Gastão Vidigal
Giao diện
Município de Gastão Vidigal | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 24 tháng 7 năm 1925 | ||||
Nhân xưng | vidigalense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Valdecir Francisco Garcia | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Auriflama | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 180,818 km² | ||||
Dân số | 4.071 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 18,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 401 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,768 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 30.977.899,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.883,83 IBGE/2003 |
Gastão Vