <tat E
4. Th fr nehiGm:

Ap sudt tt ir Thcri gian thfr


TT NQi dung M6i chflt thfr (bar) (phft)

1 Thti b6n Nu6c


2 Thir gi6n no thii tich Nu6c

3 Tht kfn Nz
- Nffin x6t:............
- D5nh gi6 ktit qu6: Dat E Kh6ng dat I
IV. Kf,T LUAN VA KIEN NGHI
l. LO (SO lugng chai) duo. c ki6m dlnh c6 kt5t qui: D4t M Kh6ng <tat I
2. D6 dugc d6ng kf hiQu ki6m dinh chai taivitri /
3. Ap su6t ldm viQc: 6911501200bar
4. Cic kitin nghi: T6 chirc hu6n luy6n k! thuat an tohn cho ngudi vfn hdnh
Tudn tht quy trinh vAn hinh, ki6m tra, b6o dudng
Khi phrit hien b6t cir d6u hieu b6t thucrng nio nhu: phdng, m6p, bi6n dgng, trAy
xu6c. . . ph6i loai bo dC ki6m tra.
5. Thdi gian thgc hiQn kii5n nghl: Thulng xuy6.n
v. THor HAN KIEM DINH
Ki6m dinh dinh k!: Ngdy 09 thdng 08 ndm 2028
Bi6n bin dE dugc lQp Ngay 09 thdng 08 ndm 2023
Tpi (ghi 16 noi tii5n hdnh ki6m <linh): Si5 B5-14, ducmg N6, KCN Tdn Ph[ Trung, H.Cri Chi, Tp.HCM
1- Trudng hqp ki6m ilinh t4i tr4m cria t6 chric ki6m tlinh :
TRAM-TRUoNG rrtu DINH vttN KV THUAT VIEN
(K!,, ghi rd hq vd ftn) (Kj,, ghi rd he vd tAn) (Ky, ghi rd ho vd t€n)
2- Trudng hqp ki6m tlinh t4i ccr s<i' :
rO cnrlc, cA NuAN sd NGTIoI CHTNG KIEN KIEM DINH VIEN
AN t f cHAI (Kj,, ghi rd h9 vd tA (K!,, ghi rd ho vd t€n)

0ote rv tHnn
'i
KHi gONG NGHIEP

Mfidrh
TP,HANH CHINH&MUA
HiNG 7s***w
r,:ffi
..q.q.

OANH ulA - 11
J/ls-.AItz

iG
',;;;il,,;;;;b
tv
^tr.
nnu unAr oAr rnAun pnd nd cni mrun
CONG TY CO PHA]'I OANH GIA - KIEM TIINH AN TOAN 3
3 SAFETY lI'ISPECTIoN - ASSESSMENT JoltlT SToCK CoMPANY
Add: 198/17 Dien Bien Phu St., Ward 17, Binh Thanh Dist,, Ho Chi Minh City
Tel: (028) 351 0 641 s - (0281 3512 2321
Email: sic3@kjemdinhantoan3.com.vn - Website: www.kiemdinhantoan3.com.vn
cQnc nOn xA nor cn0 Henh vrEr unur
oqc uAp - TU Do - xarun puuc

N q a y.
.-(6)_-
0 -9... tn a n n A i-.., u *.f1..? )

ANH SACU CHAI VTAU DUOC KIEM DINH


(100% 16 chai chua'kh{)
L6 chai: Chai Khi C6ng NghiQp

56 luqng chai:24

SO chi5 t4o: Theo danh s6ch phfa ducri

Dcm vi sri dpng (quin l1i): CONG TY TNHH TM Dv xfri CONG NGHIPP VI NA
(Kdm theo bi6n ban ki6m dinh hoec Gi6y CNKE s6: 15.23.751/01/KD.SIC3, ngdy 09 thtlng 08 ndm 2023)

Kiit qui
Th6ng Khi5i Dung
Nhdr chii
stt 56 ch6 t4o nim chti luqng chai tich chai
tgo Kh6ng dat
t4o (kg) (rit) Dat
(NGu 16 lf do)

I AP52000247 2.2021 S6c t3.7 10


2 L22t901075 5.2022 CHINA 39.6 47
J L221901112 5.2022 CHINA 39.7 47
4 AP52000250 2.202 Sdc r 3.8 l0
5 APS2000l3 I 2.202 S6c 13.9 l0
6 APS2000142 2.202 S6c 13.9 10
7 AP52000147 2.202 S6c 13.8 10
8 AP52000070 2.202 S6c 13.8 10
9 APS2000171 2.202 Sdc 13.7 10
l0 APS2000235 2.202 S6c 14 10
1l L226007077 1.2023 CHINA 12.6 10
t2 L226007159 1.2023 CHINA t2.1 l0
13 c981299 2.2023 UK I 4 t.6L
t4 c981297 2.2023 UK I 4 t.6L
15 c987280 2.2023 UK I 4 t.6L
t6 c9873 1 0 2.2023 UK 1 4 t.6L
17 c987389 2.2023 UK I 4 t.6L
l8 c9873s2 2.2023 UK I 4 t.6L
t9 c987283 2.2023 UK 1 4 1.6L
20 c987306 2.2023 UK I 4 1.6L
21 c987293 2.2023 UK 1 4 1.6L
22 c987284 2.2023 UK l. 4 t.6L
23 c987357 2.2023 UK 1. 4 l.6L
24 c981402 2.2023 UK 1 4 1.6L
^,
KTEM DINH VMN
Mөc 3 (Gӗm 12 bình )

*rrng#b Certificate of Anarfrs


Air Products PLC
VI NA INDUSTRIAL GASES TRADING & Hersham Place Technology Park
SERVICES CO LTD Molesev Road
30 KHA VAN CAN WALTdN.ON.THAMES
00000 Ho cHtM|NH ctrY Surrev
VIETNAM Kr12'4RZ
UNITED KINGDOM
Date Printed: 0'1 AUG 2023
Customer Shipto: 1546548
Customer Order No: 0420 SPGA/INA-APS/23 Container Tyqe: ..
C_1.9A -. 1.6.L.Aluminum Canister
Sales Order No: 1 14891 31 51
'alvd Connection:
Outlet Valve- Conr 5/8" - 18 UNF
Delivery No.: 8092127029 sure @ 15
Fill Pressure 1 "C:
69.0 bar-o
FillPressure
sure
a n\r-n
1 d 15'c:
6 15'C: kdlcm2
70:360 ko'/
Contentss @
^^-a^-a^ 0"C, 1013 mbar:' 0.1U0
0"C. 0,1U( Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


312680 Mixture of Gases 10 MAY 2023 17 MAY 2023 10MAY 2024
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3388156 040009156179 12EA 0925
S/N : C987299:C987297; C987280; C987310; C987389; C987352; C987283; C987306; C987293; C987284: C987357; C987402

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV PHASEI FREQ I METHOD

Ammonia
50,0 51,7 ppm mo x2o/orel B Ana
Nitrogen
99,9 % mole *.2o/orel B Ana

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:
AnalvticFreq:l=lndividual analvsis,B=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
The 6uffix 1ni; ln tfre Unit of MeaSure refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141 .
The certified results are traceable to gas reference materials, or to mass traceable to national standards.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a Dressure of 3 bar (excludino product supolied
oC at less than 10 bar).
Maintain storage anil use temperature between--10 and 50 or lower if stipulated by local regulation.

Page 1 of 1
Mөc 4 (Bình 1/1)

**n#b Certificate of Analysis


Air Products Sinoapore lndustrial Gases
VI NA INDUSTRIAL GASES TRADING & 2 lnternational Birsiness Park
SERVICES CO LTD The Strategy Tower Two, #03-23
30 KHA VAN CAN S]NGAPOHE 609930
OOOOO HO CHI MINH CITY SINGAPORE
VIETNAM Tel:6332 2440
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
Customer Shio-to: 1546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 ContainerType: X47A - 47L Aluminum Cylinder
Sales Order No.:
Delivery No.:
1 148913151
8092127029
Net Weioht:'' 8.008 ko
gSg Brd'ss
Outlet V5lve Connection:
15'C:
Fill Pressure @ 150 bar-a
Conlents @ 0"C, 1013mbar:6,407 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


330719 Mixture of Gases 23MAY 2023 22 JUN2023 23MAY 2028
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386247 040009171689 1EA 7069
CTN,SN : H P23PT8,L221 901 O7 5;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCEBT. STD DEV PHASEI FREQ I METHOD

Carbon Monoxide
30,00 30,19 ppm mo *, |o&el I Grav
Carbon Dioxide
30,00 29,94 ppm mo t 0.5 %rel I Grav
Nitrogen
99,994 % mole t 0.05%rel I Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:

AnalyticFreq:l=lndividual analysis,B=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
'
The Suffix (m) in the Unit of Meadure refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is oroduced in accordance with ISO 6141.
The results shown above are traceable to rlalional or international standards through a rigorous preparation system in
which lnte rnational Reference Materials, ISO 6142 and ISO 6143 are used.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a pressure of 3 bar (excluding product supplied at less than 10 bar).
Maintain storage aniJ use temperaturd between--10 and 50 ''b.

Page 1 of 1
Mөc 5 (Bình 1/1)

*"rng#b Certificate of Analysis


Air Products Sinqapore lndustrial Gases
VI NA INDUSTRIAL GASES TRADING & 2 lnternational B*usiness Park
SERVICES CO LTD The Straleqy Tower Two, #03-23
30 KHA VAN CAN SINGAPOHE 609930
OOOOO HO CHI MINH CITY
SINGAPORE
VIETNAM fet 6332 2440
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
1546548
O42O SPGA/INA.APS/23 Container Type: X47 A - 47L Aluminum Cylinder
1 148913'151
8092127029
Net Weioht:'' 12.332ko
Outlet V5lve Connection: BS3 Bras"s
15'C:
Fill Pressure @ 150 bar-a
Contents @ 0"C, 1013mbar: 6,949 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


386629 Mixture of Gases 06 JUN 2023 09 JUN 2023 06 JUN 2033
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386246 040009189750 1EA 7069
CTN,SN : HP23T FK,L221 9O'l'l 1 2;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV PHASEI FREQ I METHoD

Methane
6000 6051 ppm mo + 1o/"rel I Grav
Carbon Monoxide
2500 2508 ppm mo + lohrel I Grav
Argon
99,144 o/o
mol@ t 0.05%rel I Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:
AnalyticFreq:l=lndividualanalysis,B=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
The Suffix (ni) in the Unit of Meadure'refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage faclor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141.
The certified results are traceable to gas reference materials, or to mass traceable to national standards.
To obtain details about the applicable traceability, please contacl us.
Do not use below a Dressure ol 3 bar (excludino oroduct suoolied at less than 10 bar).
Maintain storage anil use temperaturd between--10 and 50 'b or lower if stipulated by local regulation.

Page 1 of 1
Mөc 7 (Bình 1/2)

b Certificate of Analysis
Air Products Sinqapore lndustrial Gases
VlNA INDUSTRIAL GASES TRADING & 2 lnternational B-usiness Park
SERVICES CO LTD The Strategy Tower Two, #03-23
30 KHA VAN CAN SINGAPOHE 609930
OOOOO HO CHI MINH CITY
SINGAPORE
VIETNAM Tel:6332 2440
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
Customer Shio-to: 1546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 Container Type: Xl0S - 10L Steel Cvlinder
Sales Order No.:
Delivery No.:
1 1 4891 31 51
8092127029
Net Weioht:-' 1 .728ko
Outlet V6lve Connection: BS3 Brass
Fill Pressure @ 15'C: '150 bar-a
Contents @ OoC, 1013mbar: 1,381 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


342144 Mixture of Gases 24MAY 2023 26MAY 2023 24 MAY 2033
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386243 040009173394 1EA 7069
CTN,SN : HP23QCl,APS2000250;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV PHASEI FREQ I uergoo
Oxygen
5000 4965 ppm mo + 0.5 %rel Grav
Nitrogen
99,50 o/" mole x.O.1o/orel Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:

AnalyticFreq:l=lndividual-analysis,B=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
-
The Suffix (m) in the Unit of Meadure refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141.
The results shown apove are traceable to Dqtional or intelnational standards through a rigorous preparation system in
which lnte rnational Reference Materials, ISO 6142 and ISO 6143 are used.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a pressure of 3 bar (excludino product supplied at less than '10 bar).
Maintain storage antl use temperature between"-10 and 50 "C."#

Page 1 of 1
Mөc 7 (Bình 2/2)

*,tg#b Certificate of Analysis


Air Products Sinqaoore lndustrial Gases
VI NA INDUSTRIAL GASES TRADING & 2 lnternational Birsiness Park
SERVICES CO LTD The Strategy Tower Two, #03-23
30 KHA VAN CAN SINGAPOFIE 609930
OOOOO HO CHI MINH CITY
SINGAPORE
VIETNAM Tel:6332 2440
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
Customer Shio-to: 1 546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 Tvpe:
Container X10S - 10L Steel Cvlinder
Sales Order No.:
Delivery No.:
114891315't
8092127029
Net Weioht:-' 1 .728ko
Outlet Vblve Connection: BS3 Brass
15'C:
Fill Pressure @ 150 bar-a
Contents @ 0"C,'l013mbar: 1,381 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


342144 Mixture of Gases 24 MAY 2023 26MAY 2023 24MAY 2033
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386243 040009173393 1EA 7069
CTN,SN: HP23QB3,APS2000'1 31 ;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO FIEPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV PHASEI FREQ I METHOD

Oxygen
5000 4961 ppm mo t 0.5 %rel Grav
Nitrogen
o/o mole + O.1o/"rel Grav
99,50

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:

AnalyticFreq:l=lndividual analysis,B=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
The Suffix (ni) in the Unit of Meadure'refers to mass.'
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage lactor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141.
The results shown above are traceable to national or international standards through a rigorous preparation system in
which lnte rnational Reference Materials, ISO 6142 and ISO 6143 are used.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a pressure of 3 bar (excludino product supplied at less than 10 bar).
Maintain storage anij use temperature between"-l 0 and 50'"C."#

Page 1 of
Mөc 16 (Bình 1/5)

b Certificate of Analysis
VI NA INDUSTRIAL GASES TRADING & Air Products Sinqapore lndustrial Gases
SERVICES CO LTD 2 lnternational B-usiness Park
30 KHA VAN CAN lhe Slrategy Tower Two, #03-23
OOOOO HO CHI MINH CITY
SINGAPOHE 609930
VIETNAM SINGAPORE
Tel:6332 2440
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
Customer Shio-to: 1546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 Type:
9ontainer X10S : 10L Steel Cylinder
Sales Order No.:
Delivery No.:
1 1 4891
8092127029
31 51 Net Weioht:'' 1 .747 ko
Outlet V6lve Connection: BSS grdss
15'C:
Fill Pressure @ 150 bar-a
Contents @ 0'C,.l013mbar: 1,388 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best il Used By


360426 Mixture of Gases 24MAY 2023 26MAY 2023 24MAY 2033
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386250 040009173909 1EA 7069
CTN,SN : HP 23PXZ, APS2000235 ;

LOWER UPPEB NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCEBT. STD DEV PHASEI FREQ I ueruoo
Oxygen
5,000 5,009 o/" mole + O.2ohrel Grav
Nitrogen
94,991 ohmole tO.'lohrel Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:
AnalyticFreq:l=lndividual-analysis,B-=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,s=Source.
The Suffix (ni) in the Unit of Meadule'refers io mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage faclor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141.
The certified results are traceable to gas relerence materials, or to mass traceable to national standards.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a pressure of 3 bar (excludinq product suoolied at less than 10 bar).
Maintain storage anu use temperature betrrveeri-10 and 50 "C or lower if stipulated by local regulation.

Page 1 of 1
Mөc 16 (Bình 2/5)

b Certificate of Analysis
Air Products Sinoaoore lndustrial Gases
VINA INDUSTRIAL GASES TRADING & 2 lnternational Birsiness Park
SERVICES CO LTD The Strateqy Tower Two, #03-23
30 KHA VAN CAN SINGAPOHE 609930
OOOOO HO CHI MINH CITY SINGAPORE
VIETNAM Tel:6332 2440
Fax:6334 1005
Customer Shio-to:
Date Printed: 17 JUL2O23
1546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 Container Tvoe: X10S - 10L Steel Cvlinder
Sales Order No.: 1 1 4891 31 51 Net Weioht:'' .747 ko
1
Delivery No.: 8092127029 Outlet V5lve Connection: BSg Brdss
Fill Pressure @ 15"C: 150 bar-a
Contents @ 0'C, 1013mbar: 1,388 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best il Used By


360426 Mixture of Gases 24MAY 2023 26MAY 2023 24 MAY 2033
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386250 040009173908 1EA 7069
CTN,SN : HP23QA5,APS20001 71 ;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV PHASEI FREQ I METHOD

Oxygen
5,000 5,006 o/o mole + O.2l"rel Grav
Nitrogen
94,994 % mole t0.1%rel Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:
AnalyticFreq:l=lndividual analysis,B=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
-
The Suffix (m) in tfre Unit of Meadure'refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141.
The certified results are traceable to gas reference materials, or to mass traceable to national standards.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a oressure of 3 bar (excludino oroduct suoolied at less than 10 bar).
Maintain storage anil use temperaturd between--10 and 50 "C or lower if stipulated by local regulation.

Page 1 of 1
Mөc 16 (Bình 3/5)

Mffib ,-^.ri.i--.^^,
Certificate a--r---:
of Analysis
Air Products Sinqapore lndustrial Gases
IAL GASES TRADING & 2 lnternational B-usiness Park
30 KHA lhe Slrategy Tower Two, #03-23
SINGAPOFIE 6ose3o
MINH CITY SINGAPORE
Tel:6332 244O
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
Customer Shio{o: 1546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 Contalner Type: X10S - 10L Steel Cylinder
Sales Order No.:
Delivery No.:
1 1 4891 31
8092127029
51 Net Weioht:-' 1 .747 ko
Outlet V5lve Connection: BS3 Bra"ss
15'C:
Fill Pressure @ 150 bar-a
Contents @ 0"C, 1013mbar: 1,388 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


360426 Mixture of Gases 24MAY 2023 26MAY 2023 24MAY 2033
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386250 040009173910 1EA 7069
CTN,SN : HP23PW2,APS20001 47;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV puesel FREQ I verHoo
Oxygen
5,000 4,997 % mole *,O.2o/"rel Grav
Nitrogen
95,003 o/o tfiole *O.1o/orel Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:
Analytic.Freq.:.1 =_ lndividual-analysis, B-= Batch analysis, C = Calculated value, S = Source.
The Suffix (ni) in the Unit of Meadure'refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141.
The certilied results are traceable to gas reference materials, or to mass traceable to national standards.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a pressure of 3 bar (excludinq product suoolied at less than 10 bar).
Maintain storage and use temperature betweeri'-10 and 50'"C or lower if stipulated by local regulation.

Page 1of 1
Mөc 16 (Bình 4/5)

*"^tg#b Certificate of Analysis


Air Products Sinoaoore lndustrial Gases
VI NA INDUSTRIAL GASES TRADING & 2 lnternational B-usiness Park
SERVICES CO LTD The Strateqv Tower Two, #03-23
30 KHA VAN CAN SINGAPOHE 609930
00000 Ho cHl MINH clTY SINGAPORE
VIETNAM Tel:6332 2440
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
Customer Shio-to: 1 546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 ContainerType: X10S - 10L Steel Cylinder
Sales Order No.:
Delivery No.:
1 1 4891 31 51
8092127029
Net Weioht:'' 1 .747 ko
Outlet V5lve Connection: BSs Bra'ss
Fill Pressure @ '15"C: 150 bar-a
Contents @ 0"C, 1013mbar: 1,388 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


360426 Mixture of Gases 24 MAY 2023 26MAY 2023 24MAY 2033
Batch Inspection Lot Quantity Source Location
3386250 040009173911 1EA 7069
CTN,SN : H P23PV4,APS20001 42;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV PHASEI FFEO I METHOD

Oxygen
5,000 5,005 % mole *O.2ohrel Grav
Nitrogen
94,995 o/"mole +0.1%rel Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:
AnalyticFreq:l=lndividual analysis,B=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
The 6uffix (ni) in the Unit of Meadure'refers to mass.'
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141 .
The certified results are traceable to gas reference materials, or to mass traceable to national standards.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a Dressure of 3 bar {excludino oroduct suoolied at less than 10 bar).
Maintain storage and use temperaturd between--10 and 50 "C or lower if stipulated by local regulation.

Page 1 of 1
Mөc 16 (Bình 5/5)

*"rnffiL Certificate of Ana lysis


Air Products Sinoapore lndustrial Gases
VI NA INDUSTHIAL GASES TRADING & 2 lnternalional B"usiness Park
SERVICES CO LTD
30 KHA VAN CAN lhe Strategy Tower Two, #03-23
SINGAPOHE 609930
OOOOO HO CHI MINH CITY
SINGAPORE
VIETNAM Tel: 6332 244O
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
Customer Shio{o: 1 546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 ContainerType: X10S - 10L Steel Cylinder
Sales Order No,:
Delivery No.:
1 1489'13151
8092127029
Net Weioht:'' 1 .747 ko
Outlet V6lve Connection: BSS Bra'ss
15"C:
Fill Pressure @ 150 bar-a
Contents @ 0"C, 1013mbar: 1,388 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


360426 Mixture of Gases 24MAY 2023 26MAY 2023 24 MAY 2033
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386250 040009173907 1EA 7069
CTN,SN : HP23PYX,AP52000070;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV pnesel FREo I nlterHoo

Oxygen
5,000 5,007 % mole x,O.2o/"rel Grav
Nitrogen
94,993 % mole r 0.'1%rel Grav

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:
Analytic_.Freq :.1 =. lndividual-analysis, B.= Batch analysis,
' C = Calculated value, S = Source.
The Suffix (ni) in the Unit of Meadure'refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141 .
The certified results are traceable to gas reference materials, or to mass traceable to national standards.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a oressure of 3 bar (excludino oroduct suoolied at less than 10 bar).
Maintain storage anii use temperature between--10 and 50'C or lower if stipulated by local regulation.

Page 1 of 1
Mөc 17 (Bình 1/1)

b Certificate of Analysis
Air Products Sinoaoore lndustrial Gases
GASES TRADING & 2 lnternational B"usiness Park
The Strateqy Tower Two, #03-23
SINGAPOHE 609930
00000 Ho cHl MINH clTY SINGAPORE
VIETNAM fel 6332 2440
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JUL2023
Customer Shio-to: 't546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA-APS/23 Type:
Container X10A - 10L Aluminum Cylinder
Sales Order No.:
Delivery No.:
11 4891 31 51
8092127029
Net Weioht:'' 1 .726ko
Outlet VSlve Connection: BS3 Brd'ss
15'C:
Fill Pressure @ 150 bar-a
Contents @ 0'C, 1013mbar: 1,381 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


386589 Mixture of Gases 24 MAY 2023 09 JUN 2023 24MAY 2028
Batch lnspection Lot Quantity Source Location
3386245 040009173300 1EA 7069
CTN,SN : H P23QD0, L226OO7 077 ;

LOWER UPPER NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


UNIT
LIMIT LIMIT VALUE VALUE UNCERT. STD DEV pnRsel FREo I uernoo

Oxygen
6,00 6,52 ppm mo *3o/"rel Ana - PDID
Nitrogen
o/o mole + O.1o/"rel Grav
99,9

This certificate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:
AnalyticFreq:l=lndividual analvsis,B=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
'
The 6uffix (ni) in tfre Unit of Meadure'refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is produced in accordance with lSO 6141.
The certilied results are traceable to gas reference materials, or to mass traceable to national standards.
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a Dressure of 3 bar (excludino oroduct suoolied at less than 10 bar).
Maintain storage anil use temperaturd between--10 and 50'"C or lower if stipulated by local regulation.

Page 1 of 1
Mөc 18 (Bình 1/1)

*,tg#b Certificate of
lndustrialGases
VI NA INDUSTRIAL GASES TRADING & Park
SERVICES CO LTD The Strateov Tow, #o3-23
30 KHA VAN CAN SINGAPOHE 609 930
OOOOO HO CHI MINH CITY SINGAPORE
VIETNAM Tel:6332 2440
Fax:6334 1005
Date Printed: 17 JVL2023
Customer Ship-to: 1546548
Customer Order No: O42O SPGA/INA.APS/23 ContainerTvpe: X10A - 10L Aluminum Cylinder
Sales Order No.: 11 4891 31 51 Net Weioht:'' 1 ,729 kg
Delivery No.: 8092127029 Outlet V5lve Connection: BS3 Brass
15"C:
Fill Pressure @ 150 bar-a
Contents @ 0"C, 1013mbar: 1,381 Nm3

Material Mfg. Date Analysis Date Best if Used By


356355 Mixture of Gases 23MAY 2023 14 JUN 2023 23MAY 2028
Batch lnsPection Lot Quantity Source Location
3386249 040009171688 1EA 7069
CTN,SN: HP23PU6,L2260071 59;

NOMINAL ACTUAL EXPANDED NO REPS ANALYTICAL


LOWER UPPER
LIMIT LIMIT VALUE VALUE
UNIT
UNCEBT. STD DEV psnsel FREo | rulernoo

Carbon Dioxide
8,00 8,02 ppm mo +Shrel Ana - PDID
Nitrogen
99,99 7" mole t 0.1%rel Grav

This certilicate is issued electronically and is valid without a signature.


REMARKS:

AnalvticFreq:l=tndividual analysis,B.=Batchanalysis,C=Calculatedvalue,S=Source.
The Suffix (ni) in the Unit of Measure refers to mass.
The expanded uncertainty has been calculated with a coverage factor k=2.
This certificate is produced in accordance with ISO 6141
iifi,E,lii;:Ho;,i'a-ui1,-Jire il;&ai,Te io niiional oi intepirtiona! standard.s through a rigorous preparation system in
wfricn tnte rnational Reference Materials, ISO 6142 and ISO 6143 are used'
To obtain details about the applicable traceability, please contact us.
Do not use below a pressure of 3 bar (excluding ploducJ;;gpglied at less than 10 bar).
Miintain storage anil use temperature between -10 and 50 "C.'#

Page 1 of 'l
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 SDS Number 300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

1. IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND THE COMPANY/UNDERTAKING


Identification of the : Mixture of Gases
substance/preparation

Use of the Substance/Mixture : General Industrial. Industrial and professional use., Perform risk assessment
prior to use.

Restrictions on Use : No data available.

Manufacturer/Importer/Distribu : Air Products Singapore Industrial


tor Gases Pte. Ltd.
2 International Business Park
The Strategy Tower Two, #03-23
Singapore 609930

Email Address – Technical : GASTECH@airproducts.com


Information

Telephone : 6332 2440

Emergency telephone number : +65 6853 6800


(24h) +1 610 481 7711 International

2. HAZARDS IDENTIFICATION
GHS classification
Gases under pressure - Compressed gas.

GHS label elements


Hazard pictograms/symbols

Signal Word: Warning

Hazard Statements:
H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

Precautionary Statements:
Storage : P403:Store in a well-ventilated place.

Other hazards which do not result in classification


Use a back flow preventative device in the piping.
1/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
PөF

SAFETY DATA SHEET


Version 1.4 SDS Number 300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Use equipment rated for cylinder pressure.


Close valve after each use and when empty.
Read and follow the Safety Data Sheet (SDS) before use.
High pressure gas.
Can cause rapid suffocation.

Environmental Effects
Not harmful.

3. COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS
Substance/Mixture : Mixture

Components Chemical formula CAS Number Concentration


(Volume)
Oxygen O2 7782-44-7 1%
Nitrogen N2 7727-37-9 99 %

Concentration is nominal. For the exact product composition, please refer to technical specifications.

4. FIRST AID MEASURES


General advice : Remove victim to uncontaminated area wearing self-contained breathing
apparatus. Keep victim warm and rested. Call a doctor. Apply artificial respiration
if breathing stopped.

Eye contact : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Skin contact : Adverse effects not expected from this product.

Ingestion : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Inhalation : Remove to fresh air. If breathing has stopped or is labored, give assisted
respirations. Supplemental oxygen may be indicated. If the heart has stopped,
trained personnel should begin cardiopulmonary resuscitation immediately. In
case of shortness of breath, give oxygen.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following symptoms:
Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of mobility/consciousness.

Notes to physician
Treatment : If exposed or concerned: Get medical attention/advice.

5. FIRE-FIGHTING MEASURES
Suitable extinguishing media : The product itself does not burn.
Use extinguishing media appropriate for surrounding fire.

Extinguishing media which : Do not use water jet to extinguish.


must not be used for safety
reasons.
Specific hazards : Upon exposure to intense heat or flame, cylinder will vent rapidly and or rupture
violently. Product is nonflammable and does not support combustion. Move away
2/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 SDS Number 300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

from container and cool with water from a protected position. Keep containers
and surroundings cool with water spray.

Special protective equipment : Wear self contained breathing apparatus for fire fighting if necessary. Standard
for fire-fighters protective clothing and equipment (Self Contained Breathing Apparatus) for fire
fighters. Standard EN 137 - Self-contained open-circuit compressed air breathing
apparatus with full face mask. Standard EN 469 - Protective clothing for
firefighters. Standard - EN 659: Protective gloves for firefighters.

6. ACCIDENTAL RELEASE MEASURES


Personal precautions : Evacuate personnel to safe areas. Wear self-contained breathing apparatus
when entering area unless atmosphere is proved to be safe. Monitor oxygen
level. Ventilate the area.

Environmental precautions : Do not discharge into any place where its accumulation could be dangerous.
Prevent further leakage or spillage if safe to do so.

Methods for cleaning up : Ventilate the area.

Additional advice : If possible, stop flow of product. Increase ventilation to the release area and
monitor oxygen level. If leak is from cylinder or cylinder valve, call the emergency
telephone number. If the leak is in the user's system, close the cylinder valve and
safely vent the pressure before attempting repairs.

7. HANDLING AND STORAGE

Handling
Protect cylinders from physical damage; do not drag, roll, slide or drop. Do not allow storage area temperature to
exceed 50°C (122°F). Only experienced and properly instructed persons should handle compressed
gases/cryogenic liquids. Before using the product, determine its identity by reading the label. Know and
understand the properties and hazards of the product before use. When doubt exists as to the correct handling
procedure for a particular gas, contact the supplier. Do not remove or deface labels provided by the supplier for the
identification of the cylinder contents. When moving cylinders, even for short distances, use a cart (trolley, hand
truck, etc.) designed to transport cylinders. Leave valve protection caps in place until the container has been
secured against either a wall or bench or placed in a container stand and is ready for use. Use an adjustable strap
wrench to remove over-tight or rusted caps. Before connecting the container, check the complete gas system for
suitability, particularly for pressure rating and materials. Before connecting the container for use, ensure that back
feed from the system into the container is prevented. Ensure the complete gas system is compatible for pressure
rating and materials of construction. Ensure the complete gas system has been checked for leaks before use.
Employ suitable pressure regulating devices on all containers when the gas is being emitted to systems with lower
pressure rating than that of the container. Never insert an object (e.g. wrench, screwdriver, pry bar, etc.) into valve
cap openings. Doing so may damage valve, causing a leak to occur. Open valve slowly. If user experiences any
difficulty operating cylinder valve discontinue use and contact supplier. Close container valve after each use and
when empty, even if still connected to equipment. Never attempt to repair or modify container valves or safety
relief devices. Damaged valves should be reported immediately to the supplier. Close valve after each use and
when empty. Replace outlet caps or plugs and container caps as soon as container is disconnected from
equipment. Do not subject containers to abnormal mechanical shock. Never attempt to lift a cylinder by its valve
protection cap or guard. Do not use containers as rollers or supports or for any other purpose than to contain the
gas as supplied. Never strike an arc on a compressed gas cylinder or make a cylinder a part of an electrical circuit.
Do not smoke while handling product or cylinders. Never re-compress a gas or a gas mixture without first
consulting the supplier. Never attempt to transfer gases from one cylinder/container to another. Always use
backflow protective device in piping. When returning cylinder install valve outlet cap or plug leak tight. Never use
3/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 SDS Number 300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

direct flame or electrical heating devices to raise the pressure of a container. Containers should not be subjected
to temperatures above 50°C (122°F).

Storage
Full containers should be stored so that oldest stock is used first. Containers should be stored in a purpose build
compound which should be well ventilated, preferably in the open air. Stored containers should be periodically
checked for general condition and leakage. Observe all regulations and local requirements regarding storage of
containers. Protect containers stored in the open against rusting and extremes of weather. Containers should not
be stored in conditions likely to encourage corrosion. Containers should be stored in the vertical position and
properly secured to prevent toppling. The container valves should be tightly closed and where appropriate valve
outlets should be capped or plugged. Container valve guards or caps should be in place. Keep containers tightly
closed in a cool, well-ventilated place. Store containers in location free from fire risk and away from sources of
heat and ignition. Full and empty cylinders should be segregated. Do not allow storage temperature to exceed
50°C (122°F). Return empty containers in a timely manner.

Technical measures/Precautions
Containers should be segregated in the storage area according to the various categories (e.g. flammable, toxic,
etc.) and in accordance whit local regulations. Keep away from combustible material.

8. EXPOSURE CONTROLS / PERSONAL PROTECTION

Engineering measures
Provide natural or mechanical ventilation to prevent oxygen deficient atmospheres below 19.5% oxygen.

Personal protective equipment


Respiratory protection : Self contained breathing apparatus (SCBA) or positive pressure airline with mask
are to be used in oxygen-deficient atmosphere.
Air purifying respirators will not provide protection. Users of breathing apparatus
must be trained.

Hand protection : Wear work gloves when handling gas containers.


Standard EN 388 - Protective gloves against mechanical risk.

Eye protection : Safety glasses recommended when handling cylinders.


Standard EN 166 - Personal eye-protection.

Skin and body protection : Safety shoes are recommended when handling cylinders.
Standard EN ISO 20345 - Personal protective equipment - Safety footwear.

Special instructions for : Ensure adequate ventilation, especially in confined areas.


protection and hygiene

Remarks : Simple asphyxiant.

9. PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES


Appearance : Compressed gas. Colorless gas

Odor : Not determined.


Odor : Mixture contains one or more component(s) which have the following odor: No
4/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 SDS Number 300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

odor warning properties.

Odor threshold : No data available.

pH : Not applicable.

Melting point/range : No data available.

Boiling point/range : -320 °F (-195.56 °C)

Flash point : Not applicable.

Evaporation rate : Not applicable.

Flammability (solid, gas) : Refer to product classification in Section 2

Upper/lower : No data available.


explosion/flammability limit

Vapor pressure : No data available.

Water solubility : Not known, but considered to have low solubility.

Relative vapor density : 0.97 (air = 1) Lighter or similar to air.

Relative density : No data available.

Partition coefficient: : Not applicable.


n-octanol/water [log Kow]

Auto-ignition temperature : No data available.

Decomposition temperature : No data available.

Viscosity : Not applicable.

Molecular Weight : 28.04 g/mol

Density : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3) Note: (as vapor)

Specific Volume : 220.11 ft3/lb (13.74 m3/kg)

10. STABILITY AND REACTIVITY


Chemical Stability : Stable under normal conditions.

Conditions to avoid : None under recommended storage and handling conditions (see section 7).

Hazardous decomposition : Under normal conditions of storage and use, hazardous decomposition products
products should not be produced.

11. TOXICOLOGICAL INFORMATION


5/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 SDS Number 300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Likely routes of exposure


Effects on Eye : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Effects on Skin : Adverse effects not expected from this product.

Inhalation Effects : In high concentrations may cause asphyxiation. Asphyxiation may bring
about unconsciousness without warning and so rapidly that victim may be
unable to protect themselves.

Ingestion Effects : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following


symptoms: Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of
mobility/consciousness.

Acute toxicity

Acute Oral Toxicity : No data is available on the product itself.

Inhalation : No data is available on the product itself.

Acute Dermal Toxicity : No data is available on the product itself.

Serious eye damage/eye : No data available.


irritation

Sensitization. : No data available.

Chronic toxicity or effects from long term exposures

Carcinogenicity : No data available.

Reproductive toxicity : No data is available on the product itself.

Germ cell mutagenicity : No data is available on the product itself.

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (single exposure)

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (repeated exposure)

Aspiration hazard : No data available.

12. ECOLOGICAL INFORMATION

Ecotoxicity effects
Aquatic toxicity : No data is available on the product itself.

6/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 SDS Number 300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Toxicity to other organisms : No data available.

Persistence and degradability


Biodegradability : No data is available on the product itself.

Mobility : Because of its high volatility, the product is unlikely to cause ground pollution.
Bioaccumulation : Refer to Section 9 "Partition Coefficient (n-octanol/water)".

Further information
This product has no known eco-toxicological effects.

13. DISPOSAL CONSIDERATIONS


Waste from residues / unused : Contact supplier if guidance is required. Return unused product in original
products cylinder to supplier. Refer to the EIGA code of practice Doc. 30 "Disposal of
Gases", downloadable at http://www.eiga.org for more guidance on suitable
disposal methods. List of hazardous waste codes: 16 05 05: Gases in pressure
containers other than those mentioned in 16 05 04.

Contaminated packaging : Return cylinder to supplier.

14. TRANSPORT INFORMATION

ADR
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2
Tunnel Code : (E)
Label(s) : 2.2
ADR/RID/ADN Hazard ID : 20
no.
Marine Pollutant : No

IATA
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : Compressed gas, n.o.s., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

IMDG
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No
Segregation Group : None

7/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 SDS Number 300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

RID
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

Further Information
Avoid transport on vehicles where the load space is not separated from the driver's compartment. Ensure vehicle
driver is aware of the potential hazards of the load and knows what to do in the event of an accident or an
emergency. The transportation information is not intended to convey all specific regulatory data relating to this
material. For complete transportation information, contact customer service.

15. REGULATORY INFORMATION


Workplace Safety and Health Act & Workplace Safety and Health (General Provisions) Regulations

Workplace Health and Safety Act , SS586 Labeling.

Country Regulatory list Notification


USA TSCA Included on Inventory.
EU EINECS Included on Inventory.
Canada DSL Included on Inventory.
Australia AICS Included on Inventory.
South Korea ECL Included on Inventory.
China SEPA Included on Inventory.
Philippines PICCS Included on Inventory.
Japan ENCS Included on Inventory.

16. OTHER INFORMATION


Ensure all national/local regulations are observed.

Prepared by : Air Products and Chemicals, Inc. Global EH&S Department

For additional information, please visit our web site at http://www.airproducts.com.

8/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

1.NHẬN DIỆN SẢN PHẨM HÓA HỌC VÀ CÔNG TY :

Tên thương mại của sản : Khí hỗn hợp


phẩm
Công dụng của hóa chất/hỗn : Sử dụng trong công nghiệp
hợp
Hạn chế sử dụng : Không có dữ liệu
Tên nhà sản xuất/phân phối : Air Products Singapore Pte. Ltd.
2 International Business Park
#03-32, The Strategy
Singapore 609930
Toll Free No.: 800 4481 755
Địa chỉ Email – Hổ trợ kỹ thuật GASTECH@airproducts.com
Số điện thoại : 6332 2440
Số điện thoại khẩn cấp (24hr) : +65 6853 6800
+1 610 481 7711 (Quốc tế)

2.NHẬN DIỆN MỐI NGUY HIỂM :

Phân loại hóa chất theo GHS


Khí nén áp suất cao – Compressed gas

Thông tin nhãn GHS :

Hình ảnh / biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Từ báo hiệu (Tự hiệu): Cảnh báo

Câu diễn tả mối nguy:

H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 1/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Câu diễn tả biện pháp phòng ngừa:

Tồn trữ : P403: Bảo quản nơi thông thoáng khí

Các nguy hiểm khác chưa được phân loại :


Sử dụng thiết bị chống hồi khí trong đường ống
Sử dụng thiết bị được thiết kế phù hợp với áp suất bình khí
Đóng chặt van bình khí sau khi sử dụng và khi bình rỗng.
Khí nén cao áp
Có thể gây ngạt thở nhanh chóng

Tác động môi trường:


Không độc hại

3.CẤU TẠO / THỒNG TIN VỀ THÀNH PHẦN :

Hóa chất / hỗn hợp : Khí hỗn hợp

Thành phần Công thức hóa học Số đăng ký CAS Nồng độ

Oxygen O2 7782-44-7 1%
Nitrogen N2 7727-37-9 99%

Nồng độ trên chỉ có giá trị danh nghĩa. Để biết nồng độ chính xác của chất cụ thể, vui lòng
tra cứu các thông số kỹ thuật của Air Products.

4.BIỆN PHÁP SƠ CỨU :

Nhanh chóng mang nạn nhân đến khu vực không bị


nhiểm khí và đeo dụng cụ trợ thở. Giữ ấm và cho nạn
Hướng dẫn chung :
nhân nghĩ ngơi. Gọi bác sỹ. Thực hiện hô hấp nhân tạo
nếu nạn nhân ngừng thở.

Trong trường hợp khí tiếp xúc trực tiếp mắt, hỏi ngay ý
Tiếp xúc mắt :
kiến bác sỹ.

Tiếp xúc da : Không gây hại cho da

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 2/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Khi nuốt vào : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Mang nạn nhân đến khu vực có nhiều dưỡng khí. Nếu
nạn nhân ngừng thở hoặc thở dốc, phải thực hiện hô
hấp nhân tạo ngay. Cung cấp ngay nguồn dưỡng khí bổ
Khi hít vào :
sung. Nếu tim ngừng đập, cần thực hiện kích tim ngay
lập tức bởi người đã được huấn luyện. Trường hợp nạn
nhân thở yếu, phải cho nạn nhân thở Ôxy ngay

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng quan trọng nhất
: hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
– Cấp tính và mãn tính
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Lưu ý với thầy thuốc:


Nếu bị phơi nhiễm hoặc liên quan, hỏi ngay ý kiến bác
Biện pháp điều trị :
sỹ.

5.BIỆN PHÁP PCCC :

Phương tiện chữa cháy phù Sản phẩm này không tự cháy. Sử dụng phương tiện
:
hợp chữa cháy phù hợp cho lửa vây.

Phương tiện chữa cháy


không được phép sử dụng : Không sử dụng vòi nước để dập lửa
vì lý do an toàn.

Khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao, bình khí sẽ xì hơi
nhanh chóng hoặc nổ lớn. Đây là loại khí không cháy và
không hổ trợ sự cháy. Nhanh chóng rời khỏi khu vực
Mối nguy cụ thể :
chứa bình khí và làm mát bằng nước tại vị trí được bảo
hộ. Phun nước làm mát bình khí và các vật dụng xung
quanh.

Trang bị thiết bị trợ thở độc lập cho lính cứu hỏa nếu
cần thiết. Quần áo bảo hộ và thiết bị (Thiết bị trợ thở độc
Thiết bị bảo hộ chuyên dụng lập) theo tiêu chuẩn cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn EN
:
cho lính cứu hỏa 137 – dụng cụ trợ thở mở mạch có mặt nạ. Thiết bị và
quẩn áo bảo hộ theo tiêu chuẩn (Dụng cụ thở cá nhân)
cho lính cứu hỏa, Tiêu chuẩn EN 469 – Quần áo bảo hộ

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 3/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn – EN 659: Găng tay bảo
hộ cho lính cứu hỏa.

6.BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN :

Sơ tán mọi người đến khu vực an toàn. Đeo mặt nạ


cung cấp Oxy khi đi vào khu vực làm việc trừ trường
Khuyến cáo cá nhân : hợp khu vực làm việc có đủ dưỡng khí. Theo dõi nồng
độ Oxy trong không khí. Làm thông thoáng khu vực làm
việc.

Không được xả khí với nồng độ tích tụ cao gây nguy


Khuyến cáo về môi trường : hiểm. Tránh để chai khí rò rĩ hoặc tràn khí ra môi
trường bên ngoài.

Biện pháp làm sạch : Làm thông thoáng khu vực bị nhiễm khí.

Nếu có thể, đóng ngay nguồn khí. Tăng cường làm


thông gió tại khu vực nhiễm khí, và theo dõi nồng độ
Oxy. Nếu phát hiện rò rỉ khí từ chai khí hoặc Valve chai,
Lưu ý khác :
gọi ngay số điện thoại khẩn của Air Products. Nếu phát
hiện rò rỉ trong hệ thống sử dụng thì lập tức đóng valve
và xả áp 1 cách an toàn trước khi tiến hành sửa chữa.

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 4/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

7.THAO TÁC VÀ LƯU TRỮ :


Thao tác
Không làm chai khí bị hư hại bề mặt; không kéo lê, lăn, trượt hoặc thả chai khí. Không được
cất trữ chai khí tại nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF). Chỉ có nhân viên có kinh nghiệm được
huấn luyện mới được phép thao tác các chai khí nén cao áp hoặc khí hóa lỏng. Trước khi
sử dụng khí, phải đọc kỹ nhãn mác để hiểu rỏ đặc tính của loại khí. Biết hiểu được tính chất
và mức độ độc hại của loại khí trước khi sử dụng. Khi không nắm rỏ cách thao tác đúng cho
loại khí nào đó, phải liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Không được tháo bỏ
hoặc bôi xóa nhãn ghi thành phần khí của nhà cung cấp. Khi di chuyển chai khí dù là khoảng
cách gần, phải sử dụng xe đẩy được thiết kế để vận chuyển chai khí. Giữ nguyên nắp bảo
vệ valve chai đến khi chai khí được mang đến vị trí sử dụng đặt thẵng đứng có tường hoặc
bệ đỡ phía sau, và sẵng sàng để sử dụng. Dùng cờ lê mở nắp valve chai bị rỉ sét hoặc bị
siết quá chặt. Trước khi kết nối chai khí với thiết bị, phải kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn
và sẵn sàng hoạt động, đặc biệt về áp suất và vật liệu sử dụng. Trước khi kết nối chai khí sử
dụng, phải đảm bảo hệ thống không bị tình trạng hồi khí từ hệ thống vào chai khí. Đảm bảo
cả hệ thống phải đồng bộ sử dụng về áp suất và vật liệu sử dụng. Đảm bảo hệ thống phải
được kiểm tra rò rĩ trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị điều áp phù hợp nhằm đảm bảo khí
được cung cấp đến hệ thống sử dụng có áp suất thấp hơn áp suất của chai khí. Không
được chèn nhét các dụng cụ như cờ lê, tua vít, hay xà ben vào khe mở nắp valve. Làm như
thế sẽ làm hư valve và gây rò rĩ. Mở valve từ từ. Nếu thấy khó mở thì phải ngừng lại và hỏi ý
kiến nhà cung cấp. Đóng chặt Valve sau khi sử dụng hoặc chai rỗng, ngay khi vẫn còn kết
nối với thiết bị. Không được tự ý sửa chữa hoặc thay đổi valve chai hoặc thiết bị xả an toàn.
Phải thông báo ngay tình trạng valve bi hỏng cho nhà cung cấp. Đóng chặt valve sau khi sử
dụng hoặc khi chai hết khí. Thay thế nắp chụp đầu lấy khí và nắp chụp bình khí khi tháo bình
khí ra khỏi thiết bị. Tránh để bình khí va đập mạnh có thể gây hư hỏng valve và thiết bị an
toàn đi kèm. Không được nhấc bình khí bằng cách nắm đầu nắp bảo vệ valve chai. Không
được sử dụng chai khí làm con lăn hoặc bệ đỡ hay cho các công dụng khác ngoài việc chứa
khí như cung cấp ban đầu. Không được đánh tạo hồ quan điện trên chai chứa khí nén hoặc
sử dụng chai khí làm vật dẫn điện. Không được hút thuốc khi làm việc với khí hoặc thao tác
chai khí. Không được nạp lại khí hoặc hỗn hợp khí mà không hỏi ý kiến trước với nhà cung
cấp. Không được sang chiết khí từ chai này qua chai khác. Luôn sử dụng thiết bị chống hồi
khí trong hệ thống đường ống. Khi trả lại vỏ chai, cần lắp các nắp chụp bảo vệ valve hoặc
nhét kín chỗ rò khí. Không được sử dụng ngọn lửa trực tiếp hoặc dụng cụ đốt nóng bằng
điện để làm tăng áp chai khí. Không được đặt các chai khí tại những nơi có nhiệt độ trên
50oC (122oF).

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 5/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Lưu trữ
Các chai khí đầy cần được lưu kho theo thứ tự chai vào trước thì đem ra sử dụng trước.
Chai khí cần được lưu trữ tại khu vực thiết kế đặc biệt được làm thoáng khí, ưu tiên tại khu
vực khí trời thông thoáng tự nhiên. Chai khí cần được kiểm tra định kỳ về điều kiện sử dụng
an toàn và rò rỉ. Tuân thủ các quy định / luật lệ sở tại về việc tồn trữ chai khí nén áp cao. Giữ
chai khí không bị sét rỉ hoặc tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt khi đặt ngoài trời.
Tránh đặt chai khí tại khu vực có tính ăn mòn. Chai khí phải được đặt thẳng đứng và được
giữ chặt tránh bị kéo ngã. Valve chai phải được đóng chặt và khi cần phải bịt kín đầu ra của
valve. Phải có nắp chụp hay gông bảo vệ valve. Giữ chai khí đóng chặt ở nơi mát mẽ và
thoáng khí. Chứa chai khí tại khu vực tránh xa nguồn nhiệt cao hoặc có khả năng bắt lửa.
Cần tách riêng biệt chai khí đầy và chai rỗng. Không được để nhiệt độ lưu trữ vượt quá
50oC (122oF). Trả vỏ chai rỗng theo đúng kế hoạch.

Biện pháp kỹ thuật / khuyến cáo

Chai khí cần được tách ra và nhóm thành từng loại riêng biệt (Vd. Cháy nổ, khí độc hại,..vv)
và tuân thủ theo các qui định sở tại. Tránh xa các vật liệu dễ cháy.

8.KIỂM SOÁT VIỆC PHƠI NHIỄM / BIỆN PHÁP BẢO HỘ CÁ NHÂN :

Biện pháp kỹ thuật :


Đảm bảo làm thông thoáng tự nhiên hoặc trang bị dụng cụ làm thoáng khí tránh tình trạng
thiếu dưỡng khí ở ngưỡng dưới 19.5% Oxygen

Dụng cụ bảo vệ cá nhân :


Đeo mặt nạ thở Oxygen (SCBA) ở những nơi thiếu
Bảo vệ hô hấp : dưỡng khí. Mặt nạ lọc khí không phù hợp sử dụng. Việc
sử dụng mặt nạ thở phải được huấn luyện kỹ càng.
Sử dụng bao tay chắc chắn khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ tay :
chuẩn EN 388 – Bao tay bảo vệ chống các rủi ro cơ học.
Phải đeo kính bảo vệ mắt khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ mắt :
chuẩn EN 166 – Kính bảo vệ cá nhân.
Mang giày bảo hộ khi thao tác với bình khí.
Bảo vệ da và cơ thể : Tiêu chuẩn EN ISO 20345 – đồ bảo hộ cá nhân: giày
bảo hộ.
Chỉ dẫn đặc biệt về bảo hộ Đảm bảo thông gió tốt, đặc biệt tại khu vực hẹp và bí
:
và vệ sinh khí.

Ghi chú : Chất gây ngạt

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 6/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

9.TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Hình thức : Khí nén. Không màu

Mùi : Không xác định.

Không xác định. Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều thành
Mùi :
phần có mùi bên dưới: Không mùi cảnh báo đặc trưng

Ngưỡng mùi : Không có dữ liệu

PH : Không áp dụng

Điểm nóng chảy : Không có dữ liệu

Điểm sôi : -320oF (-195.56oC)

Điểm bắt cháy : Không áp dụng

Mức bay hơi : Không áp dụng

Mức cháy (Rắn, khí) : Tham khảo phân loại sản phẩm ở phần 2

Ngưỡng cháy nổ trên dưới : Không có dữ liệu

Áp suất hơi : Không có dữ liệu

Độ hòa tan trong nước : Không biết, nhưng được xem có độ hòa tan thấp

0.97 (không khí = 1) nhẹ hơn hoặc tương đương không


Tỷ trọng hơi tương đối :
khí

Mật độ tương đối : Không có dữ liệu

Hệ số phân số (n-
: Không áp dụng
octanol/nước)

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 7/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Nhiệt độ bắt cháy : Không có dữ liệu

Nhiệt độ phân rã : Không có dữ liệu

Độ nhớt : Không áp dụng

Khối lượng phân tử : 28.04 g/mol

Mật độ : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3) Ghi chú: (như hơi)

Thể tích cụ thể : 220.11 ft3/lb (13.74 m3/kg)

10.TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

Độ bền hóa học : Ổn định ở điều kiện bình thường

Không yêu cầu nếu đảm bảo các yêu cầu về an toàn
Điều kiện cần tránh :
trong thao tác và tồn trữ bình khí (xem phần 7)

Ở điều kiện sử dụng và bảo quản thông thường, không


Sản phẩm phân hủy độc hại :
tạo ra sản phẩm phân hủy độc hại

11.THÔNG TIN VỀ TÍNH ĐỘC HẠI :

Các đường phơi nhiễm thường gặp


Trường hợp tiếp xúc trực tiếp với mắt, hỏi ngay ý kiến
Ảnh hưởng lên mắt :
bác sỹ.

Ảnh hưởng lên da : Không gây hại cho da

Ở nồng độ cao có thể gây ngạt thở. Có thể dẫn đến hôn
Ảnh hưởng đến hô hấp :
mê nhanh đến mức nạn nhân không kịp trở tay.

Ảnh hưởng đến tiêu hóa : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Triệu chứng : Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 8/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Độc cấp tính :

Khi nuốt vào : Chưa có thông tin

Khi hít vào : Chưa có thông tin

Tiếp xúc da : Chưa có thông tin

Làm mòn da/ gây ngứa da : Chưa có thông tin

Làm hỏng mắt / Ngứa mắt : Chưa có thông tin

Mức nhạy cảm : Chưa có thông tin

Độc mãn tính hoặc ảnh hưởng do phơi nhiễm lâu dài :

Chất gây ung thư : Chưa có thông tin

Độc tính cho hệ sinh sản : Chưa có thông tin

Gây đột biến gen : Chưa có thông tin

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm đơn)

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm lặp lại)

Nguy hiểm đường thở : Không có thông tin

12.THÔNG TIN VỀ SINH THÁI :

Tác động đến môi trường sinh thái

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 9/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Độc tính cho môi trường nước : Chưa có thông tin

Độc tính cho loài khác : Chưa có thông tin

Tính bền vững và phân hủy

Phân hủy sinh học : Chưa có thông tin

Do đặc tính dễ bay hơi, sản phẩm này không gây ô


Tính linh hoạt :
nhiễm cho đất.

Tích lũy sinh học : Xem Phần 9 “Hệ số phân số (n-octanol/water).

Thông tin bổ sung

Sản phẩm này không gây độc hại cho môi trường sinh thái

13.NHỮNG LƯU Ý KHI TIÊU HỦY

Liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Gửi trả
lại nhà cung cấp sản phẩm không sử dụng theo nguyên
trạng ban đầu. Tham khảo hướng dẫn thao tác EIGA tài
Phần thừa trong chai / sản liệu số 30 “Tiêu hủy khí”, tải về tại www.eiga.org để có
:
phẩm không sử dụng thêm hướng dẫn chi tiêt về phương pháp tiêu hủy phù
hợp. Danh sách mã chất thải độc hại: 16 05 05: Khí
trong bình nén cao áp ngoài các mục đề cập tại 16 05
04

Bao bì hư hỏng : Trả chai khí cho nhà cung cấp

14.THÔNG TIN VẬN CHUYỄN

ADR
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2
Mã Tunnel : (E)

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 10/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Nhãn : 2.2
Số ADR/RID : 20
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IATA
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IMDG

Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không
Nhóm phân biệt : Không

RID
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

Thông tin bổ sung : Tránh chuyên chở trên loại xe có khoang chứa hàng dính liền với
cabin của tài xế. Phải đảm bảo tài xế hiểu rỏ các mối nguy hiểm tiềm tàng của loại hàng hóa
chuyên chở và biết cách xử lý phù hợp nếu có tai nạn hay tình huống khẩn cấp xảy ra.
Thông tin vận chuyển không bao gồm tất cả các dữ liệu pháp lý liên quan đến sản phẩm
này. Để biết thông tin vận chuyển đầy đủ, vui lòng liên hệ đại diện bộ phận dịch vụ khách
hàng của Air Products

15.THÔNG TIN QUI ĐỊNH


Đạo luật và các qui định (Điều khoản chung) về sức khỏe và an toàn nơi làm việc

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 11/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.4 MSDS No.300000002887
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Đạo luật về sức khỏe và an toàn nơi làm việc, Dán nhãn SS586

Tên quốc gia Danh sách qui định Khai báo


Mỹ TSCA Đã kèm trên bản tóm tắt
Liên minh Châu Âu EINECS Đã kèm trên bản tóm tắt
Canada DSL Đã kèm trên bản tóm tắt
Australia AICS Đã kèm trên bản tóm tắt
Hàn Quốc ECL Đã kèm trên bản tóm tắt
Trung Quốc SEPA Đã kèm trên bản tóm tắt
Philippines PICCS Đã kèm trên bản tóm tắt
Nhật Bản ENCS Đã kèm trên bản tóm tắt

16. THÔNG TIN KHÁC :


Cần đảm bảo tuân thủ các qui định của nước sở tại.

Air Products and Chemical, Inc – Phòng an toàn lao


Biên soạn bởi :
động, sức khỏe và môi trường
Để nắm thêm thông tin, vui lòng tra cứu website : www.airproducts.com/productstewardship/

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 12/12 Khí hỗn hợp
PөF

SAFETY DATA SHEET


Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

1. IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND THE COMPANY/UNDERTAKING


Identification of the : Mixture of Gases
substance/preparation

Use of the Substance/Mixture : General Industrial.

Restrictions on Use : No data available.

Manufacturer/Importer/Distribu : Air Products Singapore Industrial


tor Gases Pte. Ltd.
2 International Business Park
The Strategy Tower Two, #03-23
Singapore 609930

Email Address – Technical : GASTECH@airproducts.com


Information

Telephone : 6332 2440

Emergency telephone number : +65 6853 6800


(24h) +1 610 481 7711 International

2. HAZARDS IDENTIFICATION
GHS classification
Gases under pressure - Compressed gas.

GHS label elements


Hazard pictograms/symbols

Signal Word: Warning

Hazard Statements:
H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

Precautionary Statements:
Storage : P403:Store in a well-ventilated place.

Other hazards which do not result in classification


High pressure gas.
Can cause rapid suffocation.
1/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

Environmental Effects
Not harmful.

3. COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS
Substance/Mixture : Mixture

Components Chemical formula CAS Number Concentration


(Volume)
Ammonia NH3 7664-41-7 50 PPM
Nitrogen N2 7727-37-9 > 99.99%

Concentration is nominal. For the exact product composition, please refer to technical specifications.

4. FIRST AID MEASURES


General advice : Remove victim to uncontaminated area wearing self-contained breathing
apparatus. Keep victim warm and rested. Call a doctor. Apply artificial respiration
if breathing stopped.

Eye contact : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Skin contact : Adverse effects not expected from this product.

Ingestion : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Inhalation : Remove to fresh air. If breathing has stopped or is labored, give assisted
respirations. Supplemental oxygen may be indicated. If the heart has stopped,
trained personnel should begin cardiopulmonary resuscitation immediately. In
case of shortness of breath, give oxygen.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following symptoms:
Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of mobility/consciousness.

Notes to physician
Treatment : Treat bronchospasm and laryngeal edema if present. Observe for delayed
chemical pneumonitis, pulmonary hemorrhage or edema. Treat bronchospasm
and laryngeal edema if present. Observe for delayed chemical pneumonitis,
pulmonary hemorrhage or edema. If exposed or concerned: Get medical
attention/advice.

5. FIRE-FIGHTING MEASURES
Suitable extinguishing media : The product itself does not burn.
Use extinguishing media appropriate for surrounding fire.

Extinguishing media which : Do not use water jet to extinguish.


must not be used for safety
reasons.
Specific hazards : Upon exposure to intense heat or flame, cylinder will vent rapidly and or rupture
violently. Product is nonflammable and does not support combustion. Move away
from container and cool with water from a protected position. Keep containers
2/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

and surroundings cool with water spray.

Special protective equipment : Wear self contained breathing apparatus for fire fighting if necessary. Standard
for fire-fighters protective clothing and equipment (Self Contained Breathing Apparatus) for fire
fighters. Standard EN 137 - Self-contained open-circuit compressed air breathing
apparatus with full face mask. Standard EN 469 - Protective clothing for
firefighters. Standard - EN 659: Protective gloves for firefighters.

6. ACCIDENTAL RELEASE MEASURES


Personal precautions : Evacuate personnel to safe areas. Wear self-contained breathing apparatus
when entering area unless atmosphere is proved to be safe. Monitor oxygen
level. Ventilate the area.

Environmental precautions : Do not discharge into any place where its accumulation could be dangerous.
Prevent further leakage or spillage if safe to do so.

Methods for cleaning up : Ventilate the area.

Additional advice : If possible, stop flow of product. Increase ventilation to the release area and
monitor oxygen level. If leak is from cylinder or cylinder valve, call the emergency
telephone number. If the leak is in the user's system, close the cylinder valve and
safely vent the pressure before attempting repairs.

7. HANDLING AND STORAGE

Handling
Protect cylinders from physical damage; do not drag, roll, slide or drop. Do not allow storage area temperature to
exceed 50°C (122°F). Only experienced and properly instructed persons should handle compressed
gases/cryogenic liquids. Before using the product, determine its identity by reading the label. Know and
understand the properties and hazards of the product before use. When doubt exists as to the correct handling
procedure for a particular gas, contact the supplier. Do not remove or deface labels provided by the supplier for the
identification of the cylinder contents. When moving cylinders, even for short distances, use a cart (trolley, hand
truck, etc.) designed to transport cylinders. Leave valve protection caps in place until the container has been
secured against either a wall or bench or placed in a container stand and is ready for use. Use an adjustable strap
wrench to remove over-tight or rusted caps. Before connecting the container, check the complete gas system for
suitability, particularly for pressure rating and materials. Before connecting the container for use, ensure that back
feed from the system into the container is prevented. Ensure the complete gas system is compatible for pressure
rating and materials of construction. Ensure the complete gas system has been checked for leaks before use.
Employ suitable pressure regulating devices on all containers when the gas is being emitted to systems with lower
pressure rating than that of the container. Never insert an object (e.g. wrench, screwdriver, pry bar, etc.) into valve
cap openings. Doing so may damage valve, causing a leak to occur. Open valve slowly. If user experiences any
difficulty operating cylinder valve discontinue use and contact supplier. Close container valve after each use and
when empty, even if still connected to equipment. Never attempt to repair or modify container valves or safety
relief devices. Damaged valves should be reported immediately to the supplier. Close valve after each use and
when empty. Replace outlet caps or plugs and container caps as soon as container is disconnected from
equipment. Do not subject containers to abnormal mechanical shock. Never attempt to lift a cylinder by its valve
protection cap or guard. Do not use containers as rollers or supports or for any other purpose than to contain the
gas as supplied. Never strike an arc on a compressed gas cylinder or make a cylinder a part of an electrical circuit.
Do not smoke while handling product or cylinders. Never re-compress a gas or a gas mixture without first
consulting the supplier. Never attempt to transfer gases from one cylinder/container to another. Always use
backflow protective device in piping. When returning cylinder install valve outlet cap or plug leak tight. Never use
direct flame or electrical heating devices to raise the pressure of a container. Containers should not be subjected
3/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

to temperatures above 50°C (122°F).

Storage
Full containers should be stored so that oldest stock is used first. Containers should be stored in a purpose build
compound which should be well ventilated, preferably in the open air. Stored containers should be periodically
checked for general condition and leakage. Observe all regulations and local requirements regarding storage of
containers. Protect containers stored in the open against rusting and extremes of weather. Containers should not
be stored in conditions likely to encourage corrosion. Containers should be stored in the vertical position and
properly secured to prevent toppling. The container valves should be tightly closed and where appropriate valve
outlets should be capped or plugged. Container valve guards or caps should be in place. Keep containers tightly
closed in a cool, well-ventilated place. Store containers in location free from fire risk and away from sources of
heat and ignition. Full and empty cylinders should be segregated. Do not allow storage temperature to exceed
50°C (122°F). Return empty containers in a timely manner.

Technical measures/Precautions
Containers should be segregated in the storage area according to the various categories (e.g. flammable, toxic,
etc.) and in accordance whit local regulations. Keep away from combustible material.

8. EXPOSURE CONTROLS / PERSONAL PROTECTION

Engineering measures
Provide natural or mechanical ventilation to prevent oxygen deficient atmospheres below 19.5% oxygen.

Personal protective equipment


Respiratory protection : Self contained breathing apparatus (SCBA) or positive pressure airline with mask
are to be used in oxygen-deficient atmosphere.
Air purifying respirators will not provide protection. Users of breathing apparatus
must be trained.

Hand protection : Wear work gloves when handling gas containers.


Standard EN 388 - Protective gloves against mechanical risk.

Eye protection : Safety glasses recommended when handling cylinders.


Standard EN 166 - Personal eye-protection.

Skin and body protection : Use chemically protective clothing.


Use chemically protective clothing.
Safety shoes are recommended when handling cylinders.
Standard EN ISO 20345 - Personal protective equipment - Safety footwear.

Special instructions for : Ensure adequate ventilation, especially in confined areas.


protection and hygiene

Exposure limit(s)
Ammonia Time Weighted Average (TWA) EH40 WEL 25 ppm 18 mg/m3
Ammonia Time Weighted Average (TWA) EU ELV 20 ppm 14 mg/m3
Ammonia Short Term Exposure Limit (STEL) EU ELV 50 ppm 36 mg/m3
Ammonia Time Weighted Average (TWA) EU SCOELS 20 ppm 14 mg/m3
Ammonia Short Term Exposure Limit (STEL) EU SCOELS 50 ppm 36 mg/m3

4/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

Ammonia Short Term Exposure Limit (STEL) EH40 WEL 35 ppm 25 mg/m3

Remarks : Simple asphyxiant.

9. PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES


Appearance : Compressed gas. Colorless gas

Odor : Not determined.


Odor : Mixture contains one or more component(s) which have the following odor: No
odor warning properties. Ammoniacal.

Odor threshold : No data available.

pH : Not applicable.

Melting point/range : No data available.

Boiling point/range : -214 °F (-136.72 °C)

Flash point : Not applicable.

Evaporation rate : Not applicable.

Flammability (solid, gas) : Refer to product classification in Section 2

Upper/lower : No data available.


explosion/flammability limit

Vapor pressure : No data available.

Water solubility : Not known, but considered to have low solubility.

Relative vapor density : 0.97 (air = 1) Lighter or similar to air.

Relative density : 1.5574 (water = 1) Heavier than air.

Partition coefficient: : Not applicable.


n-octanol/water [log Kow]

Auto-ignition temperature : No data available.

Decomposition temperature : No data available.

Viscosity : Not applicable.

Molecular Weight : 28 g/mol

Density : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3) Note: (as vapor)

Specific Volume : 220.44 ft3/lb (13.76 m3/kg)

5/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

10. STABILITY AND REACTIVITY


Chemical Stability : Stable under normal conditions.

Conditions to avoid : None under recommended storage and handling conditions (see section 7).

Hazardous decomposition : Under normal conditions of storage and use, hazardous decomposition products
products should not be produced.

11. TOXICOLOGICAL INFORMATION

Likely routes of exposure


Effects on Eye : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Effects on Skin : Adverse effects not expected from this product.

Inhalation Effects : In high concentrations may cause asphyxiation. Asphyxiation may bring
about unconsciousness without warning and so rapidly that victim may be
unable to protect themselves.

Ingestion Effects : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following


symptoms: Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of
mobility/consciousness.

Acute toxicity

Acute Oral Toxicity : No data is available on the product itself.

Inhalation : No data is available on the product itself.

Inhalation - Components
Ammonia LC50 (1 h) : 4000 ppm Species : Rat.

Acute Dermal Toxicity : No data is available on the product itself.

Serious eye damage/eye : No data available.


irritation

Sensitization. : No data available.

Chronic toxicity or effects from long term exposures

Carcinogenicity : No data available.

Reproductive toxicity : No data is available on the product itself.

Germ cell mutagenicity : No data is available on the product itself.

6/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (single exposure)

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (repeated exposure)

Aspiration hazard : No data available.

12. ECOLOGICAL INFORMATION

Ecotoxicity effects
Aquatic toxicity : No data is available on the product itself.

Toxicity to other organisms : No data available.

Persistence and degradability


Biodegradability : No data is available on the product itself.

Mobility : Because of its high volatility, the product is unlikely to cause ground pollution.
Bioaccumulation : Refer to Section 9 "Partition Coefficient (n-octanol/water)".

Further information
This product has no known eco-toxicological effects.

13. DISPOSAL CONSIDERATIONS


Waste from residues / unused : Contact supplier if guidance is required. Return unused product in original
products cylinder to supplier. Refer to the EIGA code of practice Doc. 30 "Disposal of
Gases", downloadable at http://www.eiga.org for more guidance on suitable
disposal methods. List of hazardous waste codes: 16 05 05: Gases in pressure
containers other than those mentioned in 16 05 04.

Contaminated packaging : Return cylinder to supplier.

14. TRANSPORT INFORMATION

ADR
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Ammonia)
Class or Division : 2
Tunnel Code : (E)
Label(s) : 2.2
ADR/RID/ADN Hazard ID : 20
no.
Marine Pollutant : No

IATA
7/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

UN/ID No. : UN1956


Proper shipping name : Compressed gas, n.o.s., (Nitrogen, Ammonia)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

IMDG
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Ammonia)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No
Segregation Group : None

RID
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Ammonia)
Class or Division : 2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

Further Information
Avoid transport on vehicles where the load space is not separated from the driver's compartment. Ensure vehicle
driver is aware of the potential hazards of the load and knows what to do in the event of an accident or an
emergency. The transportation information is not intended to convey all specific regulatory data relating to this
material. For complete transportation information, contact customer service.

15. REGULATORY INFORMATION


Workplace Safety and Health Act & Workplace Safety and Health (General Provisions) Regulations

Workplace Health and Safety Act , SS586 Labeling.

Country Regulatory list Notification


USA TSCA Included on Inventory.
EU EINECS Included on Inventory.
Canada DSL Included on Inventory.
Australia AICS Included on Inventory.
Japan ENCS Included on Inventory.
South Korea ECL Included on Inventory.
China SEPA Included on Inventory.
Philippines PICCS Included on Inventory.

16. OTHER INFORMATION

Ensure all national/local regulations are observed.

Prepared by : Air Products and Chemicals, Inc. Global EH&S Department

For additional information, please visit our Product Stewardship web site at

8/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 17.07.2023

http://www.airproducts.com/productstewardship/

9/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

1.NHẬN DIỆNSẢN PHẨM HÓA HỌCVÀ CÔNG TY :

Tên thương mại của sản : Khí hỗn hợp


phẩm
Công dụng của hóa chất/hỗn : Sử dụng trong công nghiệp
hợp
Hạn chế sử dụng : Không có dữ liệu
Tên nhà sản xuất/phân phối : Air Products Singapore Pte. Ltd.
2 International Business Park
#03-32, The Strategy
Singapore 609930
Toll Free No.: 800 4481 755
Địa chỉ Email – Hổ trợ kỹ thuật GASTECH@airproducts.com
Số điện thoại : 6332 2440
Số điện thoại khẩn cấp (24hr) : +65 6853 6800
+1 610 481 7711 (Quốc tế)

2.NHẬN DIỆN NGUY HIỂM :

Phân loại hóa chất theo GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi
Nhãn Hóa Chất):

Khí nén áp suất cao – Compressed gas

Thông tin nhãn GHS :

Hình ảnh / biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Từ báo hiệu (Tự hiệu): Cảnh báo

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 1/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

Câu diễn tả mối nguy:

H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng

Câu diễn tả biện pháp phòng ngừa:

Tồn trữ/bảo quản : P403: bảo quản nơi thông thoáng khí

Các nguy hiểm khác chưa được phân loại :


Khí nén cao áp
Có thể gây ngạt thở nhanh chóng

Tác động môi trường:


Không độc hại

3.CẤU TẠO / THỒNG TIN VỀ THÀNH PHẦN :

Hóa chất / hỗn hợp : Khí hỗn hợp

Nồng độ
Thành phần Công thức hóa học Số đăng ký CAS
(Thể tích)
Ammonia, anhydrous NH3 7664-41-7 50 PPM
Nitrogen N2 7727-37-9 >99.99%

Nồng độ trên chỉ có giá trị danh nghĩa. Để biết nồng độ chính xác của chất cụ thể, vui lòng
tra cứu các thông số kỹ thuật của Air Products.

4.BIỆN PHÁP SƠ CỨU :

Nhanh chóng mang nạn nhân đến khu vực không bị


nhiểm khí và đeo dụng cụ trợ thở. Giữ ấm và cho nạn
Hướng dẫn chung :
nhân nghĩ ngơi. Gọi bác sỹ. Thực hiện hô hấp nhân tạo
nếu nạn nhân ngừng thở.

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 2/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

Trong trường hợp khí tiếp xúc trực tiếp mắt, hỏi ngay ý
Tiếp xúc mắt :
kiến bác sỹ.

Tiếp xúc da : Không gây hại cho da

Khi nuốt vào : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Mang nạn nhân đến khu vực có nhiều dưỡng khí. Nếu
nạn nhân ngừng thở hoặc thở dốc, phải thực hiện hô
hấp nhân tạo ngay. Cung cấp ngay nguồn dưỡng khí bổ
Khi hít vào :
sung. Nếu tim ngừng đập, cần thực hiện kích tim ngay
lập tức. Trường hợp nạn nhân thở yếu, phải cho nạn
nhân thở Ôxy ngay

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Lưu ý với thầy thuốc :


Điều trị chứng co thắt phế quản và sưng thanh quản nếu
phát hiện. Theo dõi chứng viêm phỗi kẽ kéo dài, sưng
Biện pháp điều trị :
hoặc xuất huyết phổi. Nếu bị phơi nhiễm hoặc liên quan,
hỏi ngay ý kiến bác sỹ.

5.BIỆN PHÁP PCCC :

Phương tiện chữa cháy phù Sản phẩm này không tự cháy. Sử dụng phương tiện
:
hợp chữa cháy phù hợp cho lửa vây.

Khí tiếp xúc với nguồn nhiệt cao, bình khí sẽ xì hơi
nhanh chóng hoặc nổ lớn. Đây là loại khí trơ không cháy
và không hổ trợ sự cháy. Nhanh chóng rời khỏi khu vực
Mối nguy cụ thể :
chứa bình khí và làm mát bằng nước tại vị trí được bảo
hộ. Phun nước làm mát bình khí và các vật dụng xung
quanh.

Trang bị thiết bị trợ thở độc lập cho lính cứu hỏa nếu
cần thiết. Thiết bị và quẩn áo bảo hộ theo tiêu chuẩn
Thiết bị bảo hộ chuyên dụng
: (Dụng cụ thở cá nhân) cho lính cứu hỏa, Tiêu chuẩn EN
cho lính cứu hỏa
137 – dụng cụ trợ thở mở mạch có mặt nạ Tiêu chuẩn
EN 469 – Quần áo bảo hộ cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 3/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

– EN 659: Găng tay bảo hộ cho lính cứu hỏa.

6.BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN :

Sơ tán mọi người đến khu vực an toàn. Đeo mặt nạ


cung cấp Oxy khi đi vào khu vực làm việc trừ trường
Khuyến cáo cá nhân : hợp khu vực làm việc có đủ dưỡng khí. Theo dõi nồng
độ Oxy trong không khí. Làm thông thoáng khu vực làm
việc.

Không được xả khí với nồng độ cao gây nguy hiểm.


Khuyến cáo về môi trường : Tránh để chai khí rò rĩ hoặc thoát khí ra môi trường bên
ngoài.

Biện pháp làm sạch : Làm thông thoáng khu vực bị nhiễm khí.

Nếu có thể, đóng ngay nguồn khí. Tăng cường làm


thông gió tại khu vực nhiễm khí, và theo dõi nồng độ
Oxy. Nếu phát hiện rò rỉ khí từ chai khí hoặc Valve chai,
Lưu ý khác : gọi ngay sốđiện thoại khẩn của Air Products. Nếu phát
hiện rò rỉ trong hệ thống sử dụng thì lập tức đóng valve,
xả áp 1 cách an toàn, và làm sạch hệ thống bằng 1 loại
khí trơ trước khi tiến hành sửa chữa.

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 4/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

7.THAO TÁC VÀ LƯU TRỮ :


Thao tác

Không làm chai khí bị hư hại bề mặt; không kéo lê, lăn, trượt hoặc thả chai khí. Không được
cất trữ chai khí tại nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF). Chỉ có nhân viên có kinh nghiệm được
huấn luyện mới được phép thao tác các chai khí nén cao áp hoặc khí hóa lỏng. Trước khi
sử dụng khí, phải đọc kỹ nhãn mác để hiểu rỏ đặc tính của loại khí. Biết hiểu được tính chất
và mức độ độc hại của loại khí trước khi sử dụng. Khi không nắm rỏ cách thao tác đúng cho
loại khí nào đó, phải liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Không được tháo bỏ
hoặc bôi xóa nhãn ghi thành phần khí của nhà cung cấp. Khi di chuyển chai khí dù là khoảng
cách gần, phải sử dụng xe đẩy được thiết kế để vận chuyển chai khí. Giữ nguyên nắp bảo
vệ valve chai đến khi chai khí được mang đến vị trí sử dụng đặt thẵng đứng có tường hoặc
bệ đỡ phía sau, và sẵng sàng để sử dụng. Dùng cờ lê mở nắp valve chai bị rỉ sét hoặc bị
siết quá chặt. Trước khi kết nối chai khí với thiết bị, phải kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn
và sẵn sàng hoạt động, đặc biệt về áp suất và vật liệu sử dụng. Trước khi kết nối chai khí sử
dụng, phải đảm bảo hệ thống không bị tình trạng hồi khí từ hệ thống vào chai khí. Đảm bảo
cả hệ thống phải đồng bộ sử dụng về áp suất và vật liệu sử dụng. Đảm bảo hệ thống phải
được kiểm tra rò rĩ trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị điều áp phù hợp nhằm đảm bảo khí
được cung cấp đến hệ thống sử dụng có áp suất thấp hơn áp suất của chai khí. Không
được chèn nhét các dụng cụ như cờ lê, tua vít, hay xà ben vào khe mở nắp valve. Làm như
thế sẽ làm hư valve và gây rò rĩ. Mở valve từ từ. Nếu thấy khó mở thì phải ngừng lại và hỏi ý
kiến nhà cung cấp. Đóng chặt Valve sau khi sử dụng hoặc chai rỗng, ngay khi vẫn còn kết
nối với thiết bị. Không được tự ý sửa chữa hoặc thay đổi valve chai hoặc thiết bị xả an toàn.
Phải thông báo ngay tình trạng valve bi hỏng cho nhà cung cấp. Đóng chặt valve sau khi sử
dụng hoặc khi chai hết khí. Thay thế nắp chụp đầu lấy khí và nắp chụp bình khí khi tháo bình
khí ra khỏi thiết bị. Tránh để bình khí va đập mạnh.Không được nhấc bình khí bằng cách
nắm đầu nắp bảo vệ valve chai. Không được sử dụng chai khí làm con lăn hoặc bệ đỡ hay
cho các công dụng khác ngoài việc chứa khí như cung cấp ban đầu. Không được đánh tạo
hồ quan điện trên chai chứa khí nén hoặc sử dụng chai khí làm vật dẫn điện. Không được
hút thuốc khi làm việc với khí hoặc thao tác chai khí. Không được nạp lại khí hoặc hỗn hợp
khí mà không hỏi ý kiến trước với nhà cung cấp. Không được sang chiết khí từ chai này qua
chai khác. Luôn sử dụng thiết bị chống hồi khí trong hệ thống đường ống. Khi trả lại vỏ chai,
cần lắp các nắp chụp bảo vệ valve hoặc nhét kín chỗ rò khí. Không được sử dụng ngọn lửa
trực tiếp hoặc dụng cụ đốt nóng bằng điện để làm tăng áp chai khí. Không được đặt các chai
khí tại những nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF).

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 5/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

Lưu trữ
Các chai khí đầy cần được lưu kho theo thứ tự chai vào trước thì đem ra sử dụng trước.
Chai khí cần được lưu trữ tại khu vực thiết kế đặc biệt được làm thoáng khí, ưu tiên tại khu
vực khí trời thông thoáng tự nhiên. Chai khí cần được kiểm tra định kỳ về điều kiện sử dụng
an toàn và rò rỉ. Tuân thủ các quy định / luật lệ sở tại về việc tồn trữ chai khí nén áp cao. Giữ
chai khí không bị sét rỉ hoặc tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt khi đặt ngoài trời.
Tránh đặt chai khí tại khu vực có tính ăn mòn. Chai khí phải được đặt thẳng đứng và được
giữ chặt tránh bị kéo ngã. Valve chai phải được đóng chặt và khi cần phải bịt kín đầu ra của
valve. Phải có nắp chụp hay gông bảo vệ valve. Giữ chai khí đóng chặt ở nơi mát mẽ và
thoáng khí. Chứa chai khí tại khu vực tránh xa nguồn nhiệt cao hoặc có khả năng bắt lửa.
Cần tách riêng biệt chai khí đầy và chai rỗng. Không được để nhiệt độ lưu trữ vượt quá
50oC (122oF). Trả vỏ chai rỗng theo đúng kế hoạch.

Biện pháp kỹ thuật / khuyến cáo

Chai khí cần được tách ra và nhóm thành từng loại riêng biệt (Vd. Cháy nổ, khí độc hại,..vv)
và tuân thủ theo các qui định sở tại. Tránh xa các vật liệu dễ cháy.

8.KIỂM SOÁT VIỆC PHƠI NHIỄM / BIỆN PHÁP BẢO HỘ CÁ NHÂN :

Biện pháp kỹ thuật :


Đảm bảo làm thông thoáng tự nhiên hoặc trang bị dụng cụ làm thoáng khí tránh tình trạng
thiếu dưỡng khí ở ngưỡng dưới 19.5% Oxygen

Dụng cụ bảo vệ cá nhân :


Đeo mặt nạ trợ thở cá nhân (SCBA) ở những nơi thiếu
Bảo vệ hô hấp : dưỡng khí. Mặt nạ lọc khí không phù hợp sử dụng. Việc
sử dụng mặt nạ thở phải được huấn luyện kỹ càng.

Sử dụng bao tay chắc chắn khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ tay :
chuẩn EN 388 – Bao tay bảo vệ chống các rủi ro cơ học.

Phải đeo kính bảo vệ mắt khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ mắt :
chuẩn EN 166 – Kính bảo vệ cá nhân.
Trang bị quần áo chống hóa chất ăn mòn
Mang giày bảo hộ khi thao tác với bình khí.
Bảo vệ da và cơ thể :
Tiêu chuẩn EN ISO 20345 – đồ bảo hộ cá nhân: giày
bảo hộ.
Chỉ dẫn đặc biệt về bảo hộ Đảm bảo thông gió tốt, đặc biệt tại khu vực hẹp và bít
:
và vệ sinh khí.

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 6/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

Các mức phơi nhiễm


Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc
Ammonia 25 ppm 18 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EH40 WEL
Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc
Ammonia 20 ppm 14 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EU ELV
Nồng độ giới hạn cho phép tiếp xúc
Ammonia 50 ppm 36 mg/m3
ngắn (STEL): EU ELV
Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc
Ammonia 20 ppm 14 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EU SCOELS
Nồng độ giới hạn cho phép tiếp xúc
Ammonia 50 ppm 36 mg/m3
ngắn (STEL): EU SCOELS
Nồng độ giới hạn cho phép tiếp xúc
Ammonia 35 ppm 25 mg/m3
ngắn (STEL): EH40 WEL

Ghi chú : Chất gây ngạt

9.TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Hình thức : Khí nén. Không màu

Mùi : Không xác định

Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều thành phần có mùi bên
Mùi :
dưới. Không có khuyến cáo mùi đặc trưng. Mùi khai

Ngưỡng mùi : Không có dữ liệu

PH : Không áp dụng

Điểm nóng chảy : Không có dữ liệu

Điểm sôi : -214oF (-136.72oC)

Điểm bắt cháy : Không áp dụng

Mức bay hơi : Không áp dụng

Mức cháy (Rắn, khí) : Tham khảo phân loại sản phẩm ở Phần 2

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 7/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

Ngưỡng cháy nổ trên dưới : Không có dữ liệu

Áp suất hơi : Không có dữ liệu

Độ hòa tan trong nước : Không biết, nhưng được xem có độ hòa tan thấp

0.97 (không khí = 1) nhẹ hơn hoặc tương đương với


Tỷ trọng hơi tương đối :
không khí

Mật độ tương đối : 1.5574 (nước = 1)

Hệ số phân số (n-
: Không áp dụng
octanol/nước)

Nhiệt độ bắt cháy : Không có dữ liệu

Nhiệt độ phân rã : Không có dữ liệu

Độ nhớt : Không áp dụng

Khối lượng phân tử : 28 g/mol

Mật độ : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3) Ghi chú: (như hơi)

Thể tích riêng : 220.44 ft3/lb (13.76 m3/kg)

10.TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

Độ bền hóa học : Ổn định ở điều kiện bình thường

Không yêu cầu nếu đảm bảo các yêu cầu về an toàn
Điều kiện cần tránh :
trong thao tác và tồn trữ bình khí (xem phần 7)

Ở điều kiện sử dụng và bảo quản thông thường, không


Sản phẩm phân hủy độc hại :
tạo ra sản phẩm phân hủy độc hại

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 8/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

11.THÔNG TIN VỀ TÍNH ĐỘC HẠI :

Các đường phơi nhiễm thường gặp


Trường hợp tiếp xúc trực tiếp với mắt, hỏi ngay ý kiến
Ảnh hưởng lên mắt :
bác sỹ.

Ảnh hưởng lên da : Không gây hại cho da

Ở nồng độ cao có thể gây ngạt thở. Có thể dẫn đến hôn
Ảnh hưởng đến hô hấp :
mê nhanh đến mức nạn nhân không kịp trở tay.

Ảnh hưởng đến tiêu hóa : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh.

Độc cấp tính :

Khi nuốt vào : Chưa có thông tin

Khi hít vào : Chưa có thông tin

Hít vào – Thành phần


Ammonia LC50 (1 h) : 4000 ppm Loại : Chuột.

Tiếp xúc da : Chưa có thông tin

Làm hỏng mắt / Ngứa mắt : Chưa có thông tin

Mức nhạy cảm : Chưa có thông tin

Độc mãn tính hoặc ảnh hưởng do phơi nhiễm lâu dài :

Chất gây ung thư : Chưa có thông tin

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 9/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

Độc tính cho hệ sinh sản : Chưa có thông tin

Gây đột biến gen : Chưa có thông tin

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm đơn)

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm lặp lại)

Nguy hiểm đường thở : Không có thông tin

12.THÔNG TIN VỀSINH THÁI :

Tác động đến môi trường sinh thái

Độc tính cho môi trường nước : Chưa có thông tin

Độc tính cho loài khác : Chưa có thông tin

Tính bền vững và phân hủy

Phân hủy sinh học : Chưa có thông tin

Do đặc tính dễ bay hơi, sản phẩm này không gây ô


Tính linh hoạt :
nhiễm cho đất.

Tích lũy sinh học : Xem Phần 9 “Hệ số phân số (n-octanol/water).

Thông tin bổ sung

Sản phẩm này không gây độc hại cho môi trường sinh thái

13.NHỮNG LƯU Ý KHI TIÊU HỦY

Phần thừa trong chai / sản : Liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Gửi trả

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 10/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

phẩm không sử dụng lại nhà cung cấp sản phẩm không sử dụng theo nguyên
trạng ban đầu. Tham khảo hướng dẫn thao tác EIGA tài
liệu số 30 “Tiêu hủy khí”, tải về tại www.eiga.org để có
thêm hướng dẫn chi tiêt về phương pháp tiêu hủy phù
hợp. Danh sách mã chất thải độc hại: 16 05 05: Khí
trong bình nén cao áp ngoài các mục đề cập tại 16 05
04

Bao bì hư hỏng : Trả chai khí cho nhà cung cấp

14.THÔNG TIN VẬN CHUYỄN

ADR
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Ammonia)
Loại : 2
Mã Tunnel : (E)
Nhãn : 2.2
Số ADR/RID : 20
Chất gây ô nhiễm biển : Không

IATA

Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Ammonia)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiễm biển : Không

IMDG

Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Ammonia)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 11/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000001938
Revision Date 10.06.2021 Print Date 71.07.2023

Chất gây ô nhiễm biển : Không

RID
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Ammonia)
Loại : 2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiễm biển : Không

Thông tin bổ sung


Tránh chuyên chở trên loại xe có khoang chứa hàng dính liền với cabin của tài xế. Phải đảm
bảo tài xế hiểu rỏ các mối nguy hiểm tiềm tàng của loại hàng hóa chuyên chở và biết cách
xử lý phù hợp nếu có tai nạn hay tình huống khẩn cấp xảy ra. Thông tin vận chuyển không
bao gồm tất cả các dữ liệu pháp lý liên quan đến sản phẩm này. Để biết thông tin vận
chuyển đầy đủ, vui lòng liên hệ đại diện bộ phận dịch vụ khách hàng của Air Products

15.THÔNG TIN QUI ĐỊNH


Đạo luật và các qui định (Điều khoản chung) về sức khỏe và an toàn nơi làm việc
Đạo luật về sức khỏe và an toàn nơi làm việc, Dán nhãn SS586

Tên quốc gia Danh sách qui định Khai báo


Mỹ TSCA Đã kèm trên bản tóm tắt
Liên minh Châu Âu EINECS Đã kèm trên bản tóm tắt
Canada DSL Đã kèm trên bản tóm tắt
Australia AICS Đã kèm trên bản tóm tắt
Nhật Bản ENCS Đã kèm trên bản tóm tắt
Hàn Quốc ECL Đã kèm trên bản tóm tắt
Trung Quốc SEPA Đã kèm trên bản tóm tắt
Philippines PICCS Đã kèm trên bản tóm tắt

16. THÔNG TIN KHÁC :


Cần đảm bảo tuân thủ các qui định của nước sở tại.

Air Products and Chemical, Inc – Phòng an toàn lao


Biên soạn bởi :
động, sức khỏe và môi trường
Để nắm thêm thông tin, vui lòng tra cứu website : www.airproducts.com/productstewardship/

AIR PRODUCTS SINGAPORE PTE LTD Trang 12/12 Khí hỗn hợp
PөF

SAFETY DATA SHEET


Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

1. IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND THE COMPANY/UNDERTAKING


Identification of the : Mixture of Gases
substance/preparation

Use of the Substance/Mixture : General Industrial.

Restrictions on Use : No data available.

Manufacturer/Importer/Distribu : Air Products Singapore Industrial


tor Gases Pte. Ltd.
2 International Business Park
The Strategy Tower Two, #03-23
Singapore 609930

Email Address – Technical : GASTECH@airproducts.com


Information

Telephone : 6332 2440

Emergency telephone number : +65 6853 6800


(24h) +1 610 481 7711 International

2. HAZARDS IDENTIFICATION
GHS classification
Gases under pressure - Compressed gas.

GHS label elements


Hazard pictograms/symbols

Signal Word: Warning

Hazard Statements:
H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

Precautionary Statements:
Storage : P403:Store in a well-ventilated place.

Other hazards which do not result in classification


High pressure gas.
Can cause rapid suffocation.
1/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Environmental Effects
Not harmful.

3. COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS
Substance/Mixture : Mixture

Components Chemical formula CAS Number Concentration


(Volume)
Carbon dioxide CO2 124-38-9 30 PPM
Carbon monoxide CO 630-08-0 30 PPM
Nitrogen N2 7727-37-9 > 99.99%

Concentration is nominal. For the exact product composition, please refer to technical specifications.

4. FIRST AID MEASURES


General advice : Remove victim to uncontaminated area wearing self-contained breathing
apparatus. Keep victim warm and rested. Call a doctor. Apply artificial respiration
if breathing stopped.

Eye contact : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Skin contact : Adverse effects not expected from this product.

Ingestion : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Inhalation : Remove to fresh air. If breathing has stopped or is labored, give assisted
respirations. Supplemental oxygen may be indicated. If the heart has stopped,
trained personnel should begin cardiopulmonary resuscitation immediately. In
case of shortness of breath, give oxygen.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following symptoms:
Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of mobility/consciousness.

Notes to physician
Treatment : Hyperbaric oxygen is the most efficient treatment of carbon monoxide and
dramatically reduces the biological half-life of carboxyhemoglobin. Although less
effective, 100% oxygen by mask is useful if hyperbaric facilities are not available.
Stimulant drugs are not indicated. If exposed or concerned: Get medical
attention/advice.

5. FIRE-FIGHTING MEASURES
Suitable extinguishing media : The product itself does not burn.
Use extinguishing media appropriate for surrounding fire.

Extinguishing media which : Do not use water jet to extinguish.


must not be used for safety
reasons.
Specific hazards : Upon exposure to intense heat or flame, cylinder will vent rapidly and or rupture
violently. Product is nonflammable and does not support combustion. Move away
2/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

from container and cool with water from a protected position. Keep containers
and surroundings cool with water spray.

Special protective equipment : Wear self contained breathing apparatus for fire fighting if necessary. Standard
for fire-fighters protective clothing and equipment (Self Contained Breathing Apparatus) for fire
fighters. Standard EN 137 - Self-contained open-circuit compressed air breathing
apparatus with full face mask. Standard EN 469 - Protective clothing for
firefighters. Standard - EN 659: Protective gloves for firefighters.

6. ACCIDENTAL RELEASE MEASURES


Personal precautions : Evacuate personnel to safe areas. Wear self-contained breathing apparatus
when entering area unless atmosphere is proved to be safe. Monitor oxygen
level. Ventilate the area.

Environmental precautions : Do not discharge into any place where its accumulation could be dangerous.
Prevent further leakage or spillage if safe to do so.

Methods for cleaning up : Ventilate the area.

Additional advice : If possible, stop flow of product. Increase ventilation to the release area and
monitor oxygen level. If leak is from cylinder or cylinder valve, call the emergency
telephone number. If the leak is in the user's system, close the cylinder valve and
safely vent the pressure before attempting repairs.

7. HANDLING AND STORAGE

Handling
Protect cylinders from physical damage; do not drag, roll, slide or drop. Do not allow storage area temperature to
exceed 50°C (122°F). Only experienced and properly instructed persons should handle compressed
gases/cryogenic liquids. Before using the product, determine its identity by reading the label. Know and
understand the properties and hazards of the product before use. When doubt exists as to the correct handling
procedure for a particular gas, contact the supplier. Do not remove or deface labels provided by the supplier for the
identification of the cylinder contents. When moving cylinders, even for short distances, use a cart (trolley, hand
truck, etc.) designed to transport cylinders. Leave valve protection caps in place until the container has been
secured against either a wall or bench or placed in a container stand and is ready for use. Use an adjustable strap
wrench to remove over-tight or rusted caps. Before connecting the container, check the complete gas system for
suitability, particularly for pressure rating and materials. Before connecting the container for use, ensure that back
feed from the system into the container is prevented. Ensure the complete gas system is compatible for pressure
rating and materials of construction. Ensure the complete gas system has been checked for leaks before use.
Employ suitable pressure regulating devices on all containers when the gas is being emitted to systems with lower
pressure rating than that of the container. Never insert an object (e.g. wrench, screwdriver, pry bar, etc.) into valve
cap openings. Doing so may damage valve, causing a leak to occur. Open valve slowly. If user experiences any
difficulty operating cylinder valve discontinue use and contact supplier. Close container valve after each use and
when empty, even if still connected to equipment. Never attempt to repair or modify container valves or safety
relief devices. Damaged valves should be reported immediately to the supplier. Close valve after each use and
when empty. Replace outlet caps or plugs and container caps as soon as container is disconnected from
equipment. Do not subject containers to abnormal mechanical shock. Never attempt to lift a cylinder by its valve
protection cap or guard. Do not use containers as rollers or supports or for any other purpose than to contain the
gas as supplied. Never strike an arc on a compressed gas cylinder or make a cylinder a part of an electrical circuit.
Do not smoke while handling product or cylinders. Never re-compress a gas or a gas mixture without first
consulting the supplier. Never attempt to transfer gases from one cylinder/container to another. Always use
backflow protective device in piping. When returning cylinder install valve outlet cap or plug leak tight. Never use
3/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

direct flame or electrical heating devices to raise the pressure of a container. Containers should not be subjected
to temperatures above 50°C (122°F).

Storage
Full containers should be stored so that oldest stock is used first. Containers should be stored in a purpose build
compound which should be well ventilated, preferably in the open air. Stored containers should be periodically
checked for general condition and leakage. Observe all regulations and local requirements regarding storage of
containers. Protect containers stored in the open against rusting and extremes of weather. Containers should not
be stored in conditions likely to encourage corrosion. Containers should be stored in the vertical position and
properly secured to prevent toppling. The container valves should be tightly closed and where appropriate valve
outlets should be capped or plugged. Container valve guards or caps should be in place. Keep containers tightly
closed in a cool, well-ventilated place. Store containers in location free from fire risk and away from sources of
heat and ignition. Full and empty cylinders should be segregated. Do not allow storage temperature to exceed
50°C (122°F). Return empty containers in a timely manner.

Technical measures/Precautions
Containers should be segregated in the storage area according to the various categories (e.g. flammable, toxic,
etc.) and in accordance whit local regulations. Keep away from combustible material.

8. EXPOSURE CONTROLS / PERSONAL PROTECTION

Engineering measures
Provide natural or mechanical ventilation to prevent oxygen deficient atmospheres below 19.5% oxygen.

Personal protective equipment


Respiratory protection : Self contained breathing apparatus (SCBA) or positive pressure airline with mask
are to be used in oxygen-deficient atmosphere.
Air purifying respirators will not provide protection. Users of breathing apparatus
must be trained.

Hand protection : Wear work gloves when handling gas containers.


Standard EN 388 - Protective gloves against mechanical risk.

Eye protection : Safety glasses recommended when handling cylinders.


Standard EN 166 - Personal eye-protection.

Skin and body protection : Safety shoes are recommended when handling cylinders.
Standard EN ISO 20345 - Personal protective equipment - Safety footwear.

Special instructions for : Ensure adequate ventilation, especially in confined areas.


protection and hygiene

Exposure limit(s)
Carbon dioxide Time Weighted Average (TWA): EH40 WEL 5,000 ppm 9,150 mg/m3
Carbon dioxide Short Term Exposure Limit (STEL) EH40 WEL 15,000 ppm 27,400 mg/m3
Carbon dioxide Time Weighted Average (TWA): EU ELV 5,000 ppm 9,000 mg/m3
Carbon monoxide Time Weighted Average (TWA): EU SCOELS 20 ppm 23 mg/m3
Carbon monoxide Short Term Exposure Limit (STEL) EU SCOELS 100 ppm 117 mg/m3
Carbon monoxide Short Term Exposure Limit (STEL) EH40 WEL 100 ppm 117 mg/m3

4/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Carbon monoxide Time Weighted Average (TWA): EH40 WEL 20 ppm 23 mg/m3

Remarks : Simple asphyxiant.

9. PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES


Appearance : Compressed gas. Colorless.

Odor : Mixture contains one or more component(s) which have the following odor: No
odor warning properties.

Odor threshold : No data available.

pH : Not applicable.

Melting point/range : No data available.

Flash point : Not applicable.

Evaporation rate : Not applicable.

Flammability (solid, gas) : Refer to product classification in Section 2

Upper/lower : No data available.


explosion/flammability limit

Vapor pressure : No data available.

Water solubility : No data available.

Relative vapor density : No data available.

Relative density : 0.9669 (air = 1) Lighter or similar to air.

Partition coefficient: : Not applicable.


n-octanol/water [log Kow]

Auto-ignition temperature : No data available.

Decomposition temperature : No data available.

Viscosity : Not applicable.

Molecular Weight : 28 g/mol

10. STABILITY AND REACTIVITY


Chemical Stability : Stable under normal conditions.

Conditions to avoid : None under recommended storage and handling conditions (see section 7).

Hazardous decomposition : Under normal conditions of storage and use, hazardous decomposition products

5/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

products should not be produced.

11. TOXICOLOGICAL INFORMATION

Likely routes of exposure


Effects on Eye : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Effects on Skin : Adverse effects not expected from this product.

Inhalation Effects : In high concentrations may cause asphyxiation. Asphyxiation may bring
about unconsciousness without warning and so rapidly that victim may be
unable to protect themselves.

Ingestion Effects : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following


symptoms: Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of
mobility/consciousness.

Acute toxicity

Acute Oral Toxicity : No data is available on the product itself.

Inhalation : No data is available on the product itself.

Inhalation - Components
Carbon monoxide LC50 (1 h) : 3760 ppm Species : Rat.
Carbon monoxide LC50 (4 h) : 1300 ppm Species : Rat.

Acute Dermal Toxicity : No data is available on the product itself.

Serious eye damage/eye : No data available.


irritation

Sensitization. : No data available.

Chronic toxicity or effects from long term exposures

Carcinogenicity : No data available.

Reproductive toxicity : No data is available on the product itself.

Germ cell mutagenicity : No data is available on the product itself.

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (single exposure)

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (repeated exposure)

6/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Aspiration hazard : No data available.

12. ECOLOGICAL INFORMATION

Ecotoxicity effects
Aquatic toxicity : No data is available on the product itself.

Toxicity to fish - Components


Carbon dioxide LC50 (1 h) : 240 mg/l Species : Rainbow
trout (Oncorhynchus
mykiss).
Carbon dioxide LC50 (96 h) : 35 mg/l Species : Rainbow
trout (Oncorhynchus
mykiss).

Toxicity to other organisms : No data available.

Persistence and degradability


Biodegradability : No data is available on the product itself.

Mobility : Because of its high volatility, the product is unlikely to cause ground pollution.
Bioaccumulation : Refer to Section 9 "Partition Coefficient (n-octanol/water)".
Bioaccumulation - Components
Carbon monoxide Does not bioaccumulate.

Further information
When discharged in large quantities may contribute to the greenhouse effect.

13. DISPOSAL CONSIDERATIONS


Waste from residues / unused : Contact supplier if guidance is required. Return unused product in original
products cylinder to supplier. Refer to the EIGA code of practice Doc. 30 "Disposal of
Gases", downloadable at http://www.eiga.org for more guidance on suitable
disposal methods. List of hazardous waste codes: 16 05 05: Gases in pressure
containers other than those mentioned in 16 05 04.

Contaminated packaging : Return cylinder to supplier.

14. TRANSPORT INFORMATION

ADR
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen)
Class or Division : 2
Tunnel Code : (E)
Label(s) : 2.2
ADR/RID/ADN Hazard ID : 20
no.
7/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Marine Pollutant : No

IATA
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : Compressed gas, n.o.s., (Nitrogen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

IMDG
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No
Segregation Group : None

RID
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen)
Class or Division : 2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

Further Information
Avoid transport on vehicles where the load space is not separated from the driver's compartment. Ensure vehicle
driver is aware of the potential hazards of the load and knows what to do in the event of an accident or an
emergency. The transportation information is not intended to convey all specific regulatory data relating to this
material. For complete transportation information, contact customer service.

15. REGULATORY INFORMATION


Workplace Safety and Health Act & Workplace Safety and Health (General Provisions) Regulations

Workplace Health and Safety Act , SS586 Labeling.

Country Regulatory list Notification


USA TSCA Included on Inventory.
EU EINECS Included on Inventory.
Canada DSL Included on Inventory.
Australia AICS Included on Inventory.
Japan ENCS Included on Inventory.
South Korea ECL Included on Inventory.
China SEPA Included on Inventory.
Philippines PICCS Included on Inventory.

16. OTHER INFORMATION

8/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Ensure all national/local regulations are observed.

Prepared by : Air Products and Chemicals, Inc. Global EH&S Department

For additional information, please visit our web site at http://www.airproducts.com.

9/9
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

1.NHẬN DIỆN SẢN PHẨM HÓA HỌC VÀ CÔNG TY :

Tên thương mại của sản : Khí hỗn hợp


phẩm
Công dụng của hóa chất/hỗn : Sử dụng trong công nghiệp
hợp
Hạn chế sử dụng : Không có dữ liệu
Tên nhà sản xuất/phân phối : Air Products Singapore Pte. Ltd.
2 International Business Park
#03-32, The Strategy
Singapore 609930
Toll Free No.: 800 4481 755
Địa chỉ Email – Hổ trợ kỹ thuật GASTECH@airproducts.com
Số điện thoại : 6332 2440
Số điện thoại khẩn cấp (24hr) : +65 6853 6800
+1 610 481 7711 (Quốc tế)

2.NHẬN DIỆN MỐI NGUY HIỂM :

Phân loại hóa chất theo GHS


Khí nén áp suất cao – Compressed gas

Thông tin nhãn GHS :

Hình ảnh / biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Từ báo hiệu (Tự hiệu): Cảnh báo

Câu diễn tả mối nguy:

H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 1/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Câu diễn tả biện pháp phòng ngừa:

Tồn trữ : P403: Bảo quản nơi thông thoáng khí

Các nguy hiểm khác chưa được phân loại :


Khí nén cao áp
Có thể gây ngạt thở nhanh chóng

Tác động môi trường:


Không độc hại

3.CẤU TẠO / THỒNG TIN VỀ THÀNH PHẦN :

Hóa chất / hỗn hợp : Khí hỗn hợp

Thành phần Công thức hóa học Số đăng ký CAS Nồng độ

Carbon dioxide CO2 124-38-9 30 PPM


Carbon Monoxide CO 630‐08‐90 30 PPM
Nitrogen N2 7727-37-9 > 99.99%

Nồng độ trên chỉ có giá trị danh nghĩa. Để biết nồng độ chính xác của chất cụ thể, vui lòng
tra cứu các thông số kỹ thuật của Air Products.

4.BIỆN PHÁP SƠ CỨU :

Nhanh chóng mang nạn nhân đến khu vực không bị


nhiểm khí và đeo dụng cụ trợ thở. Giữ ấm và cho nạn
Hướng dẫn chung :
nhân nghĩ ngơi. Gọi bác sỹ. Thực hiện hô hấp nhân tạo
nếu nạn nhân ngừng thở.

Trong trường hợp khí tiếp xúc trực tiếp mắt, hỏi ngay ý
Tiếp xúc mắt :
kiến bác sỹ.

Tiếp xúc da : Không gây hại cho da

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 2/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Khi nuốt vào : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Mang nạn nhân đến khu vực có nhiều dưỡng khí. Nếu
nạn nhân ngừng thở hoặc thở dốc, phải thực hiện hô
hấp nhân tạo ngay. Cung cấp ngay nguồn dưỡng khí bổ
Khi hít vào :
sung. Nếu tim ngừng đập, cần thực hiện kích tim ngay
lập tức bởi người đã được huấn luyện. Trường hợp nạn
nhân thở yếu, phải cho nạn nhân thở Ôxy ngay

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng quan trọng nhất
: hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
– Cấp tính và mãn tính
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Lưu ý với thầy thuốc:


Sử dụng Ôxy cao áp là biện pháp điều trị hiệu quả nhất
đối với nhiễm độc khí CO, và làm thu ngắn nhanh chóng
thời gian bán phân hủy chất Carboxyhemoglobin trong
máu. Trong trường hợp không có sẵn tại chỗ hệ thống Nếu bị
Biện pháp điều trị :
cung cấp Ôxy cao áp thì có thể sử dụng ngay mặt nạ sỹ.
cung cấp dưỡng khí Ôxy, mặc dù phương pháp này có
ít hiệu quả hơn. Khuyến cáo không được sử dụng thuốc
kích thích.

5.BIỆN PHÁP PCCC :

Phương tiện chữa cháy phù Sản phẩm này không tự cháy. Sử dụng phương tiện
:
hợp chữa cháy phù hợp cho lửa vây

Phương tiện chữa cháy


không được phép sử dụng : Không sử dụng vòi nước để dập lửa
vì lý do an toàn.

Khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao, bình khí sẽ xì hơi
nhanh chóng hoặc nổ lớn. Đây là loại khí không cháy và
không hổ trợ sự cháy. Nhanh chóng rời khỏi khu vực
Mối nguy cụ thể :
chứa bình khí và làm mát bằng nước tại vị trí được
bảo hộ. Phun nước làm mát bình khí và các vật dụng
xung quanh.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 3/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Trang bị thiết bị trợ thở độc lập cho lính cứu hỏa nếu
cần thiết. Quần áo và thiết bị bảo hộ theo tiêu chuẩn cho
linh cứu hỏa (Có trang bị thiết bị thở cá nhân)
Thiết bị bảo hộ chuyên dụng Tiêu chuẩn EN 137 – dụng cụ trợ thở mở mạch có mặt
:
cho lính cứu hỏa nạ. Thiết bị và quẩn áo bảo hộ theo tiêu chuẩn (Dụng cụ
thở cá nhân) cho lính cứu hỏa, Tiêu chuẩn EN 469 –
Quần áo bảo hộ cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn – EN 659:
Găng tay bảo hộ cho lính cứu hỏa.

6.BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN :

Sơ tán mọi người đến khu vực an toàn. Đeo mặt nạ


cung cấp Oxy khi đi vào khu vực làm việc trừ trường
Khuyến cáo cá nhân : hợp khu vực làm việc có đủ dưỡng khí. Theo dõi nồng
độ Oxy trong không khí. Làm thông thoáng khu vực làm
việc.

Không được xả khí với nồng độ tích tụ cao gây nguy


Khuyến cáo về môi trường : hiểm. Tránh để chai khí rò rĩ hoặc tràn khí ra môi
trường bên ngoài.

Biện pháp làm sạch : Làm thông thoáng khu vực bị nhiễm khí.

Nếu có thể, đóng ngay nguồn khí. Tăng cường làm


thông gió tại khu vực nhiễm khí, và theo dõi nồng độ
Oxy. Nếu phát hiện rò rỉ khí từ chai khí hoặc Valve chai,
Lưu ý khác :
gọi ngay số điện thoại khẩn của Air Products. Nếu phát
hiện rò rỉ trong hệ thống sử dụng thì lập tức đóng valve
và xả áp 1 cách an toàn trước khi tiến hành sửa chữa.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 4/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

7.THAO TÁC VÀ LƯU TRỮ :


Thao tác
Không làm chai khí bị hư hại bề mặt; không kéo lê, lăn, trượt hoặc thả chai khí. Không được
cất trữ chai khí tại nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF). Chỉ có nhân viên có kinh nghiệm được
huấn luyện mới được phép thao tác các chai khí nén cao áp hoặc khí hóa lỏng. Trước khi
sử dụng khí, phải đọc kỹ nhãn mác để hiểu rỏ đặc tính của loại khí. Biết hiểu được tính chất
và mức độ độc hại của loại khí trước khi sử dụng. Khi không nắm rỏ cách thao tác đúng cho
loại khí nào đó, phải liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Không được tháo bỏ
hoặc bôi xóa nhãn ghi thành phần khí của nhà cung cấp. Khi di chuyển chai khí dù là khoảng
cách gần, phải sử dụng xe đẩy được thiết kế để vận chuyển chai khí. Giữ nguyên nắp bảo
vệ valve chai đến khi chai khí được mang đến vị trí sử dụng đặt thẵng đứng có tường hoặc
bệ đỡ phía sau, và sẵng sàng để sử dụng. Dùng cờ lê mở nắp valve chai bị rỉ sét hoặc bị
siết quá chặt. Trước khi kết nối chai khí với thiết bị, phải kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn
và sẵn sàng hoạt động, đặc biệt về áp suất và vật liệu sử dụng. Trước khi kết nối chai khí sử
dụng, phải đảm bảo hệ thống không bị tình trạng hồi khí từ hệ thống vào chai khí. Đảm bảo
cả hệ thống phải đồng bộ sử dụng về áp suất và vật liệu sử dụng. Đảm bảo hệ thống phải
được kiểm tra rò rĩ trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị điều áp phù hợp nhằm đảm bảo khí
được cung cấp đến hệ thống sử dụng có áp suất thấp hơn áp suất của chai khí. Không
được chèn nhét các dụng cụ như cờ lê, tua vít, hay xà ben vào khe mở nắp valve. Làm như
thế sẽ làm hư valve và gây rò rĩ. Mở valve từ từ. Nếu thấy khó mở thì phải ngừng lại và hỏi ý
kiến nhà cung cấp. Đóng chặt Valve sau khi sử dụng hoặc chai rỗng, ngay khi vẫn còn kết
nối với thiết bị. Không được tự ý sửa chữa hoặc thay đổi valve chai hoặc thiết bị xả an toàn.
Phải thông báo ngay tình trạng valve bi hỏng cho nhà cung cấp. Đóng chặt valve sau khi sử
dụng hoặc khi chai hết khí. Thay thế nắp chụp đầu lấy khí và nắp chụp bình khí khi tháo bình
khí ra khỏi thiết bị. Tránh để bình khí va đập mạnh có thể gây hư hỏng valve và thiết bị an
toàn đi kèm. Không được nhấc bình khí bằng cách nắm đầu nắp bảo vệ valve chai. Không
được sử dụng chai khí làm con lăn hoặc bệ đỡ hay cho các công dụng khác ngoài việc chứa
khí như cung cấp ban đầu. Không được đánh tạo hồ quan điện trên chai chứa khí nén hoặc
sử dụng chai khí làm vật dẫn điện. Không được hút thuốc khi làm việc với khí hoặc thao tác
chai khí. Không được nạp lại khí hoặc hỗn hợp khí mà không hỏi ý kiến trước với nhà cung
cấp. Không được sang chiết khí từ chai này qua chai khác. Luôn sử dụng thiết bị chống hồi
khí trong hệ thống đường ống. Khi trả lại vỏ chai, cần lắp các nắp chụp bảo vệ valve hoặc
nhét kín chỗ rò khí. Không được sử dụng ngọn lửa trực tiếp hoặc dụng cụ đốt nóng bằng
điện để làm tăng áp chai khí. Không được đặt các chai khí tại những nơi có nhiệt độ trên
50oC (122oF).

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 5/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Lưu trữ
Các chai khí đầy cần được lưu kho theo thứ tự chai vào trước thì đem ra sử dụng trước.
Chai khí cần được lưu trữ tại khu vực thiết kế đặc biệt được làm thoáng khí, ưu tiên tại khu
vực khí trời thông thoáng tự nhiên. Chai khí cần được kiểm tra định kỳ về điều kiện sử dụng
an toàn và rò rỉ. Tuân thủ các quy định / luật lệ sở tại về việc tồn trữ chai khí nén áp cao. Giữ
chai khí không bị sét rỉ hoặc tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt khi đặt ngoài trời.
Tránh đặt chai khí tại khu vực có tính ăn mòn. Chai khí phải được đặt thẳng đứng và được
giữ chặt tránh bị kéo ngã. Valve chai phải được đóng chặt và khi cần phải bịt kín đầu ra của
valve. Phải có nắp chụp hay gông bảo vệ valve. Giữ chai khí đóng chặt ở nơi mát mẽ và
thoáng khí. Chứa chai khí tại khu vực tránh xa nguồn nhiệt cao hoặc có khả năng bắt lửa.
Cần tách riêng biệt chai khí đầy và chai rỗng. Không được để nhiệt độ lưu trữ vượt quá
50oC (122oF). Trả vỏ chai rỗng theo đúng kế hoạch.

Biện pháp kỹ thuật / khuyến cáo

Chai khí cần được tách ra và nhóm thành từng loại riêng biệt (Vd. Cháy nổ, khí độc hại,..vv)
và tuân thủ theo các qui định sở tại. Tránh xa các vật liệu dễ cháy.

8.KIỂM SOÁT VIỆC PHƠI NHIỄM / BIỆN PHÁP BẢO HỘ CÁ NHÂN :

Biện pháp kỹ thuật :


Đảm bảo làm thông thoáng tự nhiên hoặc trang bị dụng cụ làm thoáng khí tránh tình trạng
thiếu dưỡng khí ở ngưỡng dưới 19.5% Oxygen

Dụng cụ bảo vệ cá nhân :


Đeo mặt nạ thở Oxygen (SCBA) ở những nơi thiếu
Bảo vệ hô hấp : dưỡng khí. Mặt nạ lọc khí không phù hợp sử dụng. Việc
sử dụng mặt nạ thở phải được huấn luyện kỹ càng.
Sử dụng bao tay chắc chắn khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ tay :
chuẩn EN 388 – Bao tay bảo vệ chống các rủi ro cơ học.
Phải đeo kính bảo vệ mắt khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ mắt :
chuẩn EN 166 – Kính bảo vệ cá nhân.
Mang giày bảo hộ khi thao tác với bình khí.
Bảo vệ da và cơ thể : Tiêu chuẩn EN ISO 20345 – đồ bảo hộ cá nhân: giày
bảo hộ.
Chỉ dẫn đặc biệt về bảo hộ Đảm bảo thông gió tốt, đặc biệt tại khu vực hẹp và bí
:
và vệ sinh khí.

Các mức phơi nhiễm

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 6/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc


Carbon dioxide 5,000 ppm 9,150 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EH40 WEL
Nồng độ giới hạn cho phép tiếp xúc
Carbon dioxide 15,000 ppm 27,400 mg/m3
ngắn (STEL): EH40 WEL
Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc
Carbon dioxide 5,000 ppm 9,000 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EU ELV
Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc
Carbon Monoxide 20 ppm 23 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EU SCOELS
Nồng độ giới hạn cho phép tiếp xúc
Carbon Monoxide 100 ppm 117 mg/m3
ngắn (STEL): EU SCOELS
Nồng độ giới hạn cho phép tiếp xúc
Carbon Monoxide 100 ppm 117 mg/m3
ngắn (STEL): EH40 WEL
Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc
Carbon Monoxide 20 ppm 23 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EH40 WEL

Ghi chú : Chất gây ngạt

9.TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Hình thức : Khí nén. Không màu

Mùi : Không xác định.

Không xác định. Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều thành
Mùi :
phần có mùi bên dưới: Không mùi cảnh báo đặc trưng

Ngưỡng mùi : Không có dữ liệu

PH : Không áp dụng

Điểm nóng chảy : Không có dữ liệu

Điểm sôi : Không có dữ liệu

Điểm bắt cháy : Không áp dụng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 7/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Mức bay hơi : Không áp dụng

Mức cháy (Rắn, khí) : Tham khảo phân loại sản phẩm ở phần 2

Ngưỡng cháy nổ trên dưới : Không có dữ liệu

Áp suất hơi : Không có dữ liệu

Độ hòa tan trong nước : Không có dữ liệu

Tỷ trọng hơi tương đối : Không có dữ liệu

Mật độ tương đối : 0.9669 (Nước = 1)

Hệ số phân số (n-
: Không áp dụng
octanol/nước)

Nhiệt độ bắt cháy : Không có dữ liệu

Nhiệt độ phân rã : Không có dữ liệu

Độ nhớt : Không áp dụng

Khối lượng phân tử : 28 g/mol

10.TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

Độ bền hóa học : Ổn định ở điều kiện bình thường

Không yêu cầu nếu đảm bảo các yêu cầu về an toàn
Điều kiện cần tránh :
trong thao tác và tồn trữ bình khí (xem phần 7)

Ở điều kiện sử dụng và bảo quản thông thường, không


Sản phẩm phân hủy độc hại :
tạo ra sản phẩm phân hủy độc hại

11.THÔNG TIN VỀ TÍNH ĐỘC HẠI :

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 8/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Các đường phơi nhiễm thường gặp


Trường hợp tiếp xúc trực tiếp với mắt, hỏi ngay ý kiến
Ảnh hưởng lên mắt :
bác sỹ.

Ảnh hưởng lên da : Không gây hại cho da

Ở nồng độ cao có thể gây ngạt thở. Có thể dẫn đến hôn
Ảnh hưởng đến hô hấp :
mê nhanh đến mức nạn nhân không kịp trở tay.

Ảnh hưởng đến tiêu hóa : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Độc cấp tính :

Khi nuốt vào : Chưa có thông tin

Khi hít vào : Chưa có thông tin

Hít vào – Thành phần


Carbon Monoxide LC50 (1 h) : 3760 ppm Loại : Chuột.
Carbon Monoxide LC50 (4 h) : 1300 ppm Loại : Chuột.

Tiếp xúc da : Chưa có thông tin

Làm mòn da/ gây ngứa da : Chưa có thông tin

Làm hỏng mắt / Ngứa mắt : Chưa có thông tin

Mức nhạy cảm : Chưa có thông tin

Độc mãn tính hoặc ảnh hưởng do phơi nhiễm lâu dài :

Chất gây ung thư : Chưa có thông tin

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 9/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Độc tính cho hệ sinh sản : Chưa có thông tin

Gây đột biến gen : Chưa có thông tin

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm đơn)

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm lặp lại)

Nguy hiểm đường thở : Không có thông tin

12.THÔNG TIN VỀ SINH THÁI :

Tác động đến môi trường sinh thái

Độc tính cho môi trường nước : Chưa có thông tin

Độc tính cho cá – Thành phần :


Loại : Cá hồi có đốm đen
Carbon Dioxide LC50 (1 h) : 240 mg/l và hai vệt hơi đỏ kéo từ
mõm đến đuôi
Loại : Cá hồi có đốm đen
Carbon Dioxide LC50 (96 h) : 35 mg/l và hai vệt hơi đỏ kéo từ
mõm đến đuôi

Độc tính cho loài khác : Chưa có thông tin

Tính bền vững và phân hủy

Phân hủy sinh học : Chưa có thông tin

Do đặc tính dễ bay hơi, sản phẩm này không gây ô


Tính linh hoạt :
nhiễm cho đất.

Tích lũy sinh học : Xem Phần 9 “Hệ số phân số (n-octanol/water).

Tích lũy sinh học – Thành phần :

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 10/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Carbon Monoxide Không gây tích lũy sinh học

Thông tin bổ sung

Sản phẩm này không gây độc hại cho môi trường sinh thái

13.NHỮNG LƯU Ý KHI TIÊU HỦY

Liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Gửi trả
lại nhà cung cấp sản phẩm không sử dụng theo nguyên
trạng ban đầu. Tham khảo hướng dẫn thao tác EIGA tài
Phần thừa trong chai / sản liệu số 30 “Tiêu hủy khí”, tải về tại www.eiga.org để có
:
phẩm không sử dụng thêm hướng dẫn chi tiêt về phương pháp tiêu hủy phù
hợp. Danh sách mã chất thải độc hại: 16 05 05: Khí
trong bình nén cao áp ngoài các mục đề cập tại 16 05
04

Bao bì hư hỏng : Trả chai khí cho nhà cung cấp

14.THÔNG TIN VẬN CHUYỄN

ADR
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2
Mã Tunnel : (E)
Nhãn : 2.2
Số ADR/RID : 20
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IATA
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 11/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

IMDG

Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không
Nhóm phân biệt : Không

RID
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

Thông tin bổ sung : Tránh chuyên chở trên loại xe có khoang chứa hàng dính liền với
cabin của tài xế. Phải đảm bảo tài xế hiểu rỏ các mối nguy hiểm tiềm tàng của loại hàng hóa
chuyên chở và biết cách xử lý phù hợp nếu có tai nạn hay tình huống khẩn cấp xảy ra.
Thông tin vận chuyển không bao gồm tất cả các dữ liệu pháp lý liên quan đến sản phẩm
này. Để biết thông tin vận chuyển đầy đủ, vui lòng liên hệ đại diện bộ phận dịch vụ khách
hàng của Air Products

15.THÔNG TIN QUI ĐỊNH


Đạo luật và các qui định (Điều khoản chung) về sức khỏe và an toàn nơi làm việc
Đạo luật về sức khỏe và an toàn nơi làm việc, Dán nhãn SS586

Tên quốc gia Danh sách qui định Khai báo


Mỹ TSCA Đã kèm trên bản tóm tắt
Liên minh Châu Âu EINECS Đã kèm trên bản tóm tắt
Canada DSL Đã kèm trên bản tóm tắt
Australia AICS Đã kèm trên bản tóm tắt
Nhật Bản ENCS Đã kèm trên bản tóm tắt
Hàn Quốc ECL Đã kèm trên bản tóm tắt
Trung Quốc SEPA Đã kèm trên bản tóm tắt
Philippines PICCS Đã kèm trên bản tóm tắt

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 12/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000054934
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

16. THÔNG TIN KHÁC :


Cần đảm bảo tuân thủ các qui định của nước sở tại.

Air Products and Chemical, Inc – Phòng an toàn lao


Biên soạn bởi :
động, sức khỏe và môi trường
Để nắm thêm thông tin, vui lòng tra cứu website : www.airproducts.com/productstewardship/

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 13/12 Khí hỗn hợp
PөF

SAFETY DATA SHEET


Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023
Supercedes Version: 1.0

SECTION 1: Identification of the substance/mixture and of the company/undertaking

1.1. Product identifier : Mixture 0.25% CO, 0.6% CH4 in Ar

Refer to Section 3 for REACH information

1.2. Relevant identified uses of the substance or mixture and uses advised against
Use of the : Industrial and professional use for chemical analysis, calibration, (routine) quality
Substance/Mixture control, laboratory use, under controlled conditions. Perform risk assessment
prior to use.
Restrictions on Use : Not for consumer use.

1.3. Details of the supplier : Air Products Singapore Industrial


of the safety data sheet Gases Pte. Ltd.
2 International Business Park
The Strategy Tower Two, #03-23
Singapore 609930

Email Address – Technical : GASTECH@airproducts.com


Information

Telephone : 6332 2440

1.4. Emergency : +65 6853 6800


telephone number +1 610 481 7711 International

SECTION 2: Hazards identification

2.1. Classification of the substance or mixture


Gases under pressure - Compressed gas. H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

2.2. Label elements


Hazard pictograms/symbols

Signal Word: Warning

Hazard Statements:
H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

1/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

Precautionary Statements:
Storage : P403:Store in a well-ventilated place.

2.3. Other hazards


High pressure gas.
Can cause rapid suffocation.
Mixture does not meet the criteria for PBT or vPvB according to Regulation (EC) No 1907/2006, Annex XIII.
Environmental Effects
Not harmful.

SECTION 3: Composition/information on ingredients


3.1. Substances : Not applicable.

3.2. Mixtures
Components EC number CAS Number Concentration
(Volume)
Carbon monoxide 211-128-3 630-08-0 0.25 %
Methane 200-812-7 74-82-8 0.6 %
Argon 231-147-0 7440-37-1 99.15 %

Components Classification (CLP) REACH Reg. No.


Carbon monoxide Flam. gas 1B ;H221 01-2119480165-39
Press. Gas (Comp.) ;H280
Repr. 1A ;H360D
Acute Tox. Inha 3 ;H331
STOT RE Inha 1 ;H372

Methane Flam. gas 1A ;H220 *1


Press. Gas (Comp.) ;H280

Argon Press. Gas (Comp.) ;H280 *1

*1:Listed in Annex IV / V REACH, exempted from registration.


*2:Registration not required: substance manufactured or imported < 1 t/y.
*3:Registration not required: substance manufactured or imported < 1 t/y for non-intermediate uses.

Components Specific concentration limit M-factor ATE


Carbon monoxide STOT RE1 ; C >= 10 % - Inhalation ATE : 1300 ppm
STOT RE2 ; C >= 1 % (gas)
Repr.1A ; C >= 0.3 % Dermal -
Oral -

Refer to section 16 for full text of each relevant hazard statement (H).

Concentration is nominal. For the exact product composition, please refer to technical specifications.

SECTION 4: First aid measures

4.1. Description of first aid measures

2/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

General advice : Remove victim to uncontaminated area wearing self-contained breathing


apparatus. Keep victim warm and rested. Call a doctor. Apply artificial respiration
if breathing stopped.

Eye contact : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Skin contact : Adverse effects not expected from this product.

Ingestion : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Inhalation : Remove to fresh air. If breathing has stopped or is labored, give assisted
respirations. Supplemental oxygen may be indicated. If the heart has stopped,
trained personnel should begin cardiopulmonary resuscitation immediately. In
case of shortness of breath, give oxygen.

4.2. Most important symptoms and effects, both acute and delayed
Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following symptoms:
Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of mobility/consciousness.

4.3. Indication of any immediate medical attention and special treatment needed
Treatment : Hyperbaric oxygen is the most efficient treatment of carbon monoxide and
dramatically reduces the biological half-life of carboxyhemoglobin. Although less
effective, 100% oxygen by mask is useful if hyperbaric facilities are not available.
Stimulant drugs are not indicated. If exposed or concerned: Get medical
attention/advice.

SECTION 5: Firefighting measures

5.1. Extinguishing media


Suitable extinguishing media : The product itself does not burn.
Use extinguishing media appropriate for surrounding fire.

Extinguishing media which : Do not use water jet to extinguish.


must not be used for safety
reasons.

5.2. Special hazards : Upon exposure to intense heat or flame, cylinder will vent rapidly and or rupture
arising from the violently. Product is nonflammable and does not support combustion. Move away
from container and cool with water from a protected position. Keep containers
substance or mixture and surroundings cool with water spray.

5.3. Advice for firefighters : Wear self contained breathing apparatus for fire fighting if necessary. Standard
protective clothing and equipment (Self Contained Breathing Apparatus) for fire
fighters. Standard EN 137 - Self-contained open-circuit compressed air breathing
apparatus with full face mask. Standard EN 469 - Protective clothing for
firefighters. Standard - EN 659: Protective gloves for firefighters.

SECTION 6: Accidental release measures

6.1. Personal : Gas/vapor heavier than air. May accumulate in confined spaces, particularly at or
precautions, protective below ground level. Evacuate personnel to safe areas. Wear self-contained
breathing apparatus when entering area unless atmosphere is proved to be safe.
equipment and Monitor oxygen level. Ventilate the area.

3/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

emergency procedures

6.2. Environmental : Do not discharge into any place where its accumulation could be dangerous.
precautions Prevent further leakage or spillage if safe to do so.

6.3. Methods and : Ventilate the area.


material for containment
and cleaning up
Additional advice : If possible, stop flow of product. Increase ventilation to the release area and
monitor oxygen level. If leak is from cylinder or cylinder valve, call the emergency
telephone number. If the leak is in the user's system, close the cylinder valve and
safely vent the pressure before attempting repairs.

6.4. Reference to other : For more information refer to Sections 8 & 13.
sections

SECTION 7: Handling and storage

7.1. Precautions for safe handling


Protect cylinders from physical damage; do not drag, roll, slide or drop. Do not allow storage area temperature to
exceed 50°C (122°F). Only experienced and properly instructed persons should handle compressed
gases/cryogenic liquids. Before using the product, determine its identity by reading the label. Know and
understand the properties and hazards of the product before use. When doubt exists as to the correct handling
procedure for a particular gas, contact the supplier. Do not remove or deface labels provided by the supplier for the
identification of the cylinder contents. When moving cylinders, even for short distances, use a cart (trolley, hand
truck, etc.) designed to transport cylinders. Leave valve protection caps in place until the container has been
secured against either a wall or bench or placed in a container stand and is ready for use. Use an adjustable strap
wrench to remove over-tight or rusted caps. Before connecting the container, check the complete gas system for
suitability, particularly for pressure rating and materials. Before connecting the container for use, ensure that back
feed from the system into the container is prevented. Ensure the complete gas system is compatible for pressure
rating and materials of construction. Ensure the complete gas system has been checked for leaks before use.
Employ suitable pressure regulating devices on all containers when the gas is being emitted to systems with lower
pressure rating than that of the container. Never insert an object (e.g. wrench, screwdriver, pry bar, etc.) into valve
cap openings. Doing so may damage valve, causing a leak to occur. Open valve slowly. If user experiences any
difficulty operating cylinder valve discontinue use and contact supplier. Close container valve after each use and
when empty, even if still connected to equipment. Never attempt to repair or modify container valves or safety
relief devices. Damaged valves should be reported immediately to the supplier. Close valve after each use and
when empty. Replace outlet caps or plugs and container caps as soon as container is disconnected from
equipment. Do not subject containers to abnormal mechanical shock. Never attempt to lift a cylinder by its valve
protection cap or guard. Do not use containers as rollers or supports or for any other purpose than to contain the
gas as supplied. Never strike an arc on a compressed gas cylinder or make a cylinder a part of an electrical circuit.
Do not smoke while handling product or cylinders. Never re-compress a gas or a gas mixture without first
consulting the supplier. Never attempt to transfer gases from one cylinder/container to another. Always use
backflow protective device in piping. When returning cylinder install valve outlet cap or plug leak tight. Never use
direct flame or electrical heating devices to raise the pressure of a container. Containers should not be subjected
to temperatures above 50°C (122°F).

7.2. Conditions for safe storage, including any incompatibilities


Full containers should be stored so that oldest stock is used first. Containers should be stored in a purpose build
compound which should be well ventilated, preferably in the open air. Stored containers should be periodically
checked for general condition and leakage. Observe all regulations and local requirements regarding storage of
containers. Protect containers stored in the open against rusting and extremes of weather. Containers should not
4/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

be stored in conditions likely to encourage corrosion. Containers should be stored in the vertical position and
properly secured to prevent toppling. The container valves should be tightly closed and where appropriate valve
outlets should be capped or plugged. Container valve guards or caps should be in place. Keep containers tightly
closed in a cool, well-ventilated place. Store containers in location free from fire risk and away from sources of
heat and ignition. Full and empty cylinders should be segregated. Do not allow storage temperature to exceed
50°C (122°F). Return empty containers in a timely manner.

Technical measures/Precautions
Containers should be segregated in the storage area according to the various categories (e.g. flammable, toxic,
etc.) and in accordance whit local regulations. Keep away from combustible material.

7.3. Specific end use(s)


Refer to section 1 or the extended SDS if applicable.

SECTION 8: Exposure controls/personal protection

8.1. Control parameters


Exposure limit(s)
Carbon monoxide Time Weighted 20 ppm 23 mg/m3 EU. Scientific Committee on
Average (TWA) Occupational Exposure Limit
Values (SCOELs), European
Commission - SCOEL, as
amended
Carbon monoxide Short Term 100 ppm 117 mg/m3 EU. Scientific Committee on
Exposure Limit Occupational Exposure Limit
(STEL) Values (SCOELs), European
Commission - SCOEL, as
amended
Carbon monoxide Short Term - 117 mg/m3 EU. OELs for Certain
Exposure Limit Carcinogens, Mutagens,
(STEL) Reprotoxins: Annex III,
Directive 2004/37/EC (CMRD),
as amended
Carbon monoxide Time Weighted 20 ppm 23 mg/m3 EU. OELs for Certain
Average (TWA) Carcinogens, Mutagens,
Reprotoxins: Annex III,
Directive 2004/37/EC (CMRD),
as amended
Carbon monoxide Short Term 100 ppm - EU. OELs for Certain
Exposure Limit Carcinogens, Mutagens,
(STEL) Reprotoxins: Annex III,
Directive 2004/37/EC (CMRD),
as amended
If applicable, refer to the extended section of the SDS for further information on CSA.

DNEL: Derived no effect level (Workers)


Components
Carbon monoxide Acute - local effects, inhalation 117 ppm
Carbon monoxide Acute - systemic effects, inhalation 117 mg/m3
Carbon monoxide Long-term - local effects, inhalation 23 ppm

5/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

Carbon monoxide Long-term - systemic effects, inhalation 23 mg/m3

PNEC: predicted no effect concentration


None available.

8.2. Exposure controls


Engineering measures
Provide natural or mechanical ventilation to prevent oxygen deficient atmospheres below 19.5% oxygen.

Personal protective equipment


Respiratory protection : Self contained breathing apparatus (SCBA) or positive pressure airline with mask
are to be used in oxygen-deficient atmosphere.
Air purifying respirators will not provide protection. Users of breathing apparatus
must be trained.

Hand protection : Wear work gloves when handling gas containers.


Standard EN 388 - Protective gloves against mechanical risk.

Eye/face Protection : Safety glasses recommended when handling cylinders.


Standard EN 166 - Personal eye-protection.

Skin and body protection : Safety shoes are recommended when handling cylinders.
Standard EN ISO 20345 - Personal protective equipment - Safety footwear.

Special instructions for : Ensure adequate ventilation, especially in confined areas.


protection and hygiene

Environmental Exposure : If applicable, refer to the extended section of the SDS for further information on
Controls CSA.
Remarks : Simple asphyxiant.

SECTION 9: Physical and chemical properties


9.1. Information on basic physical and chemical properties

(a) Physical state : Gaseous. Compressed gas.

(b) Colour : Colorless.

(c) Odour : Not determined.


: Mixture contains one or more component(s) which have the following odor: No
odor warning properties. Odorless.
Odour threshold is subjective and inadequate to warn of overexposure.

(d) Melting point/freezing point : Not applicable for gases and gas mixtures.

(e) Boiling point/range : It is technically not possible to determine the boiling point or range of this mixture.

(f) Flammability : Non flammable.

(g) Lower and upper explosion : Lower explosion limit : Not applicable.
limit Upper explosion limit : Not applicable.

(h) Flash point : Not applicable for gases and gas mixtures.

6/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

(i) Auto-ignition temperature : Not applicable.

(j) Decomposition temperature : Not applicable.

(k) pH : Not applicable for gases and gas mixtures.

(l) Kinematic viscosity : Not applicable for gases and gas mixtures.

(m) Water solubility [20°C] : Not known, but considered to have low solubility.

(n) Partition coefficient : Not applicable for gas mixtures.


n-octanol/water (log value)

(o) Vapour pressure : Not applicable for compressed gases and gas mixtures.

(p) Density and/or relative : Not applicable for gases and gas mixtures.
density

(q) Relative vapour density : 1.3735 (air = 1)


Heavier than air.

(r) Particle characteristics : Not applicable for gases and gas mixtures.
Nanoforms are not relevant for gases and gas mixtures.

9.2. Other information

Oxidising properties : No oxidising properties.

Molar mass : 39.78 g/mol

SECTION 10: Stability and reactivity


10.1. Reactivity : No reactivity hazard other than the effects described in sub-sections below.

10.2. Chemical stability : Stable under normal conditions.

10.3. Possibility of hazardous : No data available.


reactions

10.4. Conditions to avoid : None under recommended storage and handling conditions (see section 7).

10.5. Incompatible materials : Iron.

10.6. Hazardous : Under normal conditions of storage and use, hazardous decomposition products
decomposition products should not be produced.

SECTION 11: Toxicological information

7/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

11.1. Information on hazard classes as defined in Regulation (EC) No 1272/2008


Likely routes of exposure
Effects on Eye : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Effects on Skin : Adverse effects not expected from this product.

Inhalation Effects : In high concentrations may cause asphyxiation. Asphyxiation may bring
about unconsciousness without warning and so rapidly that victim may be
unable to protect themselves.

Ingestion Effects : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following


symptoms: Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of
mobility/consciousness.

Acute toxicity

Acute Oral Toxicity : No data is available on the product itself.

Acute Inhalation Toxicity : ATEmix (inhal.) (4h) : > 20000 ppm

Acute Dermal Toxicity : No data is available on the product itself.

Skin corrosion/irritation : No data available.

Serious eye damage/eye : No data available.


irritation

Sensitization. : No data available.

Chronic toxicity or effects from long term exposures

Carcinogenicity : No data available.

Reproductive toxicity : Inhalation may damage fertility or the unborn child (Increased risk of preterm
birth; risk of cardiac defects).

Germ cell mutagenicity : No data is available on the product itself.

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (single exposure)

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (repeated exposure)

Aspiration hazard : No data available.

11.2. Information on other hazards

The substance/mixture has no endocrine disrupting properties.

8/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

SECTION 12: Ecological information

12.1. Toxicity
Aquatic toxicity : No data is available on the product itself.

Toxicity to fish - Components


Methane LC50 (96 h) : 147.5 mg/l Species : Fish.

Toxicity to daphnia - Components


Methane EC50 (48 h) : 69.4 mg/l Species : Daphnia
magna.

Toxicity to algae - Components


Methane EC50 (72 h) : 19.4 mg/l Species : Algae.
Toxicity to other : No data is available on the product itself.
organisms

12.2. Persistence and degradability


No data available.

12.3. Bioaccumulative potential


Refer to Section 9 "Partition Coefficient (n-octanol/water)".

Bioaccumulation - Components

Carbon monoxide Does not bioaccumulate.

12.4. Mobility in soil


Because of its high volatility, the product is unlikely to cause ground pollution.

12.5. Results of PBT and vPvB assessment

If applicable, refer to the extended section of the SDS for further information on CSA.

12.6. Endocrine disrupting properties

The substance/mixture has no endocrine disrupting properties.

12.7. Other adverse effects


When discharged in large quantities may contribute to the greenhouse effect.

Effect on the ozone layer : No known effects from this product.


Ozone Depleting Potential : None

Effect on global warming : When discharged in large quantities may contribute to


the greenhouse effect.
9/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

Global Warming Potential :


Components
Methane : 25

SECTION 13: Disposal considerations

13.1. Waste treatment : Contact supplier if guidance is required. Return unused product in original
methods cylinder to supplier. Refer to the EIGA code of practice Doc. 30 "Disposal of
Gases", downloadable at http://www.eiga.org for more guidance on suitable
disposal methods. List of hazardous waste codes: 16 05 05: Gases in pressure
containers other than those mentioned in 16 05 04.

Contaminated packaging : Return cylinder to supplier.

SECTION 14: Transport information

14.1. UN number or ID number


UN/ID No. : UN1956

14.2. UN proper shipping name


Transport by road/rail (ADR/RID) : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Argon, Carbon monoxide)
Transport by air (ICAO-TI / IATA-DGR) : Compressed gas, n.o.s., (Argon, Carbon monoxide)
Transport by sea (IMDG) : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Argon, Carbon monoxide)

14.3. Transport hazard class(es)


Label(s) : 2.2
Transport by road/rail (ADR/RID)
Class or Division : 2
ADR/RID/ADN Hazard ID no. : 20
Tunnel Code : (E)

Transport by air (ICAO-TI / IATA-DGR)


Class or Division : 2.2

Transport by sea (IMDG)


Class or Division : 2.2

14.4. Packing group


Transport by road/rail (ADR/RID) : Not applicable.
Transport by air (ICAO-TI / IATA-DGR) : Not applicable.
Transport by sea (IMDG) : Not applicable.

14.5. Environmental hazards


Transport by road/rail (ADR/RID)
Marine Pollutant : No

Transport by air (ICAO-TI / IATA-DGR)


Marine Pollutant : No

10/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

Transport by sea (IMDG)


Marine Pollutant : No
Segregation Group : None

14.6. Special precautions for user


Transport by air (ICAO-TI / IATA-DGR)
Passenger and Cargo Aircraft : Transport allowed
Cargo Aircraft only : Transport allowed

Further Information
Avoid transport on vehicles where the load space is not separated from the driver's compartment. Ensure vehicle
driver is aware of the potential hazards of the load and knows what to do in the event of an accident or an
emergency. The transportation information is not intended to convey all specific regulatory data relating to this
material. For complete transportation information, contact customer service.

14.7. Maritime transport in bulk according to IMO instruments


Not applicable.

SECTION 15: Regulatory information

15.1. Safety, health and environmental regulations/legislation specific for the substance or mixture
Country/Region Regulatory list Notification
USA TSCA Included on Inventory
Australia AU AIICL Included on Inventory
Canada DSL Included on Inventory
Japan ENCS (JP) Included on Inventory
Korea KECI (KR) Included on Inventory
China IECSC Included on Inventory
Switzerland CH INV Included on Inventory
Taiwan TCSI Included on Inventory
Other Regulations
REGULATION (EC) No 1907/2006 OF THE EUROPEAN PARLIAMENT AND OF THE
COUNCIL of 18 December 2006 concerning the Registration, Evaluation,
Authorisation and Restriction of Chemicals (REACH), establishing a
European Chemicals Agency, amending Directive 1999/45/EC and repealing
Council Regulation (EEC) No 793/93 and Commission Regulation (EC) No
1488/94 as well as Council Directive 76/769/EEC and Commission
Directives 91/155/EEC, 93/67/EEC, 93/105/EC and 2000/21/EC, amended by
OJ L 136, 29.05.2007, as amended.

COMMISSION REGULATION (EU) 2020/878 of 18 June 2020 amending Annex II to


Regulation (EC) No 1907/2006 of the European Parliament and of the
Council on the Registration, Evaluation, Authorisation and Restriction
of Chemicals (REACH). OJ L 203, 26.06.2020, as amended.

Regulation (EC) No 1272/2008 the European Parliament and of the Council


of 16 December 2008 on classification, labelling and packaging of
substances and mixtures, amending and repealing Directives 67/548/EEC
and 1999/45/EC, and amending Regulation (EC) No 1907/2006. OJ L 353,
31.12.2008, as amended.

SEVESO III: EU. Directive 2012/18/EU (SEVESO III) on major : Not covered.
accident hazards involving dangerous substances, Annex I
11/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

15.2. Chemical safety assessment


A CSA does not need to be carried out for this product.

SECTION 16: Other information


Ensure all national/local regulations are observed.

Hazard Statements:
H220 Extremely flammable gas.
H221 Flammable gas.
H280 Contains gas under pressure; may explode if heated.
H331 Toxic if inhaled.
H360D May damage the unborn child.
H372 Causes damage to organs through prolonged or repeated exposure.

Indication of Method:
Gases under pressure Compressed gas. Contains gas under pressure; may explode if heated. Calculation method

Abbreviations and acronyms:


ATE - Acute Toxicity Estimate
CLP - Classification Labelling Packaging Regulation; Regulation (EC) No 1272/2008
REACH - Registration, Evaluation, Authorisation and Restriction of Chemicals Regulation (EC) No 1907/2006
EINECS - European Inventory of Existing Commercial Chemical Substances
ELINCS - European List of Notified Chemical Substances
CAS# - Chemical Abstract Service number
PPE - Personal Protection Equipment
Kow - octanol-water partition coefficient
DNEL - Derived No Effect Level
LC50 - Lethal Concentration to 50 % of a test population
LD50 - Lethal Dose to 50% of a test population (Median Lethal Dose)
NOEC - No Observed Effect Concentration
PNEC - Predicted No Effect Concentration
RMM - Risk Management Measure
OEL - Occupational Exposure Limit
PBT - Persistent, Bioaccumulative and Toxic
vPvB - Very Persistent and Very Bioaccumulative
STOT - Specific Target Organ Toxicity
CSA - Chemical Safety Assessment
EN - European Standard
UN - United Nations
ADR - European Agreement concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Road
IATA - International Air Transport Association
IMDG - International Maritime Dangerous Goods
RID - Regulations concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Rail
WGK - Water Hazard Class

Key literature references and sources for data:


ECHA - Guidance on the compilation of safety data sheets
ECHA - Guidance on the application of the CLP Criteria
ECHA - Database of registered substances https://echa.europa.eu

12/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 2.0 SDS Number 300000093671
Revision Date 04.05.2023 Print Date 18.07.2023

3E database

Prepared by : Air Products and Chemicals, Inc. Global EH&S Department

For additional information, please visit our web site at http://www.airproducts.com

This Safety Data Sheet has been established in accordance with the applicable European Directives and applies to
all countries that have translated the Directives in their national laws. COMMISSION REGULATION (EU) 2020/878 of
18 June 2020 amending Annex II to Regulation (EC) No 1907/2006 of the European Parliament and of the Council
concerning the Registration, Evaluation, Authorisation and Restriction of Chemicals (REACH).

Details given in this document are believed to be correct at the time of going to press. Whilst proper care has been
taken in the preparation of this document, no liability for injury or damage resulting from its use can be accepted.

13/13
MSDS_EUR Mixture of Gases
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
PHẦN 1: NHẬN DIỆN SẢN PHẨM HÓA HỌC VÀ CÔNG TY:

1.1 Nhận diện sản phẩm: Khí hỗn hợp 0.25% CO, 0.6% CH4 trong Argon
Tham khảo phần 3 về thông tin REACH

1.2 Công dụng phù hợp của hóa chất / hỗn hợp và các khuyến cáo không được sử dụng:

Công dụng của hóa : Sử dụng trong công nghiệp/chuyên ngành để phân tích
chất/hỗn hợp hóa chất, hiệu chuẩn, kiểm tra chất lượng (Định kỳ), sữ
dụng trong phòng thí nghiệm, trong các điều kiện được
kiểm soát. Cần thực hiện đánh giá rủi ro trước khi sử dụng
Hạn chế sử dụng : Không sử dụng cho hàng tiêu dùng

1.3 Thông tin nhà cung : Air Products Singapore Industrial Gases Pte. Ltd.
cấp bảng thông tin an 2 International Business Park
toàn hàng hóa The Strategy, #03-20
Singapore 609930
Số điện thoại miễn phí: 800 448 1755
Địa chỉ Email – Hổ : GASTECH@airproducts.com
trợ kỹ thuật
Số điện thoại : 6332 2440

1.4 Số điện thoại khẩn : +65 6853 6800


cấp +1 610 481 7711 (Quốc tế)

PHẦN 2: NHẬN DIỆN MỐI NGUY HIỂM :

2.1 Phân loại hóa chất theo GHS


Khí nén áp suất cao – Compressed gas. H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt
nóng

2.2 Thông tin nhãn GHS :

Hình ảnh / biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Từ báo hiệu (Tự hiệu): Cảnh báo

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 1/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
Câu diễn tả mối nguy:

H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng

Câu diễn tả biện pháp phòng ngừa:

Tồn trữ : P403: Bảo quản nơi thông thoáng khí

Các nguy hiểm khác chưa được phân loại:


Khí nén áp suất cao
Có thể gây ngạt thở nhanh chóng
Hỗn hợp không đáp ứng tiêu chuẩn PBT hoặc vPvB theo Quy định (EC) số 1907/2006, Phụ lục
XIII

Ảnh hưởng môi trường:


Không gây hại

PHẦN 3: CẤU TẠO / THỒNG TIN VỀ THÀNH PHẦN :

3.1 Hóa chất : Không áp dụng

3.2 Khí hỗn hợp

Số EINECS / Nồng độ
Thành phần Số đăng ký CAS
ELINCS (Thể tích)
Carbon monoxide 211-128-3 630-08-0 0.25%
Methane 200-812-7 74-82-8 0.6%
Argon 231-147-0 7440-37-1 99.15%

Thành phần Phân loại (CLP) Số đăng ký REACH

Flam. gas 1B; H221 - Khí cháy 1B ;H221


Press. Gas (Comp.); H280 - Khí nén áp;
H280
Repr. 1A; H360D - Nguy hiểm cho hệ sinh
Carbon monoxide 01-2119480165-39
sản 1A; H360D
Acute Tox. Inha 3; H331 - Độc cấp tính
đường hô hấp 3; H331
SOT RE Inha 1; H372 - Phá hủy cơ quan

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 2/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
nội tạng do phơi nhiễm kào dài hoặc lặp
lại; H372
Flam. gas 1A; H220 - Khí dễ cháy loại 1;
H220
Methane *1
Press. Gas (Comp.); H280 - Khí nén áp ;
H280
Press. Gas (Comp.); H280 - Khí nén áp ;
Argon *1
H280

*1: Được liệt kê trong Phụ Lục IV / V / REACH, được miễn đăng ký
*2: Không yêu cầu đăng ký. Hóa chất được sản xuất hoặc nhập khẩu < 1 tấn.
*3: Không yêu cầu đăng ký. Hóa chất được sản xuất hoặc nhập khẩu < 1 tấn cho các ứng dụng
không qua gia công.

Thành phần Giới hạn nồng độ cụ thể Chỉ số M ATE

Inhalation ATE : 1300


STOT RE1 ; C >= 10 % ppm
Carbon monoxide STOT RE2 ; C >= 1 % - (gas)
Repr.1A ; C >= 0.3 % Dermal -
Oral -

Tham khảo phần 16 về nội dung đầy đủ cho câu diễn tả mối nguy tương ứng.

Nồng độ trên chỉ có giá trị danh nghĩa. Để biết nồng độ chính xác của chất cụ thể, vui lòng tra
cứu các thông số kỹ thuật của Air Products.

PHẦN 4: BIỆN PHÁP SƠ CỨU :


4.1 Mô tả biện pháp sơ cứu
Nhanh chóng mang nạn nhân đến khu vực không bị
nhiểm khí và đeo dụng cụ trợ thở. Giữ ấm và cho nạn
Hướng dẫn chung :
nhân nghĩ ngơi. Gọi bác sỹ. Thực hiện hô hấp nhân tạo
nếu nạn nhân ngừng thở.

Trong trường hợp khí bắn vào mắt, hỏi ngay ý kiến bác
Tiếp xúc mắt : sỹ.

Không gây hại cho da. Nếu bị phơi nhiễm hoặc liên
Tiếp xúc da :
quan: hỏi ngay ý kiến bác sỹ.

Khi nuốt vào : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 3/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0

Mang nạn nhân đến khu vực có nhiều dưỡng khí. Phải
thực hiện hô hấp nhân tạo ngay nếu nạn nhân ngừng
thở hoặc thở dốc. Cung cấp ngay nguồn dưỡng khí bổ
Khi hít vào :
sung. Nếu tim ngừng đập, cần thực hiện kích tim ngay
lập tức bởi người đã được huấn luyện. Trường hợp nạn
nhân thở yếu, phải cho nạn nhân thở Ôxy ngay.

4.2 Triệu chứng và ảnh hưởng quan trọng nhất, cấp tính và mãn tính
Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / mất ý thức.

4.3 Lưu ý y tế khẩn cấp và biện pháp điều trị cần thiết
Sử dụng Ôxy cao áp là biện pháp điều trị hiệu quả nhất
đối với nhiễm độc khí CO, và làm thu ngắn nhanh chóng
thời gian bán phân hủy chất Carboxyhemoglobin trong
máu. Trong trường hợp không có sẵn tại chỗ hệ thống
Điều trị : cung cấp Ôxy cao áp thì có thể sử dụng ngay mặt nạ
cung cấp dưỡng khí Ôxy, mặc dù phương pháp này có
ít hiệu quả hơn. Khuyến cáo không được sử dụng thuốc
kích thích. Nếu bị phơi nhiễm hoặc liên quan: hỏi ngay ý
kiến bác sỹ.

PHẦN 5: BIỆN PHÁP PCCC :

Sản phẩm này không tự cháy


5.1 Phương tiện chữa cháy
: Sử dụng các phương tiện chữa cháy sẵn có phù hợp
phù hợp
với lửa vây.
Phương tiện chữa chữa
không được sử dụng vì lý : Không được sử dụng vòi phun nước để dập lửa
do an toàn

Khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao, bình khí sẽ xì hơi
nhanh chóng hoặc nổ lớn. Đây là loại khí không cháy và
5.2 Mối nguy cụ thể xuất
không hổ trợ sự cháy. Nhanh chóng rời khỏi khu vực
phát từ hóa chất / khí hỗn :
chứa bình khí và làm mát bằng nước tại vị trí được
hợp
bảo hộ. Phun nước làm mát bình khí và các vật dụng
xung quanh.

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 4/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0

Ở khu vực hẹp bí khí, cần sử dụng thiết bị thở độc lập.
Quần áo và thiết bị bỏ hộ theo tiêu chuẩn (SCBA) dành
5.3 Khuyến cáo cho lính cứu cho linh cứu hỏa. Tiêu chuẩn EN 137 – dụng cụ trợ thở
:
hỏa mạch hở có mặt nạ nguyên mặt. Tiêu chuẩn EN 469 –
Quần áo bảo hộ cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn – EN 659:
Găng tay bảo hộ cho lính cứu hỏa.

PHẦN 6: BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN:

Khí/hơi nặng hơn không khí. Có thể tích tụ ở những nơi


hẹp và bí khí, đặc biệt là ở khu vực tầng hầm. Sơ tán
6.1 Khuyến cáo cá nhân.
mọi người đến khu vực an toàn. Đeo thiết bị hỗ trợ hô
Thiết bị bảo hộ và thủ tục :
hấp độc lập khi đi vào khu vực này trừ khi an toàn khi đi
cứu hộ khẩn cấp
vào. Theo dõi nồng độ ôxy. Làm thông thoáng khu vực
làm việc.

Không được xả khí với nồng độ tích tụ cao gây nguy


6.2 Khuyến cáo về môi hiểm. Tránh để chai khí rò rĩ hoặc tràn khí ra môi trường
:
trường bên ngoài. Ngăn chặn những trường hợp rò khí hay tràn
khí khác xảy ra.

6.3 Biện pháp và vật liệu


: Làm thông thoáng khu vực bị nhiễm khí.
dùng để chứa và làm sạch

Nếu có thể, đóng ngay nguồn cấp khi. Tăng cường


thông gió khu vực xả khí và theo dõi nồng độ khí xả.
Nếu phát hiện rò rỉ khí từ chai khí hoặc Valve chai, gọi
Lưu ý khác :
ngay số điện thoại khẩn của Air Products. Nếu phát hiện
rò rỉ trong hệ thống sử dụng thì lập tức đóng valve xả áp
an toàn trước khi tiến hành sửa chữa.

6.4 Tham khảo các nội dung


: Để biết thêm thông tin, xem tham khảo phần 8 & 13
khác

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 5/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
PHẦN 7: THAO TÁC VÀ LƯU TRỮ:
7.1 Khuyến cáo thao tác an toàn
Không làm chai khí bị hư hại bề mặt; không kéo lê, lăn, trượt hoặc thả chai khí. Không được
cất trữ chai khí tại nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF). Chỉ có nhân viên có kinh nghiệm được
huấn luyện mới được phép thao tác các chai khí nén ở áp suất cao. Trước khi sử dụng khí,
phải đọc kỹ nhãn mác để hiểu rỏ đặc tính của loại khí. Biết hiểu được tính chất và mức độ
độc hại của loại khí trước khi sử dụng. Khi không nắm rỏ cách thao tác đúng cho loại khí
nào đó, phải liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Không được tháo bỏ hoặc bôi
xóa nhãn ghi thành phần khí của nhà cung cấp. Khi di chuyển chai khí dù là khoảng cách
gần, phải sử dụng xe đẩy được thiết kế để vận chuyển chai khí. Giữ nguyên nắp bảo vệ
valve chai đến khi chai khí được mang đến vị trí sử dụng đặt thẳng đứng có tường hoặc bệ
đỡ phía sau. Dùng cờ lê mở nắp valve chai bị rỉ sét hoặc bị siết quá chặt. Trước khi kết nối
chai khí với thiết bị, phải kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn và sẵn sàng hoạt động, đặc biệt
về áp suất và vật liệu sử dụng. Trước khi kết nối chai khí sử dụng, phải đảm bảo hệ thống
không bị tình trạng hồi khí từ hệ thống vào chai khí. Đảm bảo cả hệ thống phải đồng bộ sử
dụng về áp suất và vật liệu sử dụng. Đảm bảo hệ thống phải được kiểm tra rò rĩ trước khi sử
dụng. Sử dụng thiết bị điều áp phù hợp nhằm đảm bảo khí được cung cấp đến hệ thống sử
dụng có áp suất thấp hơn áp suất của chai khí. Không được chèn nhét dụng cụ như cờ lê,
tua vít, hay xà ben vào lỗ mở nắp valve. Làm như thế sẽ làm hư valve và gây rò rĩ. Mở valve
từ từ. Nếu thấy khó mở thì phải ngừng lại và hỏi ý kiến nhà cung cấp. Đóng chặt Valve sau
khi sử dụng hoặc chai rỗng, ngay khi vẫn còn kết nối với thiết bị. Không được tự ý sửa chữa
hoặc thay đổi valve chai hoặc thiết bị xả an toàn. Phải thông báo ngay tình trạng valve bi
hỏng cho nhà cung cấp. Đóng chặt valve sau khi sử dụng hoặc khi chai hết khí. Thay thế
nắp chụp đầu lấy khí và nắp chụp bình khí khi tháo bình khí ra khỏi thiết bị. Tránh để bình
khí va đập mạnh có thể gây hư hỏng valve và thiết bị an toàn đi kèm. Không được nhấc bình
khí bằng cách nắm đầu nắp bảo vệ valve chai. Không được sử dụng chai khí làm con lăn
hoặc bệ đỡ hay cho các công dụng khác ngoài việc chứa khí như cung cấp ban đầu. Không
được đánh hồ quan điện trên chai chứa khí nén hoặc sử dụng chai chí làm vật dẫn điện.
Không được hút thuốc khi làm việc với khí hoặc thao tác chai khí. Không được nạp lại khí
hoặc hỗn hợp khí mà không hỏi ý kiến trước với nhà cung cấp. Không được sang chiết khí
từ chai này qua chai khác. Luôn sử dụng thiết bị chống hồi khí trong hệ thống đường ống.
Làm sạch không khí trong hệ thống trước khi đưa khí vào sử dụng. Khi trả lại vỏ chai, cần
lắp các nắp chụp bảo vệ valve hoặc nhét kín chỗ rò khí. Không được sử dụng ngọn lửa trực
tiếp hoặc dụng cụ đốt nóng bằng điện để làm tăng áp chai khí. Không được đặt các chai khí
tại những nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF).

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 6/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
7.2 Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm các chất không tương thích
Chai khí cần được lưu trữ theo phương thức hàng tồn trước đó phải được sử dụng trước.
Chai khí cần được lưu trữ tại khu vực thiết kế đặc biệt được làm thoáng khí, ưu tiên tại khu
vực khí trời thông thoáng tự nhiên. Tuân thủ các quy định / luật lệ sở tại về việc tồn trữ chai
khí nén áp cao. Chai khí cần được kiểm tra định kỳ về điều kiện sử dụng an toàn và rò rỉ.
Giữ chai khí không bị sét rỉ hoặc tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt khi đặt ngoài trời.
Tránh đặt chai khí tại khu vực có tính ăn mòn. Chai khí phải được đặt thẳng đứng và được
giữ chặt tránh bị kéo ngã. Valve chai phải được đóng chặt và khi cần phải bịt kín đầu ra của
valve. Phải có nắp chụp hay gông bảo vệ valve. Giữ chai khí đóng chặt ở nơi mát mẽ và
thoáng khí. Chứa chai khí tại khu vực tránh xa nguồn nhiệt cao hoặc có khả năng bắt lửa.
Cần tách riêng biệt chai khí đầy và chai rỗng. Không được để nhiệt độ lưu trữ vượt quá
50oC (122oF). Trả vỏ chai rỗng theo đúng kế hoạch.

Biện pháp kỹ thuật / khuyến cáo

Chai khí cần được tách ra và nhóm thành từng loại riêng biệt (Vd. Cháy nổ, khí độc hại,..vv)
và tuân thủ theo các qui định sở tại. Tránh xa các vật liệu dễ cháy.

7.3 Công dụng cụ thể


Tham khảo phần 1 hoặc phần mở rộng của SDS (nếu có áp dụng)

PHẦN 8: KIỂM SOÁT PHƠI NHIỄM / BIỆN PHÁP BẢO HỘ CÁ NHÂN:


8.1 Thông số kiểm soát
Mức phơi nhiễm
Ủy ban khoa học Châu Âu (EU)
Carbon Time Weighted về giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp
20 ppm 23 mg/m3
monoxide Average (TWA) (SCOELs), Hội đồng Châu Âu –
SCOEL, đã được sửa đổi
Ủy ban khoa học Châu Âu (EU)
Short Term
Carbon về giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp
Exposure Limit 100 ppm 117 mg/m3
monoxide (SCOELs), Hội đồng Châu Âu –
(STEL)
SCOEL, đã được sửa đổi
Liên Minh Châu Âu (EU) về giới
hạn tiếp xúc nghề nghiệp cho
Short Term các chất gây ung thư, gây đột
Carbon
Exposure Limit - 117 mg/m3 biến gen, ảnh hưởng đến sinh
monoxide
(STEL) sản. Phụ lục III, thông tư số
2004/37/EC (CMRD, đã được
sửa đổi

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 7/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
Liên Minh Châu Âu (EU) về giới
hạn tiếp xúc nghề nghiệp cho
các chất gây ung thư, gây đột
Carbon Time Weighted
20 ppm 23 mg/m3 biến gen, ảnh hưởng đến sinh
monoxide Average (TWA)
sản. Phụ lục III, thông tư số
2004/37/EC (CMRD, đã được
sửa đổi
Liên Minh Châu Âu (EU) về giới
hạn tiếp xúc nghề nghiệp cho
Short Term các chất gây ung thư, gây đột
Carbon
Exposure Limit 100 ppm - biến gen, ảnh hưởng đến sinh
monoxide
(STEL) sản. Phụ lục III, thông tư số
2004/37/EC (CMRD, đã được
sửa đổi
Nếu áp dụng, tham khảo phần mở rộng của SDS để có thêm thông tin về CSA

DNEL: Mức độ không ảnh hưởng đối với người tiếp xúc (Công nhân)
Thành phần
Cấp tính – Tác dụng tại chỗ, qua
Carbon monoxide 117 ppm
đường hô hấp
Cấp tính – Tác dụng toàn thân, qua
Carbon monoxide 117 mg/m3
đường hô hấp
Lâu dài – Tác dụng tại chỗ, qua
Carbon monoxide 23 ppm
đường hô hấp
Lâu dài – Tác dụng toàn thân, qua
Carbon monoxide 23 mg/m3
đường hô hấp

PNEC: Nồng độ dự báo không gây tác động (nồng độ dự báo ngưỡng)
Không có thông tin

8.2 Kiểm soát phơi nhiễm

Biện pháp kỹ thuật :


Đảm bảo làm thông thoáng tự nhiên hoặc trang bị dụng cụ làm thoáng khí tránh tình trạng
thiếu dưỡng khí ở ngưỡng dưới 19.5% Oxygen

Dụng cụ bảo hộ cá nhân:


Đeo mặt nạ hỗ trợ hô hấp độc lập (SCBA) ở những nơi
Bảo vệ hô hấp : thiếu dưỡng khí. Mặt nạ lọc khí không phù hợp sử dụng.
Việc sử dụng mặt nạ thở phải được huấn luyện kỹ càng.

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 8/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0

Sử dụng bao tay chắc chắn khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ tay :
chuẩn EN 388 – Bao tay bảo vệ chống các rủi ro cơ học.

Phải đeo kính bảo vệ mắt khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ mắt :
chuẩn EN 166 – Kính bảo vệ cá nhân.

Mang giày bảo hộ khi thao tác với bình khí.


Bảo vệ da và cơ thể : Tiêu chuẩn EN ISO 20345 – đồ bảo hộ cá nhân: giày
bảo hộ.

Chỉ dẫn đặc biệt về bảo hộ Đảm bảo thông gió tốt, đặc biệt tại khu vực hẹp và bí
:
và vệ sinh khí.

Kiểm soát phơi nhiễm môi Nếu áp dụng, tham khảo phần mở rộng của SDS để có
:
trường thêm thông tin về CSA

Ghi chú : Chất gây ngạt

PHẦN 9: TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

9.1 Thông tin cơ bản về các đặc tính vật lý và hóa học
(a) Hình thức vật lý : Khí nén.

(b) Màu sắc : Không màu


Không xác định
Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều thành phần có mùi bên
(c) Mùi : dưới: không mùi.
Ngưỡng mùi chỉ mang tính chủ quan và không đủ để
cảnh báo tình trạng bị phơi nhiễm.
(d) Điểm nóng chảy / đông đá : Không có dữ liệu
Về mặt kỹ thuật không thể xác định điểm/dãy sôi của
(e) Điểm sôi :
hỗn hợp này.
(f) Tính dễ cháy : Không cháy

(g) Ngưỡng cháy nổ trên dưới/ Ngưỡng cháy nổ dưới: Không áp dụng
:
giới hạn cháy Ngưỡng cháy nổ trên : Không áp dụng

(h) Điểm chớp cháy : Không áp dụng cho khí và khí hỗn hợp

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 9/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
(i) Nhiệt độ tự bốc cháy : Không biết

(j) Nhiệt độ phân rã : Không áp dụng

(k) Độ PH : Không áp dụng cho khí và khí hỗn hợp

(l) Độ nhớt : Không áp dụng cho khí và khí hỗn hợp

(m) Độ hòa tan trong nước


: Không biết, nhưng được cho là có độ hòa tan thấp
(20oC)

(n) Hệ số phân tán (n-


: Không áp dụng cho khí và khí hỗn hợp
octanol/nước) [log kow]

(o) Áp suất hơi : Không áp dụng cho khí và khí hỗn hợp

(p) Mật độ và/hoặc mật độ


: Không áp dụng cho khí và khí hỗn hợp
tương đối

(q) Mật độ hơi tương đối : 1.3735 (không khí = 1) Nặng hơn không khí.

Không áp dụng cho khí và khí hỗn hợp


(r) Đặc tính phân tử :
Hình dạng nano không phù hợp cho khí và khí hỗn hợp

9.2 Dữ liệu khác

Đặc tính ôxy hóa : Không có tính chất ôxy hóa

Khối lượng phân tử : 39.78 g/mol

PHẦN 10: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

Không có nguy hiểm do phản ứng ngoại trừ các ảnh


10.1 Khả năng phản ứng :
hưởng được mô tả trong phần bên dưới

10.2 Tính ổn định hóa học : Ổn định ở điều kiện bình thường

10.3 Khả năng xảy ra phản


: Không có dữ liệu
ứng nguy hiểm

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 10/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0

Không có nếu lưu trữ và sử dụng theo hướng dẫn (Xem


10.4 Điều kiện cần tránh :
phần 7)

10.5 Vật liệu phản ứng / không


: Sắt
tương thích

10.6 Sản phẩm phân hủy độc Ở điều kiện lưu trữ và sử dụng thường, không sản sinh
:
hại ra sản phẩm phân hủy nguy hiểm

PHẦN 11: THÔNG TIN VỀ TÍNH ĐỘC HẠI :

11.1 Thông tin về các ảnh hưởng độc được định nghĩa the quy định EC số 1272/2008

Các đường phơi nhiễm thường gặp


Ảnh hưởng lên mắt : Trường hợp văng vào mắt thì hỏi ngay ý kiến bác sỹ

Ảnh hưởng lên da : Không gây hại

Ở nồng độ cao có thể gây ngạt thở. Triệu chứng bao


gồm mất khả năng vận động / mất ý thức. Nạn nhân
Ảnh hưởng do hít phải :
không nhận biết được sự ngạt thở. Có thể dẫn đến hôn
mê nhanh đến mức nạn nhân không kịp trở tay.

Nuốt vào không được xem như đường phơi nhiễm tiềm
Ảnh hưởng do nuốt phải :
năng

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh.

Độc cấp tính:

Độc cấp tính theo đường


: Chưa có thông tin
miệng

Độc cấp tính do hít phải : ATEmix (inhal.) (4h) : > 20000 ppm

Độc cấp tính qua da : Chưa có thông tin

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 11/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
Kích ứng da / làm ăn mòn da : Chưa có thông tin

Làm hỏng mắt / Kích ứng mắt : Chưa có thông tin

Mức nhạy cảm : Chưa có thông tin

Độc mãn tính hoặc ảnh hưởng do phơi nhiễm lâu dài:

Độc tính gây ung thư : Chưa có thông tin

Hít vào có thể gây hại cho bào thai hoặc thai nhi (Tăng
Độc tính cho hệ sinh sản :
nguy cơ sinh nơn, nguy cơ khuyết tật tim)

Gây đột biến gen (Gây quái


: Chưa có thông tin
thai)

Độc tính hệ thống lên cơ quan


mục tiêu cụ thể (phơi nhiễm : Không có thông tin
đơn lẻ)

Độc tính tổng thể lên cơ quan


đích cụ thể (phơi nhiễm nhiều : Không có thông tin
lần)

Nguy hiểm đường thở : Không có thông tin

11.2 Thông tin về các nguy hại khác:


Sản phẩm này không có đặc tính gây rối loạn cơ quan nội tiết

PHẦN 12: THÔNG TIN VỀ SINH THÁI :

12.1 Độc tính

Độc tính cho môi trường nước : Chưa có thông tin


Độc tính cho cá – Thành phần
Methane LC50 (96 h) : 147.5 mg/l Loài: cá

Độc tính đối với các loài giáp xác và các động vật không xương sống thủy sinh khác
– Thành phần
Methane EC50 (48 h) : 69.4 mg/l Loài: Bọ nước (Daphnia

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 12/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
magna)

Độc tính đối với tảo – Thành phần


Methane EC50 (72 h) : 19.4 mg/l Loài: Tảo

Độc tính cho loài khác : Chưa có thông tin

12.2 Tính bền vững và phân hủy


Chưa có thông tin

12.3 Tiềm năng tích lũy sinh học


Tham khảo Phần 9 “Hệ số phân tán Octanol/nước”
Tích lũy sinh học – Thành phần
Carbon monoxide Không tích lũy sinh học

12.4 Tính linh hoạt trong đất


Do đặc tính bay hơi cao, sản phẩm này không thể gây ô nhiễm cho đất.

12.5 Đánh giá kết quả PBT và vPvB


Nếu áp dụng, tham khảo phần mở rộng của SDS để có thêm thông tin về CSA

12.6 Đặc tính gây rối loại nội tiết


Sản phẩm này không có đặc tính gây rối loạn cơ quan nội tiết

12.7 Các ảnh hưởng có hại khác


Khi xả với số lượng lớn có thể góp phần gây hiệu ứng nhà kính

Ảnh hưởng lên tầng Ozone : Không ảnh hưởng

Khả năng làm thủng tầng


: Không có
Ozone

Khi xả với số lượng lớn có thể góp phần gây hiệu ứng
Ảnh hưởng làm ấm trái đất :
nhà kính

Khả năng làm ấm


:
trái đất
Thành phần
Methane : 25

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 13/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0

PHẦN 13: NHỮNG LƯU Ý KHI TIÊU HỦY

Liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Gửi trả
lại nhà cung cấp sản phẩm không sử dụng theo nguyên
trạng ban đầu. Tham khảo hướng dẫn thao tác EIGA tài
liệu số 30 “Tiêu hủy khí”, tải về tại www.eiga.org để có
13.1 Biện pháp xử lý chất thải :
thêm hướng dẫn chi tiêt về phương pháp tiêu hủy phù
hợp. Danh sách mã chất thải độc hại: 16 05 05: Khí
trong bình nén cao áp ngoài các mục đề cập tại 16 05
04

Bao bì hư hỏng : Trả chai khí cho nhà cung cấp

PHẦN 14: THÔNG TIN VẬN CHUYỂN


14.1 Số UN
Số UN/ID : UN1956

14.2 Tên vận chuyển thích hợp theo số UN


Vận chuyển đường bộ /
: KHÍ NÉN, N.O.S., (Argon, Carbon monoxide)
đường sắt (ADR/RID)
Vận chuyển đường hàng
: Khí nén, n.o.s., (Argon, Carbon monoxide)
không (ICAO-TI/IATA-DGR)
Vận chuyển đường biển
: KHÍ NÉN, N.O.S., (Argon, Carbon monoxide)
(IMDG)

14.3 Phân loại nguy hiểm vận chuyển


Nhãn : 2.2
Vận chuyển đường bộ /
đường sắt (ADR/RID)
Loại hoặc hạng : 2
Mã số nguy hiểm ADR/RID : 20
Mã Tunnel : (E)

Vận chuyển đường hàng


không (ICAO-TI/IATA-DGR)
Loại hoặc hạng : 2.2

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 14/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
Vận chuyển đường biển
(IMDG)
Loại hoặc hạng : 2.2

14.4 Nhóm đóng gói

Vận chuyển đường bộ /


: Không áp dụng
đường sắt (ADR/RID)
Vận chuyển đường hàng
: Không áp dụng
không (ICAO-TI/IATA-DGR)
Vận chuyển đường biển
: Không áp dụng
(IMDG)

14.5 Nguy hiểm cho môi trường

Vận chuyển đường bộ /


: Không có
đường sắt (ADR/RID)
Vận chuyển đường hàng
không (ICAO-TI/IATA-DGR)
Chất gây ô nhiễm biển : Không có
Vận chuyển đường biển
(IMDG)
Chất gây ô nhiễm biển : Không có
Nhóm phân biệt : Không có

14.6 Khuyến cáo đặc biệt cho người sử dụng

Vận chuyển đường hàng


không (ICAO-TI/IATA-DGR)
Máy bay chở khách và hàng
: Được phép chuyên chở
hóa chung
Máy bay chở hàng : Được phép chuyên chở

Thông tin bổ sung:


Tránh chuyên chở trên loại xe có khoang chứa hàng dính liền với cabin của tài xế. Phải đảm
bảo tài xế hiểu rỏ các mối nguy hiểm tiềm tàng của loại hàng hóa chuyên chở và biết cách
xử lý phù hợp nếu có tai nạn hay tình huống khẩn cấp xảy ra. Thông tin vận chuyển không
bao gồm tất cả các dữ liệu pháp lý liên quan đến sản phẩm này. Để biết thông tin vận
chuyển đầy đủ, vui lòng liên hệ đại diện bộ phận dịch vụ khách hàng của Air Products

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 15/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
14.7 Vận chuyển số lượng lớn theo Phụ lục II của MARPO và the IBC code (Bộ luật quốc
tế về xây dựng và thiết bị của tàu chở hóa chất nguy hiểm với số lượng lớn)

Không áp dụng

PHẦN 15: THÔNG TIN PHÁP LUẬT


15.1 Các quy định/luật pháp về an toàn, sức khỏe và môi trường cụ thể đối với chất và
hỗn hợp

Tên quốc gia Danh sách qui định Khai báo


Mỹ TSCA Đã kèm trên bản tóm tắt
Australia AU AIICL Đã kèm trên bản tóm tắt
Canada DSL Đã kèm trên bản tóm tắt
Nhật Bản ENCS (JP) Đã kèm trên bản tóm tắt
Hàn Quốc KECI (KR) Đã kèm trên bản tóm tắt
Trung Quốc IECSC Đã kèm trên bản tóm tắt
Thụy Sỹ CH INV Đã kèm trên bản tóm tắt
Đài Loan TCSI Đã kèm trên bản tóm tắt

Các quy định khác


QUY ĐỊNH EC SỐ 1907/2006 CỦA NGHỊ VIỆN VÀ HỘI ĐỒNG CHÂU ÂU ngày 18/12/2006 về
việc đăng ký, đánh giá, cấp phép và hạn chế hóa chất (REACH)
Thành lập cơ quan quản lý hóa chất của Châu Âu, sửa đổi Thông tư 199/45/EC và hủy bỏ Quy
định của hội đồng (EEC) số 793/93 và quy định của ủy ban EC số 1488/94 cũng như Thông tư
hội đồng 76/769/EEC và Thông tư ủy ban 91/155/EEC, 93/67/EEC, 93/105/EC và 2000/21/EC

QUY ĐỊNH ỦY BAN EU số 2015/830 ngày 28/05/2015 sửa đổi quy định EC số 1907/2006 của
Nghị viện và hội đồng Châu Âu về việc đăng ký, đánh giá, cấp phép và hạn chế hóa chất
(REACH)

QUY ĐỊNH EC số 1272/2008 của nghị viện và hội đồng Châu Âu ngày 16/12/2008 về việc phân
loại, dán nhãn và đóng gói hóa chất sửa đổi và hủy bỏ Thông tư 67/548/EEC và 1999/45/EC. Và
sửa đổi Quy định EC số 1907/2006

15.2 Đánh giá an toàn hóa chất


Không cần thực hiện đánh giá CSA cho sản phẩm này

PHẦN 16: THÔNG TIN KHÁC :

Cần đảm bảo tuân thủ các qui định của nước sở tại.

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 16/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
Cảnh báo nguy hiểm
H220: Khí rất dễ cháy
H221: Khí dễ cháy
H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng
H331: Độc hại nếu hít phải
H360D: Có thể gây hại cho thai nhi
H372: Gây hại cho cơ quan nội tạng do phơi nhiễm kéo dài hoặc lặp lại.

Chi dẫn phương pháp


Khí nén cao áp - Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng. Dựa trên dữ liệu thử nghiệm.

Các từ viết tắt và cụm từ

ATE - Acute Toxicity Estimate / Ước tính độc tính cấp tính
CLP - Classification Labelling Packaging Regulation; Regulation (EC) No 1272/2008 / Quy định
về phân loại, dán nhãn và đóng gói hóa chất của Châu Âu số 1272/2008
REACH - Registration, Evaluation, Authorisation and Restriction of Chemicals Regulation (EC)
No 1907/2006 / Quy định về việc đăng ký, đánh giá, cấp phép và hạn chế hóa chất của Châu Âu
số 1907/2006
EINECS - European Inventory of Existing Commercial Chemical Substances / Tồn kho các chất
hóa học có sẵn của Châu Âu
ELINCS - European List of Notified Chemical Substances / Danh sách các chất hóa học được
thông báo của Châu Âu
CAS# - Chemical Abstract Service number / Mã số định danh hóa chất
PPE - Personal Protection Equipment / Thiết bị bảo hộ cá nhân
Kow - octanol-water partition coefficient / Hệ số phân tán n-octanol/nước
DNEL - Derived No Effect Level / Mức độ không ảnh hưởng đối với người tiếp xúc
LC50 - Lethal Concentration to 50 % of a test population / Nồng độ gây chết 50%
LD50 - Lethal Dose to 50% of a test population (Median Lethal Dose) / Liều lượng gây chết 50%
NOEC - No Observed Effect Concentration / nồng độ không quan sát thấy hiệu ứng
PNEC - Predicted No Effect Concentration / Nồng độ dự đoán không ảnh hưởng đối với người
tiếp xúc
RMM - Risk Management Measure / Biện pháp quản trị rủi ro
OEL - Occupational Exposure Limit / Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp
PBT - Persistent, Bioaccumulative and Toxic / Khó phân hủy, tích tụ sinh học, độc
vPvB - Very Persistent and Very Bioaccumulative / Rất khó phân hủy và tích lũy sinh học cao
STOT - Specific Target Organ Toxicity / Độc tính lên cơ quan mục tiêu cụ thể
CSA - Chemical Safety Assessment / Đánh giá an toàn hóa chất
EN - European Standard / Tiêu chuẩn Châu Âu
UN - United Nations / Liên hiệp quốc
ADR - European Agreement concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Road
/ Thỏa thuận Châu Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường bộ
IATA - International Air Transport Association / Hiệp hội vận chuyển hàng không quốc tế

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 17/18 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 2.0 Số SDS 300000093671
Ngày hiệu chỉnh 21.06.2021 Ngày in 18.07.2023
Thay thế cho phiên bản 1.0
IMDG - International Maritime Dangerous Goods / Luật quốc tế về vận chuyển hàng nguy hiểm
bằng đường biển
RID - Regulations concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Rail / Quy định
Âu liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quốc tế bằng đường sắt
WGK - Water Hazard Class / Loại nguy hiểm cho nước

Nguồn tài liệu tham khảo chính


ECHA - Guidance on the compilation of safety data sheets / Hướng dẫn soạn thảo bảng dữ liệu
an toàn
ECHA - Guidance on the application of the CLP Criteria / Hướng dẫn ứng dụng tiêu chuẩn CLP
ARIEL database / Bộ dữ liệu ARIEL

Air Products and Chemical, Inc – Phòng an toàn lao


Biên soạn bởi :
động, sức khỏe và môi trường
Để nắm thêm thông tin, vui lòng tra cứu website : www.airproducts.com/productstewardship/

Phiếu dữ liệu an toàn này được xuất bản dựa theo các thông tư hiện hành của Châu Âu và áp dụng với
tất cả các nước có vận dụng luật này vào luật nước sở tại. Quy định của Ủy Ban Châu Âu EU số
2015/830 ngày 28/05/2015 sửa đổi Quy định EC cố 1907/20069 của Nghị Viện và Hội Đồng Châu Âu về
việc đăng ký, đánh giá, cấp phép và hạn chế hóa chất (REACH)

Các nội dung nêu trong tài liệu này là đúng tại thời điểm phát hành. Mặc dù tài liệu được soạn thảo rất
cẩn thận, bên biên soạn không chịu bất cứ trách nhiệm nào cho các thiệt hại / tổn thương xuất phát từ
việc sử dụng hóa chất gây ra.

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 18/18 Khí hỗn hợp
PөF

SAFETY DATA SHEET


Version 1.3 SDS Number 300000002891
Revision Date 16.01.2019 Print Date 26.05.2020

1. IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND THE COMPANY/UNDERTAKING


Identification of the : Mixture of Gases
substance/preparation

Use of the Substance/Mixture : General Industrial.

Restrictions on Use : No data available.

Manufacturer/Importer/Distribu : Air Products Singapore Industrial Gases Pte. Ltd.


tor 2 International Business Park
The Strategy, #03-20
Singapore 609930
Toll Free No: 800 448 1755

Email Address – Technical : GASTECH@airproducts.com


Information

Telephone : 6332 2440

Emergency telephone number : +65 6853 6800


(24h) +1 610 481 7711 International

2. HAZARDS IDENTIFICATION
GHS classification
Gases under pressure - Compressed gas.

GHS label elements


Hazard pictograms/symbols

Signal Word: Warning

Hazard Statements:
H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

Precautionary Statements:
Storage : P403:Store in a well-ventilated place.

Other hazards which do not result in classification


High pressure gas.
Can cause rapid suffocation.
1/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000002891
Revision Date 16.01.2019 Print Date 26.05.2020

Environmental Effects
Not harmful.

3. COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS
Substance/Mixture : Mixture

Components Chemical formula CAS Number Concentration


(Volume)
Oxygen O2 7782-44-7 0.5 %
Nitrogen N2 7727-37-9 99.5 %

Concentration is nominal. For the exact product composition, please refer to technical specifications.

4. FIRST AID MEASURES


General advice : Remove victim to uncontaminated area wearing self-contained breathing
apparatus. Keep victim warm and rested. Call a doctor. Apply artificial respiration
if breathing stopped.

Eye contact : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Skin contact : Adverse effects not expected from this product.

Ingestion : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Inhalation : Remove to fresh air. If breathing has stopped or is labored, give assisted
respirations. Supplemental oxygen may be indicated. If the heart has stopped,
trained personnel should begin cardiopulmonary resuscitation immediately. In
case of shortness of breath, give oxygen.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following symptoms:
Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of mobility/consciousness.

Notes to physician
Treatment : If exposed or concerned: Get medical attention/advice.

5. FIRE-FIGHTING MEASURES
Suitable extinguishing media : All known extinguishing media can be used.

Specific hazards : Upon exposure to intense heat or flame, cylinder will vent rapidly and or rupture
violently. Product is nonflammable and does not support combustion. Move away
from container and cool with water from a protected position. Keep containers
and surroundings cool with water spray.

Special protective equipment : Wear self contained breathing apparatus for fire fighting if necessary. Standard
for fire-fighters protective clothing and equipment (Self Contained Breathing Apparatus) for fire
fighters. Standard EN 137 - Self-contained open-circuit compressed air breathing
apparatus with full face mask. Standard EN 469 - Protective clothing for
firefighters. Standard - EN 659: Protective gloves for firefighters.

2/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000002891
Revision Date 16.01.2019 Print Date 26.05.2020

6. ACCIDENTAL RELEASE MEASURES


Personal precautions : Evacuate personnel to safe areas. Wear self-contained breathing apparatus
when entering area unless atmosphere is proved to be safe. Monitor oxygen
level. Ventilate the area.

Environmental precautions : Do not discharge into any place where its accumulation could be dangerous.
Prevent further leakage or spillage if safe to do so.

Methods for cleaning up : Ventilate the area.

Additional advice : If possible, stop flow of product. Increase ventilation to the release area and
monitor oxygen level. If leak is from cylinder or cylinder valve, call the emergency
telephone number. If the leak is in the user's system, close the cylinder valve and
safely vent the pressure before attempting repairs.

7. HANDLING AND STORAGE

Handling
Protect cylinders from physical damage; do not drag, roll, slide or drop. Do not allow storage area temperature to
exceed 50°C (122°F). Only experienced and properly instructed persons should handle compressed
gases/cryogenic liquids. Before using the product, determine its identity by reading the label. Know and
understand the properties and hazards of the product before use. When doubt exists as to the correct handling
procedure for a particular gas, contact the supplier. Do not remove or deface labels provided by the supplier for the
identification of the cylinder contents. When moving cylinders, even for short distances, use a cart (trolley, hand
truck, etc.) designed to transport cylinders. Leave valve protection caps in place until the container has been
secured against either a wall or bench or placed in a container stand and is ready for use. Use an adjustable strap
wrench to remove over-tight or rusted caps. Before connecting the container, check the complete gas system for
suitability, particularly for pressure rating and materials. Before connecting the container for use, ensure that back
feed from the system into the container is prevented. Ensure the complete gas system is compatible for pressure
rating and materials of construction. Ensure the complete gas system has been checked for leaks before use.
Employ suitable pressure regulating devices on all containers when the gas is being emitted to systems with lower
pressure rating than that of the container. Never insert an object (e.g. wrench, screwdriver, pry bar, etc.) into valve
cap openings. Doing so may damage valve, causing a leak to occur. Open valve slowly. If user experiences any
difficulty operating cylinder valve discontinue use and contact supplier. Close container valve after each use and
when empty, even if still connected to equipment. Never attempt to repair or modify container valves or safety
relief devices. Damaged valves should be reported immediately to the supplier. Close valve after each use and
when empty. Replace outlet caps or plugs and container caps as soon as container is disconnected from
equipment. Do not subject containers to abnormal mechanical shock. Never attempt to lift a cylinder by its valve
protection cap or guard. Do not use containers as rollers or supports or for any other purpose than to contain the
gas as supplied. Never strike an arc on a compressed gas cylinder or make a cylinder a part of an electrical circuit.
Do not smoke while handling product or cylinders. Never re-compress a gas or a gas mixture without first
consulting the supplier. Never attempt to transfer gases from one cylinder/container to another. Always use
backflow protective device in piping. When returning cylinder install valve outlet cap or plug leak tight. Never use
direct flame or electrical heating devices to raise the pressure of a container. Containers should not be subjected
to temperatures above 50°C (122°F).

Storage
Full containers should be stored so that oldest stock is used first. Containers should be stored in a purpose build
compound which should be well ventilated, preferably in the open air. Stored containers should be periodically
checked for general condition and leakage. Observe all regulations and local requirements regarding storage of
containers. Protect containers stored in the open against rusting and extremes of weather. Containers should not

3/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000002891
Revision Date 16.01.2019 Print Date 26.05.2020

be stored in conditions likely to encourage corrosion. Containers should be stored in the vertical position and
properly secured to prevent toppling. The container valves should be tightly closed and where appropriate valve
outlets should be capped or plugged. Container valve guards or caps should be in place. Keep containers tightly
closed in a cool, well-ventilated place. Store containers in location free from fire risk and away from sources of
heat and ignition. Full and empty cylinders should be segregated. Do not allow storage temperature to exceed
50°C (122°F). Return empty containers in a timely manner.

Technical measures/Precautions
Containers should be segregated in the storage area according to the various categories (e.g. flammable, toxic,
etc.) and in accordance whit local regulations. Keep away from combustible material.

8. EXPOSURE CONTROLS / PERSONAL PROTECTION

Engineering measures
Provide natural or mechanical ventilation to prevent oxygen deficient atmospheres below 19.5% oxygen.

Personal protective equipment


Respiratory protection : Self contained breathing apparatus (SCBA) or positive pressure airline with mask
are to be used in oxygen-deficient atmosphere.
Air purifying respirators will not provide protection. Users of breathing apparatus
must be trained.

Hand protection : Wear work gloves when handling gas containers.


Standard EN 388 - Protective gloves against mechanical risk.

Eye protection : Safety glasses recommended when handling cylinders.


Standard EN 166 - Personal eye-protection.

Skin and body protection : Safety shoes are recommended when handling cylinders.
Standard EN ISO 20345 - Personal protective equipment - Safety footwear.

Special instructions for : Ensure adequate ventilation, especially in confined areas.


protection and hygiene

Remarks : Simple asphyxiant.

9. PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES


Appearance : Compressed gas. Colorless gas

Odor : Not determined.


Odor : Mixture contains one or more component(s) which have the following odor: No
odor warning properties.

Odor threshold : No data available.

pH : Not applicable.

Melting point/range : No data available.

4/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000002891
Revision Date 16.01.2019 Print Date 26.05.2020

Boiling point/range : -320 °F (-195.67 °C)

Flash point : Not applicable.

Evaporation rate : Not applicable.

Flammability (solid, gas) : Refer to product classification in Section 2

Upper/lower : No data available.


explosion/flammability limit

Vapor pressure : No data available.

Water solubility : Not known, but considered to have low solubility.

Relative vapor density : 0.97 (air = 1) Lighter or similar to air.

Relative density : 1.5574 (water = 1)

Partition coefficient: : Not applicable.


n-octanol/water [log Kow]

Auto-ignition temperature : No data available.

Decomposition temperature : No data available.

Viscosity : Not applicable.

Molecular Weight : 28.02 g/mol

Density : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3) Note: (as vapor)

Specific Volume : 220.11 ft3/lb (13.74 m3/kg)

10. STABILITY AND REACTIVITY


Chemical Stability : Stable under normal conditions.

Conditions to avoid : None under recommended storage and handling conditions (see section 7).

Hazardous decomposition : Under normal conditions of storage and use, hazardous decomposition products
products should not be produced.

11. TOXICOLOGICAL INFORMATION

Likely routes of exposure


Effects on Eye : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Effects on Skin : Adverse effects not expected from this product.

Inhalation Effects : In high concentrations may cause asphyxiation. Asphyxiation may bring
5/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000002891
Revision Date 16.01.2019 Print Date 26.05.2020

about unconsciousness without warning and so rapidly that victim may be


unable to protect themselves.

Ingestion Effects : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following


symptoms: Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of
mobility/consciousness.

Acute toxicity

Acute Oral Toxicity : No data is available on the product itself.

Inhalation : No data is available on the product itself.

Acute Dermal Toxicity : No data is available on the product itself.

Serious eye damage/eye : No data available.


irritation

Sensitization. : No data available.

Chronic toxicity or effects from long term exposures

Carcinogenicity : No data available.

Reproductive toxicity : No data is available on the product itself.

Germ cell mutagenicity : No data is available on the product itself.

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (single exposure)

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (repeated exposure)

Aspiration hazard : No data available.

12. ECOLOGICAL INFORMATION

Ecotoxicity effects
Aquatic toxicity : No data is available on the product itself.

Toxicity to other organisms : No data available.

Persistence and degradability


Biodegradability : No data is available on the product itself.

6/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000002891
Revision Date 16.01.2019 Print Date 26.05.2020

Mobility : Because of its high volatility, the product is unlikely to cause ground pollution.
Bioaccumulation : Refer to Section 9 "Partition Coefficient (n-octanol/water)".

Further information
This product has no known eco-toxicological effects.

13. DISPOSAL CONSIDERATIONS


Waste from residues / unused : Contact supplier if guidance is required. Return unused product in original
products cylinder to supplier. Refer to the EIGA code of practice Doc. 30 "Disposal of
Gases", downloadable at http://www.eiga.org for more guidance on suitable
disposal methods. List of hazardous waste codes: 16 05 05: Gases in pressure
containers other than those mentioned in 16 05 04.

Contaminated packaging : Return cylinder to supplier.

14. TRANSPORT INFORMATION

ADR
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2
Tunnel Code : (E)
Label(s) : 2.2
ADR/RID Hazard ID no. : 20
Marine Pollutant : No

IATA
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : Compressed gas, n.o.s., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

IMDG
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No
Segregation Group : None

RID
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

7/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000002891
Revision Date 16.01.2019 Print Date 26.05.2020

Further Information
Avoid transport on vehicles where the load space is not separated from the driver's compartment. Ensure vehicle
driver is aware of the potential hazards of the load and knows what to do in the event of an accident or an
emergency. The transportation information is not intended to convey all specific regulatory data relating to this
material. For complete transportation information, contact customer service.

15. REGULATORY INFORMATION


Workplace Safety and Health Act & Workplace Safety and Health (General Provisions) Regulations

Workplace Health and Safety Act , SS586 Labeling.

Country Regulatory list Notification


USA TSCA Included on Inventory.
EU EINECS Included on Inventory.
Canada DSL Included on Inventory.
Australia AICS Included on Inventory.
South Korea ECL Included on Inventory.
China SEPA Included on Inventory.
Philippines PICCS Included on Inventory.
Japan ENCS Included on Inventory.

16. OTHER INFORMATION


Ensure all national/local regulations are observed.

Prepared by : Air Products and Chemicals, Inc. Global EH&S Department

For additional information, please visit our Product Stewardship web site at
http://www.airproducts.com/productstewardship/

8/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

1.NHẬN DIỆN SẢN PHẨM HÓA HỌC VÀ CÔNG TY :

Tên thương mại của sản : Khí hỗn hợp


phẩm
Công dụng của hóa chất/hỗn : Sử dụng trong công nghiệp
hợp
Hạn chế sử dụng : Không có dữ liệu
Tên nhà sản xuất/phân phối : Air Products Singapore Industrial Gases Pte. Ltd.
2 International Business Park
The Strategy, #03-20
Singapore 609930
Số điện thoại miễn phí: 800 448 1755
Địa chỉ Email – Hổ trợ kỹ thuật GASTECH@airproducts.com
Số điện thoại : 6332 2440
Số điện thoại khẩn cấp (24hr) : +65 6853 6800
+1 610 481 7711 (Quốc tế)

2.NHẬN DIỆN MỐI NGUY HIỂM :

Phân loại hóa chất theo GHS


Khí nén áp suất cao – Compressed gas

Thông tin nhãn GHS :

Hình ảnh / biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Từ báo hiệu (Tự hiệu): Cảnh báo

Câu diễn tả mối nguy:

H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng

Câu diễn tả biện pháp phòng ngừa:

Tồn trữ : P403: Bảo quản nơi thông thoáng khí

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 1/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

Các nguy hiểm khác chưa được phân loại :


Khí nén cao áp
Có thể gây ngạt thở nhanh chóng

Tác động môi trường:


Không độc hại

3.CẤU TẠO / THỒNG TIN VỀ THÀNH PHẦN :

Hóa chất / hỗn hợp : Khí hỗn hợp

Thành phần Công thức hóa học Số đăng ký CAS Nồng độ

Oxygen O2 7782-44-7 0.5%


Nitrogen N2 7727-37-9 99.5%

Nồng độ trên chỉ có giá trị danh nghĩa. Để biết nồng độ chính xác của chất cụ thể, vui lòng
tra cứu các thông số kỹ thuật của Air Products.

4.BIỆN PHÁP SƠ CỨU :


Nhanh chóng mang nạn nhân đến khu vực không bị
nhiểm khí và đeo dụng cụ trợ thở. Giữ ấm và cho nạn
Hướng dẫn chung :
nhân nghĩ ngơi. Gọi bác sỹ. Thực hiện hô hấp nhân tạo
nếu nạn nhân ngừng thở.

Trong trường hợp khí tiếp xúc trực tiếp mắt, hỏi ngay ý
Tiếp xúc mắt :
kiến bác sỹ.

Tiếp xúc da : Không gây hại cho da

Khi nuốt vào : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Mang nạn nhân đến khu vực có nhiều dưỡng khí. Nếu
nạn nhân ngừng thở hoặc thở dốc, phải thực hiện hô
Khi hít vào : hấp nhân tạo ngay. Cung cấp ngay nguồn dưỡng khí bổ
sung. Nếu tim ngừng đập, cần thực hiện kích tim ngay
lập tức bởi người đã được huấn luyện. Trường hợp nạn

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 2/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

nhân thở yếu, phải cho nạn nhân thở Ôxy ngay

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Lưu ý với thầy thuốc:


Nếu bị phơi nhiễm hoặc liên quan, hỏi ngay ý kiến bác
Biện pháp điều trị :
sỹ.

5.BIỆN PHÁP PCCC :

Phương tiện chữa cháy phù


: Tất cả các dụng cụ chữa cháy có sẵn tại chỗ
hợp

Khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao, bình khí sẽ xì hơi
nhanh chóng hoặc nổ lớn. Đây là loại khí không cháy và
không hổ trợ sự cháy. Nhanh chóng rời khỏi khu vực
Mối nguy cụ thể :
chứa bình khí và làm mát bằng nước tại vị trí được
bảo hộ. Phun nước làm mát bình khí và các vật dụng
xung quanh.

Trang bị mặt nạ ôxy cho cho lính cứu hỏa khi cần thiết.
Quần áo và thiết bị bảo hộ theo tiêu chuẩn cho linh cứu
hỏa (Có trang bị thiết bị thở cá nhân)
Thiết bị bảo hộ chuyên dụng Tiêu chuẩn EN 137 – dụng cụ trợ thở mở mạch có mặt
:
cho lính cứu hỏa nạ. Thiết bị và quẩn áo bảo hộ theo tiêu chuẩn (Dụng cụ
thở cá nhân) cho lính cứu hỏa, Tiêu chuẩn EN 469 –
Quần áo bảo hộ cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn – EN 659:
Găng tay bảo hộ cho lính cứu hỏa.

6.BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN :

Sơ tán mọi người đến khu vực an toàn. Đeo mặt nạ


cung cấp Oxy khi đi vào khu vực làm việc trừ trường
Khuyến cáo cá nhân : hợp khu vực làm việc có đủ dưỡng khí. Theo dõi nồng
độ Oxy trong không khí. Làm thông thoáng khu vực làm
việc.

Khuyến cáo về môi trường : Không được xả khí với nồng độ tích tụ cao gây nguy

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 3/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

hiểm. Tránh để chai khí rò rĩ hoặc tràn khí ra môi


trường bên ngoài.

Biện pháp làm sạch : Làm thông thoáng khu vực bị nhiễm khí.

Nếu có thể, đóng ngay nguồn khí. Tăng cường làm


thông gió tại khu vực nhiễm khí, và theo dõi nồng độ
Oxy. Nếu phát hiện rò rỉ khí từ chai khí hoặc Valve chai,
Lưu ý khác :
gọi ngay số điện thoại khẩn của Air Products. Nếu phát
hiện rò rỉ trong hệ thống sử dụng thì lập tức đóng valve
và xả áp 1 cách an toàn trước khi tiến hành sửa chữa.

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 4/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

7.THAO TÁC VÀ LƯU TRỮ :


Thao tác
Không làm chai khí bị hư hại bề mặt; không kéo lê, lăn, trượt hoặc thả chai khí. Không được
cất trữ chai khí tại nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF). Chỉ có nhân viên có kinh nghiệm được
huấn luyện mới được phép thao tác các chai khí nén cao áp hoặc khí hóa lỏng. Trước khi
sử dụng khí, phải đọc kỹ nhãn mác để hiểu rỏ đặc tính của loại khí. Biết hiểu được tính chất
và mức độ độc hại của loại khí trước khi sử dụng. Khi không nắm rỏ cách thao tác đúng cho
loại khí nào đó, phải liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Không được tháo bỏ
hoặc bôi xóa nhãn ghi thành phần khí của nhà cung cấp. Khi di chuyển chai khí dù là khoảng
cách gần, phải sử dụng xe đẩy được thiết kế để vận chuyển chai khí. Giữ nguyên nắp bảo
vệ valve chai đến khi chai khí được mang đến vị trí sử dụng đặt thẵng đứng có tường hoặc
bệ đỡ phía sau, và sẵng sàng để sử dụng. Dùng cờ lê mở nắp valve chai bị rỉ sét hoặc bị
siết quá chặt. Trước khi kết nối chai khí với thiết bị, phải kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn
và sẵn sàng hoạt động, đặc biệt về áp suất và vật liệu sử dụng. Trước khi kết nối chai khí sử
dụng, phải đảm bảo hệ thống không bị tình trạng hồi khí từ hệ thống vào chai khí. Đảm bảo
cả hệ thống phải đồng bộ sử dụng về áp suất và vật liệu sử dụng. Đảm bảo hệ thống phải
được kiểm tra rò rĩ trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị điều áp phù hợp nhằm đảm bảo khí
được cung cấp đến hệ thống sử dụng có áp suất thấp hơn áp suất của chai khí. Không
được chèn nhét các dụng cụ như cờ lê, tua vít, hay xà ben vào khe mở nắp valve. Làm như
thế sẽ làm hư valve và gây rò rĩ. Mở valve từ từ. Nếu thấy khó mở thì phải ngừng lại và hỏi ý
kiến nhà cung cấp. Đóng chặt Valve sau khi sử dụng hoặc chai rỗng, ngay khi vẫn còn kết
nối với thiết bị. Không được tự ý sửa chữa hoặc thay đổi valve chai hoặc thiết bị xả an toàn.
Phải thông báo ngay tình trạng valve bi hỏng cho nhà cung cấp. Đóng chặt valve sau khi sử
dụng hoặc khi chai hết khí. Thay thế nắp chụp đầu lấy khí và nắp chụp bình khí khi tháo bình
khí ra khỏi thiết bị. Tránh để bình khí va đập mạnh có thể gây hư hỏng valve và thiết bị an
toàn đi kèm. Không được nhấc bình khí bằng cách nắm đầu nắp bảo vệ valve chai. Không
được sử dụng chai khí làm con lăn hoặc bệ đỡ hay cho các công dụng khác ngoài việc chứa
khí như cung cấp ban đầu. Không được đánh tạo hồ quan điện trên chai chứa khí nén hoặc
sử dụng chai khí làm vật dẫn điện. Không được hút thuốc khi làm việc với khí hoặc thao tác
chai khí. Không được nạp lại khí hoặc hỗn hợp khí mà không hỏi ý kiến trước với nhà cung
cấp. Không được sang chiết khí từ chai này qua chai khác. Luôn sử dụng thiết bị chống hồi
khí trong hệ thống đường ống. Khi trả lại vỏ chai, cần lắp các nắp chụp bảo vệ valve hoặc
nhét kín chỗ rò khí. Không được sử dụng ngọn lửa trực tiếp hoặc dụng cụ đốt nóng bằng
điện để làm tăng áp chai khí. Không được đặt các chai khí tại những nơi có nhiệt độ trên
50oC (122oF).

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 5/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

Lưu trữ
Các chai khí đầy cần được lưu kho theo thứ tự chai vào trước thì đem ra sử dụng trước.
Chai khí cần được lưu trữ tại khu vực thiết kế đặc biệt được làm thoáng khí, ưu tiên tại khu
vực khí trời thông thoáng tự nhiên. Chai khí cần được kiểm tra định kỳ về điều kiện sử dụng
an toàn và rò rỉ. Tuân thủ các quy định / luật lệ sở tại về việc tồn trữ chai khí nén áp cao. Giữ
chai khí không bị sét rỉ hoặc tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt khi đặt ngoài trời.
Tránh đặt chai khí tại khu vực có tính ăn mòn. Chai khí phải được đặt thẳng đứng và được
giữ chặt tránh bị kéo ngã. Valve chai phải được đóng chặt và khi cần phải bịt kín đầu ra của
valve. Phải có nắp chụp hay gông bảo vệ valve. Giữ chai khí đóng chặt ở nơi mát mẽ và
thoáng khí. Chứa chai khí tại khu vực tránh xa nguồn nhiệt cao hoặc có khả năng bắt lửa.
Cần tách riêng biệt chai khí đầy và chai rỗng. Không được để nhiệt độ lưu trữ vượt quá
50oC (122oF). Trả vỏ chai rỗng theo đúng kế hoạch.

Biện pháp kỹ thuật / khuyến cáo

Chai khí cần được tách ra và nhóm thành từng loại riêng biệt (Vd. Cháy nổ, khí độc hại,..vv)
và tuân thủ theo các qui định sở tại. Tránh xa các vật liệu dễ cháy.

8.KIỂM SOÁT VIỆC PHƠI NHIỄM / BIỆN PHÁP BẢO HỘ CÁ NHÂN :

Biện pháp kỹ thuật :


Đảm bảo làm thông thoáng tự nhiên hoặc trang bị dụng cụ làm thoáng khí tránh tình trạng
thiếu dưỡng khí ở ngưỡng dưới 19.5% Oxygen

Dụng cụ bảo vệ cá nhân :


Đeo mặt nạ thở Oxygen (SCBA) ở những nơi thiếu
Bảo vệ hô hấp : dưỡng khí. Mặt nạ lọc khí không phù hợp sử dụng. Việc
sử dụng mặt nạ thở phải được huấn luyện kỹ càng.
Sử dụng bao tay chắc chắn khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ tay :
chuẩn EN 388 – Bao tay bảo vệ chống các rủi ro cơ học.
Phải đeo kính bảo vệ mắt khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ mắt :
chuẩn EN 166 – Kính bảo vệ cá nhân.
Mang giày bảo hộ khi thao tác với bình khí.
Bảo vệ da và cơ thể : Tiêu chuẩn EN ISO 20345 – đồ bảo hộ cá nhân: giày
bảo hộ.
Chỉ dẫn đặc biệt về bảo hộ Đảm bảo thông gió tốt, đặc biệt tại khu vực hẹp và bí
:
và vệ sinh khí.

Ghi chú : Chất gây ngạt

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 6/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

9.TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Hình thức : Khí nén. Không màu

Mùi : Không xác định.

Không xác định. Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều thành
Mùi :
phần có mùi bên dưới: Không mùi cảnh báo đặc trưng

Ngưỡng mùi : Không có dữ liệu

PH : Không áp dụng

Điểm nóng chảy : Không có dữ liệu

Điểm sôi : -320oF (-195.67oC)

Điểm bắt cháy : Không áp dụng

Mức bay hơi : Không áp dụng

Mức cháy (Rắn, khí) : Tham khảo phân loại sản phẩm ở phần 2

Ngưỡng cháy nổ trên dưới : Không có dữ liệu

Áp suất hơi : Không có dữ liệu

Độ hòa tan trong nước : Không biết, nhưng được xem có độ hòa tan thấp

0.97 (không khí = 1) nhẹ hơn hoặc tương đương không


Tỷ trọng hơi tương đối :
khí

Mật độ tương đối : 1.5574 (Nước = 1)

Hệ số phân số (n-
: Không áp dụng
octanol/nước)

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 7/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

Nhiệt độ bắt cháy : Không có dữ liệu

Nhiệt độ phân rã : Không có dữ liệu

Độ nhớt : Không áp dụng

Khối lượng phân tử : 28.02 g/mol

Mật độ : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3). Ghi chú: (như hơi)

Thể tích cụ thể : 220.11 ft3/lb (13.74 m3/kg)

10.TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

Độ bền hóa học : Ổn định ở điều kiện bình thường

Không có, nhưng cần tuân thủ các yêu cầu về tồn trữ và
Điều kiện cần tránh :
thao tác bình khí (Xem phần 7)

Sản phẩm phân hủy nguy Ở điều kiện tồn trữ và sử dụng thông thường, không tạo
:
hiểm ra sản phẩm phân hủy nguy hiểm

11.THÔNG TIN VỀ TÍNH ĐỘC HẠI :

Các đường phơi nhiễm thường gặp


Trường hợp tiếp xúc trực tiếp với mắt, hỏi ngay ý kiến
Ảnh hưởng lên mắt :
bác sỹ.

Ảnh hưởng lên da : Không gây hại cho da

Ở nồng độ cao có thể gây ngạt thở. Có thể dẫn đến hôn
Ảnh hưởng đến hô hấp :
mê nhanh đến mức nạn nhân không kịp trở tay.

Ảnh hưởng đến tiêu hóa : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Triệu chứng : Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 8/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Độc cấp tính :

Khi nuốt vào : Chưa có thông tin

Khi hít vào : Chưa có thông tin

Tiếp xúc da : Chưa có thông tin

Làm hỏng mắt / Ngứa mắt : Chưa có thông tin

Mức nhạy cảm : Chưa có thông tin

Độc mãn tính hoặc ảnh hưởng do phơi nhiễm lâu dài :

Chất gây ung thư : Chưa có thông tin

Độc tính cho hệ sinh sản : Chưa có thông tin

Gây đột biến gen : Chưa có thông tin

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm đơn)

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm lặp lại)

Nguy hiểm đường thở : Không có thông tin

12.THÔNG TIN VỀ SINH THÁI :

Tác động đến môi trường sinh thái

Độc tính cho môi trường nước : Chưa có thông tin

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 9/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

Độc tính cho loài khác : Chưa có thông tin

Tính bền vững và phân hủy

Phân hủy sinh học : Chưa có thông tin

Do đặc tính dễ bay hơi, sản phẩm này không gây ô


Tính linh hoạt :
nhiễm cho đất.

Tích lũy sinh học : Xem Phần 9 “Hệ số phân số (n-octanol/water).

Thông tin bổ sung


Sản phẩm này không gây độc hại cho môi trường sinh thái

13.NHỮNG LƯU Ý KHI TIÊU HỦY

Liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Gửi trả
lại nhà cung cấp sản phẩm không sử dụng theo nguyên
trạng ban đầu. Tham khảo hướng dẫn thao tác EIGA tài
Phần thừa trong chai / sản liệu số 30 “Tiêu hủy khí”, tải về tại www.eiga.org để có
:
phẩm không sử dụng thêm hướng dẫn chi tiêt về phương pháp tiêu hủy phù
hợp. Danh sách mã chất thải độc hại: 16 05 05: Khí
trong bình nén cao áp ngoài các mục đề cập tại 16 05
04

Bao bì hư hỏng : Trả chai khí cho nhà cung cấp

14.THÔNG TIN VẬN CHUYỄN

ADR
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2
Mã Tunnel : (E)
Nhãn : 2.2
Số ADR/RID : 20
Chất gây ô nhiểm biển : Không

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 10/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

IATA
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IMDG

Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không
Nhóm phân biệt : Không

RID
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

Thông tin bổ sung : Tránh chuyên chở trên loại xe có khoang chứa hàng dính liền với
cabin của tài xế. Phải đảm bảo tài xế hiểu rỏ các mối nguy hiểm tiềm tàng của loại hàng hóa
chuyên chở và biết cách xử lý phù hợp nếu có tai nạn hay tình huống khẩn cấp xảy ra.
Thông tin vận chuyển không bao gồm tất cả các dữ liệu pháp lý liên quan đến sản phẩm
này. Để biết thông tin vận chuyển đầy đủ, vui lòng liên hệ đại diện bộ phận dịch vụ khách
hàng của Air Products

15.THÔNG TIN QUI ĐỊNH


Đạo luật và các qui định (Điều khoản chung) về sức khỏe và an toàn nơi làm việc
Đạo luật về sức khỏe và an toàn nơi làm việc, Dán nhãn SS586

Tên quốc gia Danh sách qui định Khai báo


Mỹ TSCA Đã kèm trên bản tóm tắt

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 11/12 Khí hỗn hợp
BẢNG THÔNG TIN AN TOÀN
Phiên bản 1.3 Số SDS 300000002891
Ngày hiệu chỉnh 16.01.2019 Ngày in 26.05.2020

Liên minh Châu Âu EINECS Đã kèm trên bản tóm tắt


Canada DSL Đã kèm trên bản tóm tắt
Australia AICS Đã kèm trên bản tóm tắt
Hàn Quốc ECL Đã kèm trên bản tóm tắt
Trung Quốc SEPA Đã kèm trên bản tóm tắt
Philippines PICCS Đã kèm trên bản tóm tắt
Nhật Bản ENCS Đã kèm trên bản tóm tắt

16. THÔNG TIN KHÁC :


Cần đảm bảo tuân thủ các qui định của nước sở tại.

Air Products and Chemical, Inc – Phòng an toàn lao


Biên soạn bởi :
động, sức khỏe và môi trường
Để nắm thêm thông tin, vui lòng tra cứu website : www.airproducts.com/productstewardship/

Air Products Singapore Industrial Gases Trang 12/12 Khí hỗn hợp
PөF

SAFETY DATA SHEET


Version 1.5 SDS Number 300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

1. IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND THE COMPANY/UNDERTAKING


Identification of the : Mixture of Gases
substance/preparation

Use of the Substance/Mixture : General Industrial. Industrial and professional use., Perform risk assessment
prior to use.

Restrictions on Use : No data available.

Manufacturer/Importer/Distribu : Air Products Singapore Industrial


tor Gases Pte. Ltd.
2 International Business Park
The Strategy Tower Two, #03-23
Singapore 609930

Email Address – Technical : GASTECH@airproducts.com


Information

Telephone : 6332 2440

Emergency telephone number : +65 6853 6800


(24h) +1 610 481 7711 International

2. HAZARDS IDENTIFICATION
GHS classification
Gases under pressure - Compressed gas.

GHS label elements


Hazard pictograms/symbols

Signal Word: Warning

Hazard Statements:
H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

Precautionary Statements:
Storage : P403:Store in a well-ventilated place.

Other hazards which do not result in classification


High pressure gas.
1/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 SDS Number 300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Can cause rapid suffocation.

Environmental Effects
Not harmful.

3. COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS
Substance/Mixture : Mixture

Components Chemical formula CAS Number Concentration


(Volume)
Oxygen O2 7782-44-7 5%
Nitrogen N2 7727-37-9 95 %

Concentration is nominal. For the exact product composition, please refer to technical specifications.

4. FIRST AID MEASURES


General advice : Remove victim to uncontaminated area wearing self-contained breathing
apparatus. Keep victim warm and rested. Call a doctor. Apply artificial respiration
if breathing stopped.

Eye contact : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Skin contact : Adverse effects not expected from this product.

Ingestion : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Inhalation : Remove to fresh air. If breathing has stopped or is labored, give assisted
respirations. Supplemental oxygen may be indicated. If the heart has stopped,
trained personnel should begin cardiopulmonary resuscitation immediately. In
case of shortness of breath, give oxygen.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following symptoms:
Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of mobility/consciousness.

Notes to physician
Treatment : If exposed or concerned: Get medical attention/advice.

5. FIRE-FIGHTING MEASURES
Suitable extinguishing media : The product itself does not burn.
Use extinguishing media appropriate for surrounding fire.

Extinguishing media which : Do not use water jet to extinguish.


must not be used for safety
reasons.
Specific hazards : Upon exposure to intense heat or flame, cylinder will vent rapidly and or rupture
violently. Product is nonflammable and does not support combustion. Move away
from container and cool with water from a protected position. Keep containers
and surroundings cool with water spray.

Special protective equipment : Wear self contained breathing apparatus for fire fighting if necessary. Standard
2/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 SDS Number 300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

for fire-fighters protective clothing and equipment (Self Contained Breathing Apparatus) for fire
fighters. Standard EN 137 - Self-contained open-circuit compressed air breathing
apparatus with full face mask. Standard EN 469 - Protective clothing for
firefighters. Standard - EN 659: Protective gloves for firefighters.

6. ACCIDENTAL RELEASE MEASURES


Personal precautions : Evacuate personnel to safe areas. Wear self-contained breathing apparatus
when entering area unless atmosphere is proved to be safe. Monitor oxygen
level. Ventilate the area.

Environmental precautions : Do not discharge into any place where its accumulation could be dangerous.
Prevent further leakage or spillage if safe to do so.

Methods for cleaning up : Ventilate the area.

Additional advice : If possible, stop flow of product. Increase ventilation to the release area and
monitor oxygen level. If leak is from cylinder or cylinder valve, call the emergency
telephone number. If the leak is in the user's system, close the cylinder valve and
safely vent the pressure before attempting repairs.

7. HANDLING AND STORAGE

Handling
Protect cylinders from physical damage; do not drag, roll, slide or drop. Do not allow storage area temperature to
exceed 50°C (122°F). Only experienced and properly instructed persons should handle compressed
gases/cryogenic liquids. Before using the product, determine its identity by reading the label. Know and
understand the properties and hazards of the product before use. When doubt exists as to the correct handling
procedure for a particular gas, contact the supplier. Do not remove or deface labels provided by the supplier for the
identification of the cylinder contents. When moving cylinders, even for short distances, use a cart (trolley, hand
truck, etc.) designed to transport cylinders. Leave valve protection caps in place until the container has been
secured against either a wall or bench or placed in a container stand and is ready for use. Use an adjustable strap
wrench to remove over-tight or rusted caps. Before connecting the container, check the complete gas system for
suitability, particularly for pressure rating and materials. Before connecting the container for use, ensure that back
feed from the system into the container is prevented. Ensure the complete gas system is compatible for pressure
rating and materials of construction. Ensure the complete gas system has been checked for leaks before use.
Employ suitable pressure regulating devices on all containers when the gas is being emitted to systems with lower
pressure rating than that of the container. Never insert an object (e.g. wrench, screwdriver, pry bar, etc.) into valve
cap openings. Doing so may damage valve, causing a leak to occur. Open valve slowly. If user experiences any
difficulty operating cylinder valve discontinue use and contact supplier. Close container valve after each use and
when empty, even if still connected to equipment. Never attempt to repair or modify container valves or safety
relief devices. Damaged valves should be reported immediately to the supplier. Close valve after each use and
when empty. Replace outlet caps or plugs and container caps as soon as container is disconnected from
equipment. Do not subject containers to abnormal mechanical shock. Never attempt to lift a cylinder by its valve
protection cap or guard. Do not use containers as rollers or supports or for any other purpose than to contain the
gas as supplied. Never strike an arc on a compressed gas cylinder or make a cylinder a part of an electrical circuit.
Do not smoke while handling product or cylinders. Never re-compress a gas or a gas mixture without first
consulting the supplier. Never attempt to transfer gases from one cylinder/container to another. Always use
backflow protective device in piping. When returning cylinder install valve outlet cap or plug leak tight. Never use
direct flame or electrical heating devices to raise the pressure of a container. Containers should not be subjected
to temperatures above 50°C (122°F).

3/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 SDS Number 300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Storage
Full containers should be stored so that oldest stock is used first. Containers should be stored in a purpose build
compound which should be well ventilated, preferably in the open air. Stored containers should be periodically
checked for general condition and leakage. Observe all regulations and local requirements regarding storage of
containers. Protect containers stored in the open against rusting and extremes of weather. Containers should not
be stored in conditions likely to encourage corrosion. Containers should be stored in the vertical position and
properly secured to prevent toppling. The container valves should be tightly closed and where appropriate valve
outlets should be capped or plugged. Container valve guards or caps should be in place. Keep containers tightly
closed in a cool, well-ventilated place. Store containers in location free from fire risk and away from sources of
heat and ignition. Full and empty cylinders should be segregated. Do not allow storage temperature to exceed
50°C (122°F). Return empty containers in a timely manner.

Technical measures/Precautions
Containers should be segregated in the storage area according to the various categories (e.g. flammable, toxic,
etc.) and in accordance whit local regulations. Keep away from combustible material.

8. EXPOSURE CONTROLS / PERSONAL PROTECTION

Engineering measures
Provide natural or mechanical ventilation to prevent oxygen deficient atmospheres below 19.5% oxygen.

Personal protective equipment


Respiratory protection : Self contained breathing apparatus (SCBA) or positive pressure airline with mask
are to be used in oxygen-deficient atmosphere.
Air purifying respirators will not provide protection. Users of breathing apparatus
must be trained.

Hand protection : Wear work gloves when handling gas containers.


Standard EN 388 - Protective gloves against mechanical risk.

Eye protection : Safety glasses recommended when handling cylinders.


Standard EN 166 - Personal eye-protection.

Skin and body protection : Safety shoes are recommended when handling cylinders.
Standard EN ISO 20345 - Personal protective equipment - Safety footwear.

Special instructions for : Ensure adequate ventilation, especially in confined areas.


protection and hygiene

Remarks : Simple asphyxiant.

9. PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES


Appearance : Compressed gas. Colorless gas

Odor : Mixture contains one or more component(s) which have the following odor: No
odor warning properties.

Odor threshold : No data available.

4/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 SDS Number 300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

pH : Not applicable.

Melting point/range : No data available.

Boiling point/range : -318 °F (-194.61 °C)

Flash point : Not applicable.

Evaporation rate : Not applicable.

Flammability (solid, gas) : Refer to product classification in Section 2

Upper/lower : No data available.


explosion/flammability limit

Vapor pressure : Not applicable.

Water solubility : Not known, but considered to have low solubility.

Relative vapor density : 0.9738 (air = 1) Lighter or similar to air.

Relative density : 1.5734 (water = 1)


Relative density : 0.9738 (air = 1) Lighter or similar to air.

Partition coefficient: : Not applicable.


n-octanol/water [log Kow]

Auto-ignition temperature : No data available.

Decomposition temperature : No data available.

Viscosity : Not applicable.

Molecular Weight : 28.32 g/mol

Density : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3) Note: (as vapor)

Specific Volume : 218.83 ft3/lb (13.66 m3/kg)

10. STABILITY AND REACTIVITY


Chemical Stability : Stable under normal conditions.

Conditions to avoid : None under recommended storage and handling conditions (see section 7).

Hazardous decomposition : Under normal conditions of storage and use, hazardous decomposition products
products should not be produced.

11. TOXICOLOGICAL INFORMATION

5/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 SDS Number 300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Likely routes of exposure


Effects on Eye : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Effects on Skin : Adverse effects not expected from this product.

Inhalation Effects : In high concentrations may cause asphyxiation. Asphyxiation may bring
about unconsciousness without warning and so rapidly that victim may be
unable to protect themselves.

Ingestion Effects : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following


symptoms: Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of
mobility/consciousness.

Acute toxicity

Acute Oral Toxicity : No data is available on the product itself.

Inhalation : No data is available on the product itself.

Acute Dermal Toxicity : No data is available on the product itself.

Serious eye damage/eye : No data available.


irritation

Sensitization. : No data available.

Chronic toxicity or effects from long term exposures

Carcinogenicity : No data available.

Reproductive toxicity : No data is available on the product itself.

Germ cell mutagenicity : No data is available on the product itself.

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (single exposure)

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (repeated exposure)

Aspiration hazard : No data available.

12. ECOLOGICAL INFORMATION

Ecotoxicity effects
Aquatic toxicity : No data is available on the product itself.

6/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 SDS Number 300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Toxicity to other organisms : No data available.

Persistence and degradability


Biodegradability : No data is available on the product itself.

Mobility : Because of its high volatility, the product is unlikely to cause ground pollution.
Bioaccumulation : Refer to Section 9 "Partition Coefficient (n-octanol/water)".

Further information
This product has no known eco-toxicological effects.

13. DISPOSAL CONSIDERATIONS


Waste from residues / unused : Contact supplier if guidance is required. Return unused product in original
products cylinder to supplier. Refer to the EIGA code of practice Doc. 30 "Disposal of
Gases", downloadable at http://www.eiga.org for more guidance on suitable
disposal methods. List of hazardous waste codes: 16 05 05: Gases in pressure
containers other than those mentioned in 16 05 04.

Contaminated packaging : Return cylinder to supplier.

14. TRANSPORT INFORMATION

ADR
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2
Tunnel Code : (E)
Label(s) : 2.2
ADR/RID/ADN Hazard ID : 20
no.
Marine Pollutant : No

IATA
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : Compressed gas, n.o.s., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

IMDG
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No
Segregation Group : None

7/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 SDS Number 300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

RID
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

Further Information
Avoid transport on vehicles where the load space is not separated from the driver's compartment. Ensure vehicle
driver is aware of the potential hazards of the load and knows what to do in the event of an accident or an
emergency. The transportation information is not intended to convey all specific regulatory data relating to this
material. For complete transportation information, contact customer service.

15. REGULATORY INFORMATION


Workplace Safety and Health Act & Workplace Safety and Health (General Provisions) Regulations

Workplace Health and Safety Act , SS586 Labeling.

Country Regulatory list Notification


USA TSCA Included on Inventory.
EU EINECS Included on Inventory.
Canada DSL Included on Inventory.
Australia AICS Included on Inventory.
South Korea ECL Included on Inventory.
China SEPA Included on Inventory.
Philippines PICCS Included on Inventory.
Japan ENCS Included on Inventory.

16. OTHER INFORMATION


Ensure all national/local regulations are observed.

Prepared by : Air Products and Chemicals, Inc. Global EH&S Department

For additional information, please visit our web site at http://www.airproducts.com.

8/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

1.NHẬN DIỆN SẢN PHẨM HÓA HỌC VÀ CÔNG TY :

Tên thương mại của sản : Khí hỗn hợp


phẩm
Công dụng của hóa chất/hỗn : Sử dụng trong công nghiệp
hợp
Hạn chế sử dụng : Không có dữ liệu
Tên nhà sản xuất/phân phối : Air Products Singapore Pte. Ltd.
2 International Business Park
#03-32, The Strategy
Singapore 609930
Toll Free No.: 800 4481 755
Địa chỉ Email – Hổ trợ kỹ thuật GASTECH@airproducts.com
Số điện thoại : 6332 2440
Số điện thoại khẩn cấp (24hr) : +65 6853 6800
+1 610 481 7711 (Quốc tế)

2.NHẬN DIỆN MỐI NGUY HIỂM :

Phân loại hóa chất theo GHS


Khí nén áp suất cao – Compressed gas

Thông tin nhãn GHS :

Hình ảnh / biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Từ báo hiệu (Tự hiệu): Cảnh báo

Câu diễn tả mối nguy:

H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 1/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Câu diễn tả biện pháp phòng ngừa:

Tồn trữ : P403: Bảo quản nơi thông thoáng khí

Các nguy hiểm khác chưa được phân loại :


Khí nén cao áp
Có thể gây ngạt thở nhanh chóng

Tác động môi trường:


Không độc hại

3.CẤU TẠO / THỒNG TIN VỀ THÀNH PHẦN :

Hóa chất / hỗn hợp : Khí hỗn hợp

Thành phần Công thức hóa học Số đăng ký CAS Nồng độ

Oxygen O2 7782-44-7 5%
Nitrogen N2 7727-37-9 95%

Nồng độ trên chỉ có giá trị danh nghĩa. Để biết nồng độ chính xác của chất cụ thể, vui lòng
tra cứu các thông số kỹ thuật của Air Products.

4.BIỆN PHÁP SƠ CỨU :

Nhanh chóng mang nạn nhân đến khu vực không bị


nhiểm khí và đeo dụng cụ trợ thở. Giữ ấm và cho nạn
Hướng dẫn chung :
nhân nghĩ ngơi. Gọi bác sỹ. Thực hiện hô hấp nhân tạo
nếu nạn nhân ngừng thở.

Trong trường hợp khí tiếp xúc trực tiếp mắt, hỏi ngay ý
Tiếp xúc mắt :
kiến bác sỹ.

Tiếp xúc da : Không gây hại cho da

Khi nuốt vào : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 2/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Mang nạn nhân đến khu vực có nhiều dưỡng khí. Nếu
nạn nhân ngừng thở hoặc thở dốc, phải thực hiện hô
hấp nhân tạo ngay. Cung cấp ngay nguồn dưỡng khí bổ
Khi hít vào :
sung. Nếu tim ngừng đập, cần thực hiện kích tim ngay
lập tức bởi người đã được huấn luyện. Trường hợp nạn
nhân thở yếu, phải cho nạn nhân thở Ôxy ngay

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng quan trọng nhất
: hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
– Cấp tính và mãn tính
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Lưu ý với thầy thuốc:


Nếu bị phơi nhiễm hoặc liên quan, hỏi ngay ý kiến bác
Biện pháp điều trị :
sỹ.

5.BIỆN PHÁP PCCC :

Phương tiện chữa cháy phù Sản phẩm này không tự cháy. Sử dụng phương tiện
:
hợp chữa cháy phù hợp cho lửa vây

Phương tiện chữa cháy


không được phép sử dụng : Không sử dụng vòi nước để dập lửa
vì lý do an toàn.

Khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao, bình khí sẽ xì hơi
nhanh chóng hoặc nổ lớn. Đây là loại khí không cháy và
không hổ trợ sự cháy. Nhanh chóng rời khỏi khu vực
Mối nguy cụ thể :
chứa bình khí và làm mát bằng nước tại vị trí được
bảo hộ. Phun nước làm mát bình khí và các vật dụng
xung quanh.

Trang bị mặt nạ ôxy cho cho lính cứu hỏa khi cần thiết.
Quần áo và thiết bị bảo hộ theo tiêu chuẩn cho linh cứu
hỏa (Có trang bị thiết bị thở cá nhân)
Thiết bị bảo hộ chuyên dụng Tiêu chuẩn EN 137 – dụng cụ trợ thở mở mạch có mặt
:
cho lính cứu hỏa nạ. Thiết bị và quẩn áo bảo hộ theo tiêu chuẩn (Dụng cụ
thở cá nhân) cho lính cứu hỏa, Tiêu chuẩn EN 469 –
Quần áo bảo hộ cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn – EN 659:
Găng tay bảo hộ cho lính cứu hỏa.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 3/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

6.BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN :

Sơ tán mọi người đến khu vực an toàn. Đeo mặt nạ


cung cấp Oxy khi đi vào khu vực làm việc trừ trường
Khuyến cáo cá nhân : hợp khu vực làm việc có đủ dưỡng khí. Theo dõi nồng
độ Oxy trong không khí. Làm thông thoáng khu vực làm
việc.

Không được xả khí với nồng độ tích tụ cao gây nguy


Khuyến cáo về môi trường : hiểm. Tránh để chai khí rò rĩ hoặc tràn khí ra môi
trường bên ngoài.

Biện pháp làm sạch : Làm thông thoáng khu vực bị nhiễm khí.

Nếu có thể, đóng ngay nguồn khí. Tăng cường làm


thông gió tại khu vực nhiễm khí, và theo dõi nồng độ
Oxy. Nếu phát hiện rò rỉ khí từ chai khí hoặc Valve chai,
Lưu ý khác :
gọi ngay số điện thoại khẩn của Air Products. Nếu phát
hiện rò rỉ trong hệ thống sử dụng thì lập tức đóng valve
và xả áp 1 cách an toàn trước khi tiến hành sửa chữa.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 4/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

7.THAO TÁC VÀ LƯU TRỮ :


Thao tác
Không làm chai khí bị hư hại bề mặt; không kéo lê, lăn, trượt hoặc thả chai khí. Không được
cất trữ chai khí tại nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF). Chỉ có nhân viên có kinh nghiệm được
huấn luyện mới được phép thao tác các chai khí nén cao áp hoặc khí hóa lỏng. Trước khi
sử dụng khí, phải đọc kỹ nhãn mác để hiểu rỏ đặc tính của loại khí. Biết hiểu được tính chất
và mức độ độc hại của loại khí trước khi sử dụng. Khi không nắm rỏ cách thao tác đúng cho
loại khí nào đó, phải liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Không được tháo bỏ
hoặc bôi xóa nhãn ghi thành phần khí của nhà cung cấp. Khi di chuyển chai khí dù là khoảng
cách gần, phải sử dụng xe đẩy được thiết kế để vận chuyển chai khí. Giữ nguyên nắp bảo
vệ valve chai đến khi chai khí được mang đến vị trí sử dụng đặt thẵng đứng có tường hoặc
bệ đỡ phía sau, và sẵng sàng để sử dụng. Dùng cờ lê mở nắp valve chai bị rỉ sét hoặc bị
siết quá chặt. Trước khi kết nối chai khí với thiết bị, phải kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn
và sẵn sàng hoạt động, đặc biệt về áp suất và vật liệu sử dụng. Trước khi kết nối chai khí sử
dụng, phải đảm bảo hệ thống không bị tình trạng hồi khí từ hệ thống vào chai khí. Đảm bảo
cả hệ thống phải đồng bộ sử dụng về áp suất và vật liệu sử dụng. Đảm bảo hệ thống phải
được kiểm tra rò rĩ trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị điều áp phù hợp nhằm đảm bảo khí
được cung cấp đến hệ thống sử dụng có áp suất thấp hơn áp suất của chai khí. Không
được chèn nhét các dụng cụ như cờ lê, tua vít, hay xà ben vào khe mở nắp valve. Làm như
thế sẽ làm hư valve và gây rò rĩ. Mở valve từ từ. Nếu thấy khó mở thì phải ngừng lại và hỏi ý
kiến nhà cung cấp. Đóng chặt Valve sau khi sử dụng hoặc chai rỗng, ngay khi vẫn còn kết
nối với thiết bị. Không được tự ý sửa chữa hoặc thay đổi valve chai hoặc thiết bị xả an toàn.
Phải thông báo ngay tình trạng valve bi hỏng cho nhà cung cấp. Đóng chặt valve sau khi sử
dụng hoặc khi chai hết khí. Thay thế nắp chụp đầu lấy khí và nắp chụp bình khí khi tháo bình
khí ra khỏi thiết bị. Tránh để bình khí va đập mạnh có thể gây hư hỏng valve và thiết bị an
toàn đi kèm. Không được nhấc bình khí bằng cách nắm đầu nắp bảo vệ valve chai. Không
được sử dụng chai khí làm con lăn hoặc bệ đỡ hay cho các công dụng khác ngoài việc chứa
khí như cung cấp ban đầu. Không được đánh tạo hồ quan điện trên chai chứa khí nén hoặc
sử dụng chai khí làm vật dẫn điện. Không được hút thuốc khi làm việc với khí hoặc thao tác
chai khí. Không được nạp lại khí hoặc hỗn hợp khí mà không hỏi ý kiến trước với nhà cung
cấp. Không được sang chiết khí từ chai này qua chai khác. Luôn sử dụng thiết bị chống hồi
khí trong hệ thống đường ống. Khi trả lại vỏ chai, cần lắp các nắp chụp bảo vệ valve hoặc
nhét kín chỗ rò khí. Không được sử dụng ngọn lửa trực tiếp hoặc dụng cụ đốt nóng bằng
điện để làm tăng áp chai khí. Không được đặt các chai khí tại những nơi có nhiệt độ trên
50oC (122oF).

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 5/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Lưu trữ
Các chai khí đầy cần được lưu kho theo thứ tự chai vào trước thì đem ra sử dụng trước.
Chai khí cần được lưu trữ tại khu vực thiết kế đặc biệt được làm thoáng khí, ưu tiên tại khu
vực khí trời thông thoáng tự nhiên. Chai khí cần được kiểm tra định kỳ về điều kiện sử dụng
an toàn và rò rỉ. Tuân thủ các quy định / luật lệ sở tại về việc tồn trữ chai khí nén áp cao. Giữ
chai khí không bị sét rỉ hoặc tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt khi đặt ngoài trời.
Tránh đặt chai khí tại khu vực có tính ăn mòn. Chai khí phải được đặt thẳng đứng và được
giữ chặt tránh bị kéo ngã. Valve chai phải được đóng chặt và khi cần phải bịt kín đầu ra của
valve. Phải có nắp chụp hay gông bảo vệ valve. Giữ chai khí đóng chặt ở nơi mát mẽ và
thoáng khí. Chứa chai khí tại khu vực tránh xa nguồn nhiệt cao hoặc có khả năng bắt lửa.
Cần tách riêng biệt chai khí đầy và chai rỗng. Không được để nhiệt độ lưu trữ vượt quá
50oC (122oF). Trả vỏ chai rỗng theo đúng kế hoạch.

Biện pháp kỹ thuật / khuyến cáo

Chai khí cần được tách ra và nhóm thành từng loại riêng biệt (Vd. Cháy nổ, khí độc hại,..vv)
và tuân thủ theo các qui định sở tại. Tránh xa các vật liệu dễ cháy.

8.KIỂM SOÁT VIỆC PHƠI NHIỄM / BIỆN PHÁP BẢO HỘ CÁ NHÂN :

Biện pháp kỹ thuật :


Đảm bảo làm thông thoáng tự nhiên hoặc trang bị dụng cụ làm thoáng khí tránh tình trạng
thiếu dưỡng khí ở ngưỡng dưới 19.5% Oxygen

Dụng cụ bảo vệ cá nhân :


Đeo mặt nạ thở Oxygen (SCBA) ở những nơi thiếu
Bảo vệ hô hấp : dưỡng khí. Mặt nạ lọc khí không phù hợp sử dụng. Việc
sử dụng mặt nạ thở phải được huấn luyện kỹ càng.
Sử dụng bao tay chắc chắn khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ tay :
chuẩn EN 388 – Bao tay bảo vệ chống các rủi ro cơ học.
Phải đeo kính bảo vệ mắt khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ mắt :
chuẩn EN 166 – Kính bảo vệ cá nhân.
Mang giày bảo hộ khi thao tác với bình khí.
Bảo vệ da và cơ thể : Tiêu chuẩn EN ISO 20345 – đồ bảo hộ cá nhân: giày
bảo hộ.
Chỉ dẫn đặc biệt về bảo hộ Đảm bảo thông gió tốt, đặc biệt tại khu vực hẹp và bí
:
và vệ sinh khí.

Ghi chú : Chất gây ngạt

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 6/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

9.TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Hình thức : Khí nén. Không màu

Mùi : Không xác định.

Không xác định. Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều thành
Mùi :
phần có mùi bên dưới: Không mùi cảnh báo đặc trưng

Ngưỡng mùi : Không có dữ liệu

PH : Không áp dụng

Điểm nóng chảy : Không có dữ liệu

Điểm sôi : -318oF (-194.61oC)

Điểm bắt cháy : Không áp dụng

Mức bay hơi : Không áp dụng

Mức cháy (Rắn, khí) : Tham khảo phân loại sản phẩm ở phần 2

Ngưỡng cháy nổ trên dưới : Không có dữ liệu

Áp suất hơi : Không có dữ liệu

Độ hòa tan trong nước : Không biết, nhưng được xem có độ hòa tan thấp

0.9738 (không khí = 1) nhẹ hơn hoặc tương đương


Tỷ trọng hơi tương đối :
không khí

Mật độ tương đối : 1.5734 (Nước = 1)

0.9738 (không khí = 1) nhẹ hơn hoặc tương đương


Mật độ tương đối :
không khí

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 7/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Hệ số phân số (n-
: Không áp dụng
octanol/nước)

Nhiệt độ bắt cháy : Không có dữ liệu

Nhiệt độ phân rã : Không có dữ liệu

Độ nhớt : Không áp dụng

Khối lượng phân tử : 28.32 g/mol

Mật độ : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3). Ghi chú: (như hơi)

Thể tích cụ thể : 218.83 ft3/lb (13.66 m3/kg)

10.TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

Độ bền hóa học : Ổn định ở điều kiện bình thường

Không có, nhưng cần tuân thủ các yêu cầu về tồn trử và
Điều kiện cần tránh :
thao tác bình khí (Xem phần 7)

Vật liệu cần tránh : Không có dữ liệu

Sản phẩm phân hủy nguy Ở điều kiện tồn trữ và sử dụng thông thường, không tạo
:
hiểm ra sản phẩm phân hủy nguy hiểm

11.THÔNG TIN VỀ TÍNH ĐỘC HẠI :

Các đường phơi nhiễm thường gặp


Trường hợp tiếp xúc trực tiếp với mắt, hỏi ngay ý kiến
Ảnh hưởng lên mắt :
bác sỹ.

Ảnh hưởng lên da : Không gây hại cho da

Ảnh hưởng đến hô hấp : Ở nồng độ cao có thể gây ngạt thở. Có thể dẫn đến hôn

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 8/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

mê nhanh đến mức nạn nhân không kịp trở tay.

Ảnh hưởng đến tiêu hóa : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Độc cấp tính :

Khi nuốt vào : Chưa có thông tin

Khi hít vào : Chưa có thông tin

Tiếp xúc da : Chưa có thông tin

Làm mòn da/ gây ngứa da : Chưa có thông tin

Làm hỏng mắt / Ngứa mắt : Chưa có thông tin

Mức nhạy cảm : Chưa có thông tin

Độc mãn tính hoặc ảnh hưởng do phơi nhiễm lâu dài :

Chất gây ung thư : Chưa có thông tin

Độc tính cho hệ sinh sản : Chưa có thông tin

Gây đột biến gen : Chưa có thông tin

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm đơn)

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm lặp lại)

Nguy hiểm đường thở : Không có thông tin

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 9/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

12.THÔNG TIN VỀ SINH THÁI :

Tác động đến môi trường sinh thái

Độc tính cho môi trường nước : Chưa có thông tin

Độc tính cho loài khác : Chưa có thông tin

Tính bền vững và phân hủy

Phân hủy sinh học : Chưa có thông tin

Do đặc tính dễ bay hơi, sản phẩm này không gây ô


Tính linh hoạt :
nhiễm cho đất.

Tích lũy sinh học : Xem Phần 9 “Hệ số phân số (n-octanol/water).

Thông tin bổ sung

Sản phẩm này không gây độc hại cho môi trường sinh thái

13.NHỮNG LƯU Ý KHI TIÊU HỦY

Liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Gửi trả
lại nhà cung cấp sản phẩm không sử dụng theo nguyên
trạng ban đầu. Tham khảo hướng dẫn thao tác EIGA tài
Phần thừa trong chai / sản liệu số 30 “Tiêu hủy khí”, tải về tại www.eiga.org để có
:
phẩm không sử dụng thêm hướng dẫn chi tiêt về phương pháp tiêu hủy phù
hợp. Danh sách mã chất thải độc hại: 16 05 05: Khí
trong bình nén cao áp ngoài các mục đề cập tại 16 05
04

Bao bì hư hỏng : Trả chai khí cho nhà cung cấp

14.THÔNG TIN VẬN CHUYỄN

ADR
Số UN/ID : UN1956

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 10/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2
Mã Tunnel : (E)
Nhãn : 2.2
Số ADR/RID : 20
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IATA
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IMDG

Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không
Nhóm phân biệt : Không

RID
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

Thông tin bổ sung : Tránh chuyên chở trên loại xe có khoang chứa hàng dính liền với
cabin của tài xế. Phải đảm bảo tài xế hiểu rỏ các mối nguy hiểm tiềm tàng của loại hàng hóa
chuyên chở và biết cách xử lý phù hợp nếu có tai nạn hay tình huống khẩn cấp xảy ra.
Thông tin vận chuyển không bao gồm tất cả các dữ liệu pháp lý liên quan đến sản phẩm
này. Để biết thông tin vận chuyển đầy đủ, vui lòng liên hệ đại diện bộ phận dịch vụ khách

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 11/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.5 MSDS No.300000002960
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

hàng của Air Products

15.THÔNG TIN QUI ĐỊNH


Đạo luật và các qui định (Điều khoản chung) về sức khỏe và an toàn nơi làm việc
Đạo luật về sức khỏe và an toàn nơi làm việc, Dán nhãn SS586

Tên quốc gia Danh sách qui định Khai báo


Mỹ TSCA Đã kèm trên bản tóm tắt
Liên minh Châu Âu EINECS Đã kèm trên bản tóm tắt
Canada DSL Đã kèm trên bản tóm tắt
Australia AICS Đã kèm trên bản tóm tắt
Hàn Quốc ECL Đã kèm trên bản tóm tắt
Trung Quốc SEPA Đã kèm trên bản tóm tắt
Philippines PICCS Đã kèm trên bản tóm tắt
Nhật Bản ENCS Đã kèm trên bản tóm tắt

16. THÔNG TIN KHÁC :


Cần đảm bảo tuân thủ các qui định của nước sở tại.

Air Products and Chemical, Inc – Phòng an toàn lao


Biên soạn bởi :
động, sức khỏe và môi trường
Để nắm thêm thông tin, vui lòng tra cứu website : www.airproducts.com/productstewardship/

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 12/12 Khí hỗn hợp
PөF

SAFETY DATA SHEET


Version 1.2 SDS Number 300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

1. IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND THE COMPANY/UNDERTAKING


Identification of the : Mixture of Gases
substance/preparation

Use of the Substance/Mixture : General Industrial.

Restrictions on Use : No data available.

Manufacturer/Importer/Distribu : Air Products Singapore Industrial


tor Gases Pte. Ltd.
2 International Business Park
The Strategy Tower Two, #03-23
Singapore 609930

Email Address – Technical : GASTECH@airproducts.com


Information

Telephone : 6332 2440

Emergency telephone number : +65 6853 6800


(24h) +1 610 481 7711 International

2. HAZARDS IDENTIFICATION
GHS classification
Gases under pressure - Compressed gas.

GHS label elements


Hazard pictograms/symbols

Signal Word: Warning

Hazard Statements:
H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

Precautionary Statements:
Storage : P403:Store in a well-ventilated place.

Other hazards which do not result in classification


High pressure gas.
Can cause rapid suffocation.
1/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Environmental Effects
Not harmful.

3. COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS
Substance/Mixture : Mixture

Components Chemical formula CAS Number Concentration


(Volume)
Oxygen O2 7782-44-7 6 PPM
Nitrogen N2 7727-37-9 99.9994 %

Concentration is nominal. For the exact product composition, please refer to technical specifications.

4. FIRST AID MEASURES


General advice : Remove victim to uncontaminated area wearing self-contained breathing
apparatus. Keep victim warm and rested. Call a doctor. Apply artificial respiration
if breathing stopped.

Eye contact : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Skin contact : Adverse effects not expected from this product.

Ingestion : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Inhalation : Remove to fresh air. If breathing has stopped or is labored, give assisted
respirations. Supplemental oxygen may be indicated. If the heart has stopped,
trained personnel should begin cardiopulmonary resuscitation immediately. In
case of shortness of breath, give oxygen.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following symptoms:
Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of mobility/consciousness.

Notes to physician
Treatment : If exposed or concerned: Get medical attention/advice.

5. FIRE-FIGHTING MEASURES
Suitable extinguishing media : The product itself does not burn.
Use extinguishing media appropriate for surrounding fire.

Extinguishing media which : Do not use water jet to extinguish.


must not be used for safety
reasons.
Specific hazards : Upon exposure to intense heat or flame, cylinder will vent rapidly and or rupture
violently. Product is nonflammable and does not support combustion. Move away
from container and cool with water from a protected position. Keep containers
and surroundings cool with water spray.

Special protective equipment : Wear self contained breathing apparatus for fire fighting if necessary. Standard
for fire-fighters protective clothing and equipment (Self Contained Breathing Apparatus) for fire
2/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

fighters. Standard EN 137 - Self-contained open-circuit compressed air breathing


apparatus with full face mask. Standard EN 469 - Protective clothing for
firefighters. Standard - EN 659: Protective gloves for firefighters.

6. ACCIDENTAL RELEASE MEASURES


Personal precautions : Evacuate personnel to safe areas. Wear self-contained breathing apparatus
when entering area unless atmosphere is proved to be safe. Monitor oxygen
level. Ventilate the area.

Environmental precautions : Do not discharge into any place where its accumulation could be dangerous.
Prevent further leakage or spillage if safe to do so.

Methods for cleaning up : Ventilate the area.

Additional advice : If possible, stop flow of product. Increase ventilation to the release area and
monitor oxygen level. If leak is from cylinder or cylinder valve, call the emergency
telephone number. If the leak is in the user's system, close the cylinder valve and
safely vent the pressure before attempting repairs.

7. HANDLING AND STORAGE

Handling
Protect cylinders from physical damage; do not drag, roll, slide or drop. Do not allow storage area temperature to
exceed 50°C (122°F). Only experienced and properly instructed persons should handle compressed
gases/cryogenic liquids. Before using the product, determine its identity by reading the label. Know and
understand the properties and hazards of the product before use. When doubt exists as to the correct handling
procedure for a particular gas, contact the supplier. Do not remove or deface labels provided by the supplier for the
identification of the cylinder contents. When moving cylinders, even for short distances, use a cart (trolley, hand
truck, etc.) designed to transport cylinders. Leave valve protection caps in place until the container has been
secured against either a wall or bench or placed in a container stand and is ready for use. Use an adjustable strap
wrench to remove over-tight or rusted caps. Before connecting the container, check the complete gas system for
suitability, particularly for pressure rating and materials. Before connecting the container for use, ensure that back
feed from the system into the container is prevented. Ensure the complete gas system is compatible for pressure
rating and materials of construction. Ensure the complete gas system has been checked for leaks before use.
Employ suitable pressure regulating devices on all containers when the gas is being emitted to systems with lower
pressure rating than that of the container. Never insert an object (e.g. wrench, screwdriver, pry bar, etc.) into valve
cap openings. Doing so may damage valve, causing a leak to occur. Open valve slowly. If user experiences any
difficulty operating cylinder valve discontinue use and contact supplier. Close container valve after each use and
when empty, even if still connected to equipment. Never attempt to repair or modify container valves or safety
relief devices. Damaged valves should be reported immediately to the supplier. Close valve after each use and
when empty. Replace outlet caps or plugs and container caps as soon as container is disconnected from
equipment. Do not subject containers to abnormal mechanical shock. Never attempt to lift a cylinder by its valve
protection cap or guard. Do not use containers as rollers or supports or for any other purpose than to contain the
gas as supplied. Never strike an arc on a compressed gas cylinder or make a cylinder a part of an electrical circuit.
Do not smoke while handling product or cylinders. Never re-compress a gas or a gas mixture without first
consulting the supplier. Never attempt to transfer gases from one cylinder/container to another. Always use
backflow protective device in piping. When returning cylinder install valve outlet cap or plug leak tight. Never use
direct flame or electrical heating devices to raise the pressure of a container. Containers should not be subjected
to temperatures above 50°C (122°F).

3/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Storage
Full containers should be stored so that oldest stock is used first. Containers should be stored in a purpose build
compound which should be well ventilated, preferably in the open air. Stored containers should be periodically
checked for general condition and leakage. Observe all regulations and local requirements regarding storage of
containers. Protect containers stored in the open against rusting and extremes of weather. Containers should not
be stored in conditions likely to encourage corrosion. Containers should be stored in the vertical position and
properly secured to prevent toppling. The container valves should be tightly closed and where appropriate valve
outlets should be capped or plugged. Container valve guards or caps should be in place. Keep containers tightly
closed in a cool, well-ventilated place. Store containers in location free from fire risk and away from sources of
heat and ignition. Full and empty cylinders should be segregated. Do not allow storage temperature to exceed
50°C (122°F). Return empty containers in a timely manner.

Technical measures/Precautions
Containers should be segregated in the storage area according to the various categories (e.g. flammable, toxic,
etc.) and in accordance whit local regulations. Keep away from combustible material.

8. EXPOSURE CONTROLS / PERSONAL PROTECTION

Engineering measures
Provide natural or mechanical ventilation to prevent oxygen deficient atmospheres below 19.5% oxygen.

Personal protective equipment


Respiratory protection : Self contained breathing apparatus (SCBA) or positive pressure airline with mask
are to be used in oxygen-deficient atmosphere.
Air purifying respirators will not provide protection. Users of breathing apparatus
must be trained.

Hand protection : Wear work gloves when handling gas containers.


Standard EN 388 - Protective gloves against mechanical risk.

Eye protection : Safety glasses recommended when handling cylinders.


Standard EN 166 - Personal eye-protection.

Skin and body protection : Safety shoes are recommended when handling cylinders.
Standard EN ISO 20345 - Personal protective equipment - Safety footwear.

Special instructions for : Ensure adequate ventilation, especially in confined areas.


protection and hygiene

Remarks : Simple asphyxiant.

9. PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES


Appearance : Compressed gas. Colorless gas

Odor : Not determined.


Odor : Mixture contains one or more component(s) which have the following odor: No
odor warning properties.

Odor threshold : No data available.


4/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

pH : Not applicable.

Melting point/range : No data available.

Boiling point/range : -320 °F (-195.78 °C)

Flash point : Not applicable.

Evaporation rate : Not applicable.

Flammability (solid, gas) : Refer to product classification in Section 2

Upper/lower : No data available.


explosion/flammability limit

Vapor pressure : No data available.

Water solubility : Not known, but considered to have low solubility.

Relative vapor density : 0.97 (air = 1) Lighter or similar to air.

Relative density : 1.5574 (water = 1) Heavier than air.

Partition coefficient: : Not applicable.


n-octanol/water [log Kow]

Auto-ignition temperature : No data available.

Decomposition temperature : No data available.

Viscosity : Not applicable.

Molecular Weight : 28.03 g/mol

Density : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3) Note: (as vapor)

Specific Volume : 220.44 ft3/lb (13.76 m3/kg)

10. STABILITY AND REACTIVITY


Chemical Stability : Stable under normal conditions.

Conditions to avoid : None under recommended storage and handling conditions (see section 7).

Hazardous decomposition : Under normal conditions of storage and use, hazardous decomposition products
products should not be produced.

11. TOXICOLOGICAL INFORMATION

Likely routes of exposure


5/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Effects on Eye : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Effects on Skin : Adverse effects not expected from this product.

Inhalation Effects : In high concentrations may cause asphyxiation. Asphyxiation may bring
about unconsciousness without warning and so rapidly that victim may be
unable to protect themselves.

Ingestion Effects : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following


symptoms: Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of
mobility/consciousness.

Acute toxicity

Acute Oral Toxicity : No data is available on the product itself.

Inhalation : No data is available on the product itself.

Acute Dermal Toxicity : No data is available on the product itself.

Serious eye damage/eye : No data available.


irritation

Sensitization. : No data available.

Chronic toxicity or effects from long term exposures

Carcinogenicity : No data available.

Reproductive toxicity : No data is available on the product itself.

Germ cell mutagenicity : No data is available on the product itself.

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (single exposure)

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (repeated exposure)

Aspiration hazard : No data available.

12. ECOLOGICAL INFORMATION

Ecotoxicity effects
Aquatic toxicity : No data is available on the product itself.

Toxicity to other organisms : No data available.

6/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Persistence and degradability


Biodegradability : No data is available on the product itself.

Mobility : Because of its high volatility, the product is unlikely to cause ground pollution.
Bioaccumulation : Refer to Section 9 "Partition Coefficient (n-octanol/water)".

Further information
This product has no known eco-toxicological effects.

13. DISPOSAL CONSIDERATIONS


Waste from residues / unused : Contact supplier if guidance is required. Return unused product in original
products cylinder to supplier. Refer to the EIGA code of practice Doc. 30 "Disposal of
Gases", downloadable at http://www.eiga.org for more guidance on suitable
disposal methods. List of hazardous waste codes: 16 05 05: Gases in pressure
containers other than those mentioned in 16 05 04.

Contaminated packaging : Return cylinder to supplier.

14. TRANSPORT INFORMATION

ADR
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2
Tunnel Code : (E)
Label(s) : 2.2
ADR/RID/ADN Hazard ID : 20
no.
Marine Pollutant : No

IATA
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : Compressed gas, n.o.s., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

IMDG
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No
Segregation Group : None

RID
UN/ID No. : UN1956
7/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 SDS Number 300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)


Class or Division : 2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

Further Information
Avoid transport on vehicles where the load space is not separated from the driver's compartment. Ensure vehicle
driver is aware of the potential hazards of the load and knows what to do in the event of an accident or an
emergency. The transportation information is not intended to convey all specific regulatory data relating to this
material. For complete transportation information, contact customer service.

15. REGULATORY INFORMATION


Workplace Safety and Health Act & Workplace Safety and Health (General Provisions) Regulations

Workplace Health and Safety Act , SS586 Labeling.

Country Regulatory list Notification


USA TSCA Included on Inventory.
EU EINECS Included on Inventory.
Canada DSL Included on Inventory.
Australia AICS Included on Inventory.
South Korea ECL Included on Inventory.
China SEPA Included on Inventory.
Philippines PICCS Included on Inventory.
Japan ENCS Included on Inventory.

16. OTHER INFORMATION


Ensure all national/local regulations are observed.

Prepared by : Air Products and Chemicals, Inc. Global EH&S Department

For additional information, please visit our web site at http://www.airproducts.com

8/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

1.NHẬN DIỆN SẢN PHẨM HÓA HỌC VÀ CÔNG TY :

Tên thương mại của sản : Khí hỗn hợp


phẩm
Công dụng của hóa chất/hỗn : Sử dụng trong công nghiệp
hợp
Hạn chế sử dụng : Không có dữ liệu
Tên nhà sản xuất/phân phối : Air Products Singapore Pte. Ltd.
2 International Business Park
#03-32, The Strategy
Singapore 609930
Toll Free No.: 800 4481 755
Địa chỉ Email – Hổ trợ kỹ thuật GASTECH@airproducts.com
Số điện thoại : 6332 2440
Số điện thoại khẩn cấp (24hr) : +65 6853 6800
+1 610 481 7711 (Quốc tế)

2.NHẬN DIỆN MỐI NGUY HIỂM :

Phân loại hóa chất theo GHS


Khí nén áp suất cao – Compressed gas

Thông tin nhãn GHS :

Hình ảnh / biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Từ báo hiệu (Tự hiệu): Cảnh báo

Câu diễn tả mối nguy:

H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 1/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Câu diễn tả biện pháp phòng ngừa:

Tồn trữ : P403: Bảo quản nơi thông thoáng khí

Các nguy hiểm khác chưa được phân loại :


Khí nén cao áp
Có thể gây ngạt thở nhanh chóng

Tác động môi trường:


Không độc hại

3.CẤU TẠO / THỒNG TIN VỀ THÀNH PHẦN :

Hóa chất / hỗn hợp : Khí hỗn hợp

Thành phần Công thức hóa học Số đăng ký CAS Nồng độ

Oxygen O2 7782-44-7 6 PPM


Nitrogen N2 7727-37-9 99.9994%

Nồng độ trên chỉ có giá trị danh nghĩa. Để biết nồng độ chính xác của chất cụ thể, vui lòng
tra cứu các thông số kỹ thuật của Air Products.

4.BIỆN PHÁP SƠ CỨU :

Nhanh chóng mang nạn nhân đến khu vực không bị


nhiểm khí và đeo dụng cụ trợ thở. Giữ ấm và cho nạn
Hướng dẫn chung :
nhân nghĩ ngơi. Gọi bác sỹ. Thực hiện hô hấp nhân tạo
nếu nạn nhân ngừng thở.

Trong trường hợp khí tiếp xúc trực tiếp mắt, hỏi ngay ý
Tiếp xúc mắt :
kiến bác sỹ.

Tiếp xúc da : Không gây hại cho da

Khi nuốt vào : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 2/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Mang nạn nhân đến khu vực có nhiều dưỡng khí. Nếu
nạn nhân ngừng thở hoặc thở dốc, phải thực hiện hô
hấp nhân tạo ngay. Cung cấp ngay nguồn dưỡng khí bổ
Khi hít vào :
sung. Nếu tim ngừng đập, cần thực hiện kích tim ngay
lập tức bởi người đã được huấn luyện. Trường hợp nạn
nhân thở yếu, phải cho nạn nhân thở Ôxy ngay

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng quan trọng nhất
: hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
– Cấp tính và mãn tính
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Lưu ý với thầy thuốc:


Nếu bị phơi nhiễm hoặc liên quan, hỏi ngay ý kiến bác
Biện pháp điều trị :
sỹ.

5.BIỆN PHÁP PCCC :

Phương tiện chữa cháy phù Sản phẩm này không tự cháy. Sử dụng phương tiện
:
hợp chữa cháy phù hợp cho lửa vây

Phương tiện chữa cháy


không được phép sử dụng : Không sử dụng vòi nước để dập lửa
vì lý do an toàn.

Khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao, bình khí sẽ xì hơi
nhanh chóng hoặc nổ lớn. Đây là loại khí không cháy và
không hổ trợ sự cháy. Nhanh chóng rời khỏi khu vực
Mối nguy cụ thể :
chứa bình khí và làm mát bằng nước tại vị trí được
bảo hộ. Phun nước làm mát bình khí và các vật dụng
xung quanh.

Trang bị mặt nạ ôxy cho cho lính cứu hỏa khi cần thiết.
Quần áo và thiết bị bảo hộ theo tiêu chuẩn cho linh cứu
hỏa (Có trang bị thiết bị thở cá nhân)
Thiết bị bảo hộ chuyên dụng Tiêu chuẩn EN 137 – dụng cụ trợ thở mở mạch có mặt
:
cho lính cứu hỏa nạ. Thiết bị và quẩn áo bảo hộ theo tiêu chuẩn (Dụng cụ
thở cá nhân) cho lính cứu hỏa, Tiêu chuẩn EN 469 –
Quần áo bảo hộ cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn – EN 659:
Găng tay bảo hộ cho lính cứu hỏa.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 3/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

6.BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN :

Sơ tán mọi người đến khu vực an toàn. Đeo mặt nạ


cung cấp Oxy khi đi vào khu vực làm việc trừ trường
Khuyến cáo cá nhân : hợp khu vực làm việc có đủ dưỡng khí. Theo dõi nồng
độ Oxy trong không khí. Làm thông thoáng khu vực làm
việc.

Không được xả khí với nồng độ tích tụ cao gây nguy


Khuyến cáo về môi trường : hiểm. Tránh để chai khí rò rĩ hoặc tràn khí ra môi
trường bên ngoài.

Biện pháp làm sạch : Làm thông thoáng khu vực bị nhiễm khí.

Nếu có thể, đóng ngay nguồn khí. Tăng cường làm


thông gió tại khu vực nhiễm khí, và theo dõi nồng độ
Oxy. Nếu phát hiện rò rỉ khí từ chai khí hoặc Valve chai,
Lưu ý khác :
gọi ngay số điện thoại khẩn của Air Products. Nếu phát
hiện rò rỉ trong hệ thống sử dụng thì lập tức đóng valve
và xả áp 1 cách an toàn trước khi tiến hành sửa chữa.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 4/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

7.THAO TÁC VÀ LƯU TRỮ :


Thao tác
Không làm chai khí bị hư hại bề mặt; không kéo lê, lăn, trượt hoặc thả chai khí. Không được
cất trữ chai khí tại nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF). Chỉ có nhân viên có kinh nghiệm được
huấn luyện mới được phép thao tác các chai khí nén cao áp hoặc khí hóa lỏng. Trước khi
sử dụng khí, phải đọc kỹ nhãn mác để hiểu rỏ đặc tính của loại khí. Biết hiểu được tính chất
và mức độ độc hại của loại khí trước khi sử dụng. Khi không nắm rỏ cách thao tác đúng cho
loại khí nào đó, phải liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Không được tháo bỏ
hoặc bôi xóa nhãn ghi thành phần khí của nhà cung cấp. Khi di chuyển chai khí dù là khoảng
cách gần, phải sử dụng xe đẩy được thiết kế để vận chuyển chai khí. Giữ nguyên nắp bảo
vệ valve chai đến khi chai khí được mang đến vị trí sử dụng đặt thẵng đứng có tường hoặc
bệ đỡ phía sau, và sẵng sàng để sử dụng. Dùng cờ lê mở nắp valve chai bị rỉ sét hoặc bị
siết quá chặt. Trước khi kết nối chai khí với thiết bị, phải kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn
và sẵn sàng hoạt động, đặc biệt về áp suất và vật liệu sử dụng. Trước khi kết nối chai khí sử
dụng, phải đảm bảo hệ thống không bị tình trạng hồi khí từ hệ thống vào chai khí. Đảm bảo
cả hệ thống phải đồng bộ sử dụng về áp suất và vật liệu sử dụng. Đảm bảo hệ thống phải
được kiểm tra rò rĩ trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị điều áp phù hợp nhằm đảm bảo khí
được cung cấp đến hệ thống sử dụng có áp suất thấp hơn áp suất của chai khí. Không
được chèn nhét các dụng cụ như cờ lê, tua vít, hay xà ben vào khe mở nắp valve. Làm như
thế sẽ làm hư valve và gây rò rĩ. Mở valve từ từ. Nếu thấy khó mở thì phải ngừng lại và hỏi ý
kiến nhà cung cấp. Đóng chặt Valve sau khi sử dụng hoặc chai rỗng, ngay khi vẫn còn kết
nối với thiết bị. Không được tự ý sửa chữa hoặc thay đổi valve chai hoặc thiết bị xả an toàn.
Phải thông báo ngay tình trạng valve bi hỏng cho nhà cung cấp. Đóng chặt valve sau khi sử
dụng hoặc khi chai hết khí. Thay thế nắp chụp đầu lấy khí và nắp chụp bình khí khi tháo bình
khí ra khỏi thiết bị. Tránh để bình khí va đập mạnh có thể gây hư hỏng valve và thiết bị an
toàn đi kèm. Không được nhấc bình khí bằng cách nắm đầu nắp bảo vệ valve chai. Không
được sử dụng chai khí làm con lăn hoặc bệ đỡ hay cho các công dụng khác ngoài việc chứa
khí như cung cấp ban đầu. Không được đánh tạo hồ quan điện trên chai chứa khí nén hoặc
sử dụng chai khí làm vật dẫn điện. Không được hút thuốc khi làm việc với khí hoặc thao tác
chai khí. Không được nạp lại khí hoặc hỗn hợp khí mà không hỏi ý kiến trước với nhà cung
cấp. Không được sang chiết khí từ chai này qua chai khác. Luôn sử dụng thiết bị chống hồi
khí trong hệ thống đường ống. Khi trả lại vỏ chai, cần lắp các nắp chụp bảo vệ valve hoặc
nhét kín chỗ rò khí. Không được sử dụng ngọn lửa trực tiếp hoặc dụng cụ đốt nóng bằng
điện để làm tăng áp chai khí. Không được đặt các chai khí tại những nơi có nhiệt độ trên
50oC (122oF).

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 5/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Lưu trữ
Các chai khí đầy cần được lưu kho theo thứ tự chai vào trước thì đem ra sử dụng trước.
Chai khí cần được lưu trữ tại khu vực thiết kế đặc biệt được làm thoáng khí, ưu tiên tại khu
vực khí trời thông thoáng tự nhiên. Chai khí cần được kiểm tra định kỳ về điều kiện sử dụng
an toàn và rò rỉ. Tuân thủ các quy định / luật lệ sở tại về việc tồn trữ chai khí nén áp cao. Giữ
chai khí không bị sét rỉ hoặc tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt khi đặt ngoài trời.
Tránh đặt chai khí tại khu vực có tính ăn mòn. Chai khí phải được đặt thẳng đứng và được
giữ chặt tránh bị kéo ngã. Valve chai phải được đóng chặt và khi cần phải bịt kín đầu ra của
valve. Phải có nắp chụp hay gông bảo vệ valve. Giữ chai khí đóng chặt ở nơi mát mẽ và
thoáng khí. Chứa chai khí tại khu vực tránh xa nguồn nhiệt cao hoặc có khả năng bắt lửa.
Cần tách riêng biệt chai khí đầy và chai rỗng. Không được để nhiệt độ lưu trữ vượt quá
50oC (122oF). Trả vỏ chai rỗng theo đúng kế hoạch.

Biện pháp kỹ thuật / khuyến cáo

Chai khí cần được tách ra và nhóm thành từng loại riêng biệt (Vd. Cháy nổ, khí độc hại,..vv)
và tuân thủ theo các qui định sở tại. Tránh xa các vật liệu dễ cháy.

8.KIỂM SOÁT VIỆC PHƠI NHIỄM / BIỆN PHÁP BẢO HỘ CÁ NHÂN :

Biện pháp kỹ thuật :


Đảm bảo làm thông thoáng tự nhiên hoặc trang bị dụng cụ làm thoáng khí tránh tình trạng
thiếu dưỡng khí ở ngưỡng dưới 19.5% Oxygen

Dụng cụ bảo vệ cá nhân :


Đeo mặt nạ thở Oxygen (SCBA) ở những nơi thiếu
Bảo vệ hô hấp : dưỡng khí. Mặt nạ lọc khí không phù hợp sử dụng. Việc
sử dụng mặt nạ thở phải được huấn luyện kỹ càng.
Sử dụng bao tay chắc chắn khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ tay :
chuẩn EN 388 – Bao tay bảo vệ chống các rủi ro cơ học.
Phải đeo kính bảo vệ mắt khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ mắt :
chuẩn EN 166 – Kính bảo vệ cá nhân.
Mang giày bảo hộ khi thao tác với bình khí.
Bảo vệ da và cơ thể : Tiêu chuẩn EN ISO 20345 – đồ bảo hộ cá nhân: giày
bảo hộ.
Chỉ dẫn đặc biệt về bảo hộ Đảm bảo thông gió tốt, đặc biệt tại khu vực hẹp và bí
:
và vệ sinh khí.

Ghi chú : Chất gây ngạt

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 6/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

9.TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Hình thức : Khí nén. Không màu

Mùi : Không xác định.

Không xác định. Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều thành
Mùi :
phần có mùi bên dưới: Không mùi cảnh báo đặc trưng

Ngưỡng mùi : Không có dữ liệu

PH : Không áp dụng

Điểm nóng chảy : Không có dữ liệu

Điểm sôi : -320oF (-195.78oC)

Điểm bắt cháy : Không áp dụng

Mức bay hơi : Không áp dụng

Mức cháy (Rắn, khí) : Tham khảo phân loại sản phẩm ở phần 2

Ngưỡng cháy nổ trên dưới : Không có dữ liệu

Áp suất hơi : Không có dữ liệu

Độ hòa tan trong nước : Không biết, nhưng được xem có độ hòa tan thấp

0.97 (không khí = 1) nhẹ hơn hoặc tương đương không


Tỷ trọng hơi tương đối :
khí

Mật độ tương đối : 1.5574 (Nước = 1) nặng hơn không khí

Hệ số phân số (n-
: Không áp dụng
octanol/nước)

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 7/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Nhiệt độ bắt cháy : Không có dữ liệu

Nhiệt độ phân rã : Không có dữ liệu

Độ nhớt : Không áp dụng

Khối lượng phân tử : 28.03 g/mol

Mật độ : 0.075 lb/ft3 (0.0012 g/cm3). Ghi chú: (như hơi)

Thể tích cụ thể : 220.44 ft3/lb (13.76 m3/kg)

10.TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

Độ bền hóa học : Ổn định ở điều kiện bình thường

Không có, nhưng cần tuân thủ các yêu cầu về tồn trử và
Điều kiện cần tránh :
thao tác bình khí (Xem phần 7)

Vật liệu cần tránh : Không có dữ liệu

Sản phẩm phân hủy nguy Ở điều kiện tồn trữ và sử dụng thông thường, không tạo
:
hiểm ra sản phẩm phân hủy nguy hiểm

11.THÔNG TIN VỀ TÍNH ĐỘC HẠI :

Các đường phơi nhiễm thường gặp


Trường hợp tiếp xúc trực tiếp với mắt, hỏi ngay ý kiến
Ảnh hưởng lên mắt :
bác sỹ.

Ảnh hưởng lên da : Không gây hại cho da

Ở nồng độ cao có thể gây ngạt thở. Có thể dẫn đến hôn
Ảnh hưởng đến hô hấp :
mê nhanh đến mức nạn nhân không kịp trở tay.

Ảnh hưởng đến tiêu hóa : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 8/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Độc cấp tính :

Khi nuốt vào : Chưa có thông tin

Khi hít vào : Chưa có thông tin

Tiếp xúc da : Chưa có thông tin

Làm mòn da/ gây ngứa da : Chưa có thông tin

Làm hỏng mắt / Ngứa mắt : Chưa có thông tin

Mức nhạy cảm : Chưa có thông tin

Độc mãn tính hoặc ảnh hưởng do phơi nhiễm lâu dài :

Chất gây ung thư : Chưa có thông tin

Độc tính cho hệ sinh sản : Chưa có thông tin

Gây đột biến gen : Chưa có thông tin

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm đơn)

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm lặp lại)

Nguy hiểm đường thở : Không có thông tin


12.THÔNG TIN VỀ SINH THÁI :

Tác động đến môi trường sinh thái

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 9/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Độc tính cho môi trường nước : Chưa có thông tin

Độc tính cho loài khác : Chưa có thông tin

Tính bền vững và phân hủy

Phân hủy sinh học : Chưa có thông tin

Do đặc tính dễ bay hơi, sản phẩm này không gây ô


Tính linh hoạt :
nhiễm cho đất.

Tích lũy sinh học : Xem Phần 9 “Hệ số phân số (n-octanol/water).

Thông tin bổ sung

Sản phẩm này không gây độc hại cho môi trường sinh thái

13.NHỮNG LƯU Ý KHI TIÊU HỦY

Liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Gửi trả
lại nhà cung cấp sản phẩm không sử dụng theo nguyên
trạng ban đầu. Tham khảo hướng dẫn thao tác EIGA tài
Phần thừa trong chai / sản liệu số 30 “Tiêu hủy khí”, tải về tại www.eiga.org để có
:
phẩm không sử dụng thêm hướng dẫn chi tiêt về phương pháp tiêu hủy phù
hợp. Danh sách mã chất thải độc hại: 16 05 05: Khí
trong bình nén cao áp ngoài các mục đề cập tại 16 05
04

Bao bì hư hỏng : Trả chai khí cho nhà cung cấp

14.THÔNG TIN VẬN CHUYỄN

ADR
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2
Mã Tunnel : (E)

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 10/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Nhãn : 2.2
Số ADR/RID : 20
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IATA
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IMDG

Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen, Oxygen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không
Nhóm phân biệt : Không

RID
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

Thông tin bổ sung : Tránh chuyên chở trên loại xe có khoang chứa hàng dính liền với
cabin của tài xế. Phải đảm bảo tài xế hiểu rỏ các mối nguy hiểm tiềm tàng của loại hàng hóa
chuyên chở và biết cách xử lý phù hợp nếu có tai nạn hay tình huống khẩn cấp xảy ra.
Thông tin vận chuyển không bao gồm tất cả các dữ liệu pháp lý liên quan đến sản phẩm
này. Để biết thông tin vận chuyển đầy đủ, vui lòng liên hệ đại diện bộ phận dịch vụ khách
hàng của Air Products

15.THÔNG TIN QUI ĐỊNH


Đạo luật và các qui định (Điều khoản chung) về sức khỏe và an toàn nơi làm việc

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 11/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.2 MSDS No.300000003104
Revision Date 30.08.2021 Print Date 17.07.2023

Đạo luật về sức khỏe và an toàn nơi làm việc, Dán nhãn SS586

Tên quốc gia Danh sách qui định Khai báo


Mỹ TSCA Đã kèm trên bản tóm tắt
Liên minh Châu Âu EINECS Đã kèm trên bản tóm tắt
Canada DSL Đã kèm trên bản tóm tắt
Australia AICS Đã kèm trên bản tóm tắt
Hàn Quốc ECL Đã kèm trên bản tóm tắt
Trung Quốc SEPA Đã kèm trên bản tóm tắt
Philippines PICCS Đã kèm trên bản tóm tắt
Nhật Bản ENCS Đã kèm trên bản tóm tắt

16. THÔNG TIN KHÁC :


Cần đảm bảo tuân thủ các qui định của nước sở tại.

Air Products and Chemical, Inc – Phòng an toàn lao


Biên soạn bởi :
động, sức khỏe và môi trường
Để nắm thêm thông tin, vui lòng tra cứu website : www.airproducts.com/productstewardship/

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 12/12 Khí hỗn hợp
PөF

SAFETY DATA SHEET


Version 1.3 SDS Number 300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

1. IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND THE COMPANY/UNDERTAKING


Identification of the : Mixture of Gases
substance/preparation

Use of the Substance/Mixture : General Industrial.

Restrictions on Use : No data available.

Manufacturer/Importer/Distribu : Air Products Singapore Industrial


tor Gases Pte. Ltd.
2 International Business Park
The Strategy Tower Two, #03-23
Singapore 609930

Email Address – Technical : GASTECH@airproducts.com


Information

Telephone : 6332 2440

Emergency telephone number : +65 6853 6800


(24h) +1 610 481 7711 International

2. HAZARDS IDENTIFICATION
GHS classification
Gases under pressure - Compressed gas.

GHS label elements


Hazard pictograms/symbols

Signal Word: Warning

Hazard Statements:
H280:Contains gas under pressure; may explode if heated.

Precautionary Statements:
Storage : P403:Store in a well-ventilated place.

Other hazards which do not result in classification


High pressure gas.
Can cause rapid suffocation.
1/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Environmental Effects
Not harmful.

3. COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS
Substance/Mixture : Mixture

Components Chemical formula CAS Number Concentration


(Volume)
Carbon dioxide CO2 124-38-9 8 PPM
Nitrogen N2 7727-37-9 > 99.99%

Concentration is nominal. For the exact product composition, please refer to technical specifications.

4. FIRST AID MEASURES


General advice : Remove victim to uncontaminated area wearing self-contained breathing
apparatus. Keep victim warm and rested. Call a doctor. Apply artificial respiration
if breathing stopped.

Eye contact : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

Skin contact : Adverse effects not expected from this product.

Ingestion : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Inhalation : Remove to fresh air. If breathing has stopped or is labored, give assisted
respirations. Supplemental oxygen may be indicated. If the heart has stopped,
trained personnel should begin cardiopulmonary resuscitation immediately. In
case of shortness of breath, give oxygen.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following symptoms:
Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of mobility/consciousness.

Notes to physician
Treatment : If exposed or concerned: Get medical attention/advice.

5. FIRE-FIGHTING MEASURES
Suitable extinguishing media : The product itself does not burn.
Use extinguishing media appropriate for surrounding fire.

Extinguishing media which : Do not use water jet to extinguish.


must not be used for safety
reasons.
Specific hazards : Upon exposure to intense heat or flame, cylinder will vent rapidly and or rupture
violently. Product is nonflammable and does not support combustion. Move away
from container and cool with water from a protected position. Keep containers
and surroundings cool with water spray.

Special protective equipment : Wear self contained breathing apparatus for fire fighting if necessary. Standard
for fire-fighters protective clothing and equipment (Self Contained Breathing Apparatus) for fire
2/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

fighters. Standard EN 137 - Self-contained open-circuit compressed air breathing


apparatus with full face mask. Standard EN 469 - Protective clothing for
firefighters. Standard - EN 659: Protective gloves for firefighters.

6. ACCIDENTAL RELEASE MEASURES


Personal precautions : Evacuate personnel to safe areas. Wear self-contained breathing apparatus
when entering area unless atmosphere is proved to be safe. Monitor oxygen
level. Ventilate the area.

Environmental precautions : Do not discharge into any place where its accumulation could be dangerous.
Prevent further leakage or spillage if safe to do so.

Methods for cleaning up : Ventilate the area.

Additional advice : If possible, stop flow of product. Increase ventilation to the release area and
monitor oxygen level. If leak is from cylinder or cylinder valve, call the emergency
telephone number. If the leak is in the user's system, close the cylinder valve and
safely vent the pressure before attempting repairs.

7. HANDLING AND STORAGE

Handling
Protect cylinders from physical damage; do not drag, roll, slide or drop. Do not allow storage area temperature to
exceed 50°C (122°F). Only experienced and properly instructed persons should handle compressed
gases/cryogenic liquids. Before using the product, determine its identity by reading the label. Know and
understand the properties and hazards of the product before use. When doubt exists as to the correct handling
procedure for a particular gas, contact the supplier. Do not remove or deface labels provided by the supplier for the
identification of the cylinder contents. When moving cylinders, even for short distances, use a cart (trolley, hand
truck, etc.) designed to transport cylinders. Leave valve protection caps in place until the container has been
secured against either a wall or bench or placed in a container stand and is ready for use. Use an adjustable strap
wrench to remove over-tight or rusted caps. Before connecting the container, check the complete gas system for
suitability, particularly for pressure rating and materials. Before connecting the container for use, ensure that back
feed from the system into the container is prevented. Ensure the complete gas system is compatible for pressure
rating and materials of construction. Ensure the complete gas system has been checked for leaks before use.
Employ suitable pressure regulating devices on all containers when the gas is being emitted to systems with lower
pressure rating than that of the container. Never insert an object (e.g. wrench, screwdriver, pry bar, etc.) into valve
cap openings. Doing so may damage valve, causing a leak to occur. Open valve slowly. If user experiences any
difficulty operating cylinder valve discontinue use and contact supplier. Close container valve after each use and
when empty, even if still connected to equipment. Never attempt to repair or modify container valves or safety
relief devices. Damaged valves should be reported immediately to the supplier. Close valve after each use and
when empty. Replace outlet caps or plugs and container caps as soon as container is disconnected from
equipment. Do not subject containers to abnormal mechanical shock. Never attempt to lift a cylinder by its valve
protection cap or guard. Do not use containers as rollers or supports or for any other purpose than to contain the
gas as supplied. Never strike an arc on a compressed gas cylinder or make a cylinder a part of an electrical circuit.
Do not smoke while handling product or cylinders. Never re-compress a gas or a gas mixture without first
consulting the supplier. Never attempt to transfer gases from one cylinder/container to another. Always use
backflow protective device in piping. When returning cylinder install valve outlet cap or plug leak tight. Never use
direct flame or electrical heating devices to raise the pressure of a container. Containers should not be subjected
to temperatures above 50°C (122°F).

3/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Storage
Full containers should be stored so that oldest stock is used first. Containers should be stored in a purpose build
compound which should be well ventilated, preferably in the open air. Stored containers should be periodically
checked for general condition and leakage. Observe all regulations and local requirements regarding storage of
containers. Protect containers stored in the open against rusting and extremes of weather. Containers should not
be stored in conditions likely to encourage corrosion. Containers should be stored in the vertical position and
properly secured to prevent toppling. The container valves should be tightly closed and where appropriate valve
outlets should be capped or plugged. Container valve guards or caps should be in place. Keep containers tightly
closed in a cool, well-ventilated place. Store containers in location free from fire risk and away from sources of
heat and ignition. Full and empty cylinders should be segregated. Do not allow storage temperature to exceed
50°C (122°F). Return empty containers in a timely manner.

Technical measures/Precautions
Containers should be segregated in the storage area according to the various categories (e.g. flammable, toxic,
etc.) and in accordance whit local regulations. Keep away from combustible material.

8. EXPOSURE CONTROLS / PERSONAL PROTECTION

Engineering measures
Provide natural or mechanical ventilation to prevent oxygen deficient atmospheres below 19.5% oxygen.

Personal protective equipment


Respiratory protection : Self contained breathing apparatus (SCBA) or positive pressure airline with mask
are to be used in oxygen-deficient atmosphere.
Air purifying respirators will not provide protection. Users of breathing apparatus
must be trained.

Hand protection : Wear work gloves when handling gas containers.


Standard EN 388 - Protective gloves against mechanical risk.

Eye protection : Safety glasses recommended when handling cylinders.


Standard EN 166 - Personal eye-protection.

Skin and body protection : Safety shoes are recommended when handling cylinders.
Standard EN ISO 20345 - Personal protective equipment - Safety footwear.

Special instructions for : Ensure adequate ventilation, especially in confined areas.


protection and hygiene

Exposure limit(s)
Carbon dioxide Time Weighted Average (TWA): EH40 WEL 5,000 ppm 9,150 mg/m3
Carbon dioxide Short Term Exposure Limit (STEL) EH40 WEL 15,000 ppm 27,400 mg/m3
Carbon dioxide Time Weighted Average (TWA): EU ELV 5,000 ppm 9,000 mg/m3

Remarks : Simple asphyxiant.

9. PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES


Appearance : Compressed gas. Colorless.

4/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Odor : Mixture contains one or more component(s) which have the following odor: No
odor warning properties.

Odor threshold : No data available.

pH : Not applicable.

Melting point/range : No data available.

Flash point : Not applicable.

Evaporation rate : Not applicable.

Flammability (solid, gas) : Refer to product classification in Section 2

Upper/lower : No data available.


explosion/flammability limit

Vapor pressure : No data available.

Water solubility : No data available.

Relative vapor density : No data available.

Relative density : 0.9669 (air = 1) Lighter or similar to air.

Partition coefficient: : Not applicable.


n-octanol/water [log Kow]

Auto-ignition temperature : No data available.

Decomposition temperature : No data available.

Viscosity : Not applicable.

Molecular Weight : 28 g/mol

10. STABILITY AND REACTIVITY


Chemical Stability : Stable under normal conditions.

Conditions to avoid : None under recommended storage and handling conditions (see section 7).

Hazardous decomposition : Under normal conditions of storage and use, hazardous decomposition products
products should not be produced.

11. TOXICOLOGICAL INFORMATION

Likely routes of exposure


Effects on Eye : In case of direct contact with eyes, seek medical advice.

5/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Effects on Skin : Adverse effects not expected from this product.

Inhalation Effects : In high concentrations may cause asphyxiation. Asphyxiation may bring
about unconsciousness without warning and so rapidly that victim may be
unable to protect themselves.

Ingestion Effects : Ingestion is not considered a potential route of exposure.

Symptoms : Exposure to oxygen deficient atmosphere may cause the following


symptoms: Dizziness. Salivation. Nausea. Vomiting. Loss of
mobility/consciousness.

Acute toxicity

Acute Oral Toxicity : No data is available on the product itself.

Inhalation : No data is available on the product itself.

Acute Dermal Toxicity : No data is available on the product itself.

Serious eye damage/eye : No data available.


irritation

Sensitization. : No data available.

Chronic toxicity or effects from long term exposures

Carcinogenicity : No data available.

Reproductive toxicity : No data is available on the product itself.

Germ cell mutagenicity : No data is available on the product itself.

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (single exposure)

Specific target organ systemic : No data available.


toxicity (repeated exposure)

Aspiration hazard : No data available.

12. ECOLOGICAL INFORMATION

Ecotoxicity effects
Aquatic toxicity : No data is available on the product itself.

Toxicity to fish - Components


Carbon dioxide LC50 (1 h) : 240 mg/l Species : Rainbow
trout (Oncorhynchus
mykiss).
6/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Carbon dioxide LC50 (96 h) : 35 mg/l Species : Rainbow


trout (Oncorhynchus
mykiss).

Toxicity to other organisms : No data available.

Persistence and degradability


Biodegradability : No data is available on the product itself.

Mobility : Because of its high volatility, the product is unlikely to cause ground pollution.
Bioaccumulation : Refer to Section 9 "Partition Coefficient (n-octanol/water)".

13. DISPOSAL CONSIDERATIONS

Waste from residues / unused : Contact supplier if guidance is required. Return unused product in original
products cylinder to supplier. Refer to the EIGA code of practice Doc. 30 "Disposal of
Gases", downloadable at http://www.eiga.org for more guidance on suitable
disposal methods. List of hazardous waste codes: 16 05 05: Gases in pressure
containers other than those mentioned in 16 05 04.

Contaminated packaging : Return cylinder to supplier.

14. TRANSPORT INFORMATION

ADR
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen)
Class or Division : 2
Tunnel Code : (E)
Label(s) : 2.2
ADR/RID/ADN Hazard ID : 20
no.
Marine Pollutant : No

IATA
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : Compressed gas, n.o.s., (Nitrogen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

IMDG
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen)
Class or Division : 2.2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No
Segregation Group : None
7/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 SDS Number 300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

RID
UN/ID No. : UN1956
Proper shipping name : COMPRESSED GAS, N.O.S., (Nitrogen)
Class or Division : 2
Label(s) : 2.2
Marine Pollutant : No

Further Information
Avoid transport on vehicles where the load space is not separated from the driver's compartment. Ensure vehicle
driver is aware of the potential hazards of the load and knows what to do in the event of an accident or an
emergency. The transportation information is not intended to convey all specific regulatory data relating to this
material. For complete transportation information, contact customer service.

15. REGULATORY INFORMATION


Workplace Safety and Health Act & Workplace Safety and Health (General Provisions) Regulations

Workplace Health and Safety Act , SS586 Labeling.

Country Regulatory list Notification


USA TSCA Included on Inventory.
EU EINECS Included on Inventory.
Canada DSL Included on Inventory.
Australia AICS Included on Inventory.
Japan ENCS Included on Inventory.
South Korea ECL Included on Inventory.
China SEPA Included on Inventory.
Philippines PICCS Included on Inventory.

16. OTHER INFORMATION


Ensure all national/local regulations are observed.

Prepared by : Air Products and Chemicals, Inc. Global EH&S Department

For additional information, please visit our web site at http://www.airproducts.com.

8/8
Air Products Singapore Industrial Gases Mixture of Gases
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

1.NHẬN DIỆN SẢN PHẨM HÓA HỌC VÀ CÔNG TY :

Tên thương mại của sản : Khí hỗn hợp


phẩm
Công dụng của hóa chất/hỗn : Sử dụng trong công nghiệp
hợp
Hạn chế sử dụng : Không có dữ liệu
Tên nhà sản xuất/phân phối : Air Products Singapore Pte. Ltd.
2 International Business Park
#03-32, The Strategy
Singapore 609930
Toll Free No.: 800 4481 755
Địa chỉ Email – Hổ trợ kỹ thuật GASTECH@airproducts.com
Số điện thoại : 6332 2440
Số điện thoại khẩn cấp (24hr) : +65 6853 6800
+1 610 481 7711 (Quốc tế)

2.NHẬN DIỆN MỐI NGUY HIỂM :

Phân loại hóa chất theo GHS


Khí nén áp suất cao – Compressed gas

Thông tin nhãn GHS :

Hình ảnh / biểu tượng cảnh báo nguy hiểm

Từ báo hiệu (Tự hiệu): Cảnh báo

Câu diễn tả mối nguy:

H280: Chứa khí nén cao áp, có thể nổ khi bị đốt nóng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 1/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Câu diễn tả biện pháp phòng ngừa:

Tồn trữ : P403: Bảo quản nơi thông thoáng khí

Các nguy hiểm khác chưa được phân loại :


Khí nén cao áp
Có thể gây ngạt thở nhanh chóng

Tác động môi trường:


Không độc hại

3.CẤU TẠO / THỒNG TIN VỀ THÀNH PHẦN :

Hóa chất / hỗn hợp : Khí hỗn hợp

Thành phần Công thức hóa học Số đăng ký CAS Nồng độ

Carbon dioxide CO2 124-38-9 8 PPM


Nitrogen N2 7727-37-9 > 99.99%

Nồng độ trên chỉ có giá trị danh nghĩa. Để biết nồng độ chính xác của chất cụ thể, vui lòng
tra cứu các thông số kỹ thuật của Air Products.

4.BIỆN PHÁP SƠ CỨU :

Nhanh chóng mang nạn nhân đến khu vực không bị


nhiểm khí và đeo dụng cụ trợ thở. Giữ ấm và cho nạn
Hướng dẫn chung :
nhân nghĩ ngơi. Gọi bác sỹ. Thực hiện hô hấp nhân tạo
nếu nạn nhân ngừng thở.

Trong trường hợp khí tiếp xúc trực tiếp mắt, hỏi ngay ý
Tiếp xúc mắt :
kiến bác sỹ.

Tiếp xúc da : Không gây hại cho da

Khi nuốt vào : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 2/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Mang nạn nhân đến khu vực có nhiều dưỡng khí. Nếu
nạn nhân ngừng thở hoặc thở dốc, phải thực hiện hô
hấp nhân tạo ngay. Cung cấp ngay nguồn dưỡng khí bổ
Khi hít vào :
sung. Nếu tim ngừng đập, cần thực hiện kích tim ngay
lập tức bởi người đã được huấn luyện. Trường hợp nạn
nhân thở yếu, phải cho nạn nhân thở Ôxy ngay

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng quan trọng nhất
: hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
– Cấp tính và mãn tính
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Lưu ý với thầy thuốc:


Nếu bị phơi nhiễm hoặc liên quan, hỏi ngay ý kiến bác
Biện pháp điều trị :
sỹ.

5.BIỆN PHÁP PCCC :

Phương tiện chữa cháy phù Sản phẩm này không tự cháy. Sử dụng phương tiện
:
hợp chữa cháy phù hợp cho lửa vây

Phương tiện chữa cháy


không được phép sử dụng : Không sử dụng vòi nước để dập lửa
vì lý do an toàn.

Khi tiếp xúc với nguồn nhiệt cao, bình khí sẽ xì hơi
nhanh chóng hoặc nổ lớn. Đây là loại khí không cháy và
không hổ trợ sự cháy. Nhanh chóng rời khỏi khu vực
Mối nguy cụ thể :
chứa bình khí và làm mát bằng nước tại vị trí được
bảo hộ. Phun nước làm mát bình khí và các vật dụng
xung quanh.

Trang bị mặt nạ ôxy cho cho lính cứu hỏa khi cần thiết.
Quần áo và thiết bị bảo hộ theo tiêu chuẩn cho linh cứu
hỏa (Có trang bị thiết bị thở cá nhân)
Thiết bị bảo hộ chuyên dụng Tiêu chuẩn EN 137 – dụng cụ trợ thở mở mạch có mặt
:
cho lính cứu hỏa nạ. Thiết bị và quẩn áo bảo hộ theo tiêu chuẩn (Dụng cụ
thở cá nhân) cho lính cứu hỏa, Tiêu chuẩn EN 469 –
Quần áo bảo hộ cho lính cứu hỏa. Tiêu chuẩn – EN 659:
Găng tay bảo hộ cho lính cứu hỏa.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 3/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

6.BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN :

Sơ tán mọi người đến khu vực an toàn. Đeo mặt nạ


cung cấp Oxy khi đi vào khu vực làm việc trừ trường
Khuyến cáo cá nhân : hợp khu vực làm việc có đủ dưỡng khí. Theo dõi nồng
độ Oxy trong không khí. Làm thông thoáng khu vực làm
việc.

Không được xả khí với nồng độ tích tụ cao gây nguy


Khuyến cáo về môi trường : hiểm. Tránh để chai khí rò rĩ hoặc tràn khí ra môi
trường bên ngoài.

Biện pháp làm sạch : Làm thông thoáng khu vực bị nhiễm khí.

Nếu có thể, đóng ngay nguồn khí. Tăng cường làm


thông gió tại khu vực nhiễm khí, và theo dõi nồng độ
Oxy. Nếu phát hiện rò rỉ khí từ chai khí hoặc Valve chai,
Lưu ý khác :
gọi ngay số điện thoại khẩn của Air Products. Nếu phát
hiện rò rỉ trong hệ thống sử dụng thì lập tức đóng valve
và xả áp 1 cách an toàn trước khi tiến hành sửa chữa.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 4/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

7.THAO TÁC VÀ LƯU TRỮ :


Thao tác
Không làm chai khí bị hư hại bề mặt; không kéo lê, lăn, trượt hoặc thả chai khí. Không được
cất trữ chai khí tại nơi có nhiệt độ trên 50oC (122oF). Chỉ có nhân viên có kinh nghiệm được
huấn luyện mới được phép thao tác các chai khí nén cao áp hoặc khí hóa lỏng. Trước khi
sử dụng khí, phải đọc kỹ nhãn mác để hiểu rỏ đặc tính của loại khí. Biết hiểu được tính chất
và mức độ độc hại của loại khí trước khi sử dụng. Khi không nắm rỏ cách thao tác đúng cho
loại khí nào đó, phải liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Không được tháo bỏ
hoặc bôi xóa nhãn ghi thành phần khí của nhà cung cấp. Khi di chuyển chai khí dù là khoảng
cách gần, phải sử dụng xe đẩy được thiết kế để vận chuyển chai khí. Giữ nguyên nắp bảo
vệ valve chai đến khi chai khí được mang đến vị trí sử dụng đặt thẵng đứng có tường hoặc
bệ đỡ phía sau, và sẵng sàng để sử dụng. Dùng cờ lê mở nắp valve chai bị rỉ sét hoặc bị
siết quá chặt. Trước khi kết nối chai khí với thiết bị, phải kiểm tra toàn bộ hệ thống an toàn
và sẵn sàng hoạt động, đặc biệt về áp suất và vật liệu sử dụng. Trước khi kết nối chai khí sử
dụng, phải đảm bảo hệ thống không bị tình trạng hồi khí từ hệ thống vào chai khí. Đảm bảo
cả hệ thống phải đồng bộ sử dụng về áp suất và vật liệu sử dụng. Đảm bảo hệ thống phải
được kiểm tra rò rĩ trước khi sử dụng. Sử dụng thiết bị điều áp phù hợp nhằm đảm bảo khí
được cung cấp đến hệ thống sử dụng có áp suất thấp hơn áp suất của chai khí. Không
được chèn nhét các dụng cụ như cờ lê, tua vít, hay xà ben vào khe mở nắp valve. Làm như
thế sẽ làm hư valve và gây rò rĩ. Mở valve từ từ. Nếu thấy khó mở thì phải ngừng lại và hỏi ý
kiến nhà cung cấp. Đóng chặt Valve sau khi sử dụng hoặc chai rỗng, ngay khi vẫn còn kết
nối với thiết bị. Không được tự ý sửa chữa hoặc thay đổi valve chai hoặc thiết bị xả an toàn.
Phải thông báo ngay tình trạng valve bi hỏng cho nhà cung cấp. Đóng chặt valve sau khi sử
dụng hoặc khi chai hết khí. Thay thế nắp chụp đầu lấy khí và nắp chụp bình khí khi tháo bình
khí ra khỏi thiết bị. Tránh để bình khí va đập mạnh có thể gây hư hỏng valve và thiết bị an
toàn đi kèm. Không được nhấc bình khí bằng cách nắm đầu nắp bảo vệ valve chai. Không
được sử dụng chai khí làm con lăn hoặc bệ đỡ hay cho các công dụng khác ngoài việc chứa
khí như cung cấp ban đầu. Không được đánh tạo hồ quan điện trên chai chứa khí nén hoặc
sử dụng chai khí làm vật dẫn điện. Không được hút thuốc khi làm việc với khí hoặc thao tác
chai khí. Không được nạp lại khí hoặc hỗn hợp khí mà không hỏi ý kiến trước với nhà cung
cấp. Không được sang chiết khí từ chai này qua chai khác. Luôn sử dụng thiết bị chống hồi
khí trong hệ thống đường ống. Khi trả lại vỏ chai, cần lắp các nắp chụp bảo vệ valve hoặc
nhét kín chỗ rò khí. Không được sử dụng ngọn lửa trực tiếp hoặc dụng cụ đốt nóng bằng
điện để làm tăng áp chai khí. Không được đặt các chai khí tại những nơi có nhiệt độ trên
50oC (122oF).

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 5/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Lưu trữ
Các chai khí đầy cần được lưu kho theo thứ tự chai vào trước thì đem ra sử dụng trước.
Chai khí cần được lưu trữ tại khu vực thiết kế đặc biệt được làm thoáng khí, ưu tiên tại khu
vực khí trời thông thoáng tự nhiên. Chai khí cần được kiểm tra định kỳ về điều kiện sử dụng
an toàn và rò rỉ. Tuân thủ các quy định / luật lệ sở tại về việc tồn trữ chai khí nén áp cao. Giữ
chai khí không bị sét rỉ hoặc tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt khi đặt ngoài trời.
Tránh đặt chai khí tại khu vực có tính ăn mòn. Chai khí phải được đặt thẳng đứng và được
giữ chặt tránh bị kéo ngã. Valve chai phải được đóng chặt và khi cần phải bịt kín đầu ra của
valve. Phải có nắp chụp hay gông bảo vệ valve. Giữ chai khí đóng chặt ở nơi mát mẽ và
thoáng khí. Chứa chai khí tại khu vực tránh xa nguồn nhiệt cao hoặc có khả năng bắt lửa.
Cần tách riêng biệt chai khí đầy và chai rỗng. Không được để nhiệt độ lưu trữ vượt quá
50oC (122oF). Trả vỏ chai rỗng theo đúng kế hoạch.

Biện pháp kỹ thuật / khuyến cáo

Chai khí cần được tách ra và nhóm thành từng loại riêng biệt (Vd. Cháy nổ, khí độc hại,..vv)
và tuân thủ theo các qui định sở tại. Tránh xa các vật liệu dễ cháy.

8.KIỂM SOÁT VIỆC PHƠI NHIỄM / BIỆN PHÁP BẢO HỘ CÁ NHÂN :

Biện pháp kỹ thuật :


Đảm bảo làm thông thoáng tự nhiên hoặc trang bị dụng cụ làm thoáng khí tránh tình trạng
thiếu dưỡng khí ở ngưỡng dưới 19.5% Oxygen

Dụng cụ bảo vệ cá nhân :


Đeo mặt nạ thở Oxygen (SCBA) ở những nơi thiếu
Bảo vệ hô hấp : dưỡng khí. Mặt nạ lọc khí không phù hợp sử dụng. Việc
sử dụng mặt nạ thở phải được huấn luyện kỹ càng.
Sử dụng bao tay chắc chắn khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ tay :
chuẩn EN 388 – Bao tay bảo vệ chống các rủi ro cơ học.
Phải đeo kính bảo vệ mắt khi thao tác chai khí. Tiêu
Bảo vệ mắt :
chuẩn EN 166 – Kính bảo vệ cá nhân.
Mang giày bảo hộ khi thao tác với bình khí.
Bảo vệ da và cơ thể : Tiêu chuẩn EN ISO 20345 – đồ bảo hộ cá nhân: giày
bảo hộ.
Chỉ dẫn đặc biệt về bảo hộ Đảm bảo thông gió tốt, đặc biệt tại khu vực hẹp và bí
:
và vệ sinh khí.

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 6/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc


Carbon dioxide 5,000 ppm 9,150 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EH40 WEL
Nồng độ giới hạn cho phép tiếp xúc
Carbon dioxide 15,000 ppm 27,400 mg/m3
ngắn (STEL): EH40 WEL
Nồng độ trung bình cho phép tiếp xúc
Carbon dioxide 5,000 ppm 9,000 mg/m3
trong 8 giờ (TWA): EU ELV

Ghi chú : Chất gây ngạt

9.TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC

Hình thức : Khí nén. Không màu

Mùi : Không xác định.

Không xác định. Hỗn hợp chứa một hoặc nhiều thành
Mùi :
phần có mùi bên dưới: Không mùi cảnh báo đặc trưng

Ngưỡng mùi : Không có dữ liệu

PH : Không áp dụng

Điểm nóng chảy : Không có dữ liệu

Điểm bắt cháy : Không áp dụng

Mức bay hơi : Không áp dụng

Mức cháy (Rắn, khí) : Tham khảo phân loại sản phẩm ở phần 2

Ngưỡng cháy nổ trên dưới : Không có dữ liệu

Áp suất hơi : Không có dữ liệu

Độ hòa tan trong nước : Không biết, nhưng được xem có độ hòa tan thấp

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 7/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Tỷ trọng hơi tương đối : Không có dữ liệu

Mật độ tương đối : 0.9669 (Không khí = 1) nhẹ hơn không khí

Hệ số phân số (n-
: Không áp dụng
octanol/nước)

Nhiệt độ bắt cháy : Không có dữ liệu

Nhiệt độ phân rã : Không có dữ liệu

Độ nhớt : Không áp dụng

Khối lượng phân tử : 28 g/mol

10.TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ PHẢN ỨNG

Độ bền hóa học : Ổn định ở điều kiện bình thường

Không có, nhưng cần tuân thủ các yêu cầu về tồn trử và
Điều kiện cần tránh :
thao tác bình khí (Xem phần 7)

Vật liệu cần tránh : Không có dữ liệu

Sản phẩm phân hủy nguy Ở điều kiện tồn trữ và sử dụng thông thường, không tạo
:
hiểm ra sản phẩm phân hủy nguy hiểm

11.THÔNG TIN VỀ TÍNH ĐỘC HẠI :

Các đường phơi nhiễm thường gặp


Trường hợp tiếp xúc trực tiếp với mắt, hỏi ngay ý kiến
Ảnh hưởng lên mắt :
bác sỹ.

Ảnh hưởng lên da : Không gây hại cho da

Ảnh hưởng đến hô hấp : Ở nồng độ cao có thể gây ngạt thở. Có thể dẫn đến hôn

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 8/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

mê nhanh đến mức nạn nhân không kịp trở tay.

Ảnh hưởng đến tiêu hóa : Không được xem như đường phơi nhiễm tiềm năng

Tiếp xúc với khu vực thiếu dưỡng khí (Oxy) có thể xuất
Triệu chứng : hiện các triệu chứng sau: Chóng mặt, chảy nước miếng,
buồn nôn, ối mửa, mất khả năng vận động / bất tỉnh

Độc cấp tính :

Khi nuốt vào : Chưa có thông tin

Khi hít vào : Chưa có thông tin

Tiếp xúc da : Chưa có thông tin

Làm mòn da/ gây ngứa da : Chưa có thông tin

Làm hỏng mắt / Ngứa mắt : Chưa có thông tin

Mức nhạy cảm : Chưa có thông tin

Độc mãn tính hoặc ảnh hưởng do phơi nhiễm lâu dài :

Chất gây ung thư : Chưa có thông tin

Độc tính cho hệ sinh sản : Chưa có thông tin

Gây đột biến gen : Chưa có thông tin

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm đơn)

Độc tính cho cơ quan nội tạng


: Không có thông tin
(phơi nhiễm lặp lại)

Nguy hiểm đường thở : Không có thông tin

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 9/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

12.THÔNG TIN VỀ SINH THÁI :

Tác động đến môi trường sinh thái

Độc tính cho môi trường nước : Chưa có thông tin

Độc tính cho cá – Thành phần :


Loại : Cá hồi có đốm đen
Carbon Dioxide LC50 (1 h) : 240 mg/l và hai vệt hơi đỏ kéo từ
mõm đến đuôi
Loại : Cá hồi có đốm đen
Carbon Dioxide LC50 (96 h) : 35 mg/l và hai vệt hơi đỏ kéo từ
mõm đến đuôi

Độc tính cho loài khác : Chưa có thông tin

Tính bền vững và phân hủy

Phân hủy sinh học : Chưa có thông tin

Do đặc tính dễ bay hơi, sản phẩm này không gây ô


Tính linh hoạt :
nhiễm cho đất.

Tích lũy sinh học : Xem Phần 9 “Hệ số phân số (n-octanol/water).

Thông tin bổ sung

Sản phẩm này không gây độc hại cho môi trường sinh thái

13.NHỮNG LƯU Ý KHI TIÊU HỦY

Liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn. Gửi trả
lại nhà cung cấp sản phẩm không sử dụng theo nguyên
trạng ban đầu. Tham khảo hướng dẫn thao tác EIGA tài
Phần thừa trong chai / sản liệu số 30 “Tiêu hủy khí”, tải về tại www.eiga.org để có
:
phẩm không sử dụng thêm hướng dẫn chi tiêt về phương pháp tiêu hủy phù
hợp. Danh sách mã chất thải độc hại: 16 05 05: Khí
trong bình nén cao áp ngoài các mục đề cập tại 16 05
04

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 10/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Bao bì hư hỏng : Trả chai khí cho nhà cung cấp

14.THÔNG TIN VẬN CHUYỄN

ADR
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2
Mã Tunnel : (E)
Nhãn : 2.2
Số ADR/RID : 20
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IATA
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

IMDG

Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2.2
Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không
Nhóm phân biệt : Không

RID
Số UN/ID : UN1956
Tên vận chuyển của hàng hóa : KHÍ NÉN, N.O.S., (Nitrogen)
Loại : 2

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 11/12 Khí hỗn hợp
SAFETY DATA SHEET
Version 1.3 MSDS No.300000014338
Revision Date 01.07.2021 Print Date 17.07.2023

Nhãn : 2.2
Chất gây ô nhiểm biển : Không

Thông tin bổ sung : Tránh chuyên chở trên loại xe có khoang chứa hàng dính liền với
cabin của tài xế. Phải đảm bảo tài xế hiểu rỏ các mối nguy hiểm tiềm tàng của loại hàng hóa
chuyên chở và biết cách xử lý phù hợp nếu có tai nạn hay tình huống khẩn cấp xảy ra.
Thông tin vận chuyển không bao gồm tất cả các dữ liệu pháp lý liên quan đến sản phẩm
này. Để biết thông tin vận chuyển đầy đủ, vui lòng liên hệ đại diện bộ phận dịch vụ khách
hàng của Air Products

15.THÔNG TIN QUI ĐỊNH


Đạo luật và các qui định (Điều khoản chung) về sức khỏe và an toàn nơi làm việc
Đạo luật về sức khỏe và an toàn nơi làm việc, Dán nhãn SS586

Tên quốc gia Danh sách qui định Khai báo


Mỹ TSCA Đã kèm trên bản tóm tắt
Liên minh Châu Âu EINECS Đã kèm trên bản tóm tắt
Canada DSL Đã kèm trên bản tóm tắt
Australia AICS Đã kèm trên bản tóm tắt
Nhật Bản ENCS Đã kèm trên bản tóm tắt
Hàn Quốc ECL Đã kèm trên bản tóm tắt
Trung Quốc SEPA Đã kèm trên bản tóm tắt
Philippines PICCS Đã kèm trên bản tóm tắt

16. THÔNG TIN KHÁC :


Cần đảm bảo tuân thủ các qui định của nước sở tại.

Air Products and Chemical, Inc – Phòng an toàn lao


Biên soạn bởi :
động, sức khỏe và môi trường
Để nắm thêm thông tin, vui lòng tra cứu website : www.airproducts.com/productstewardship/

AIR PRODUCTS MALAYSIA SDN BHD (20813‐A) Trang 12/12 Khí hỗn hợp

You might also like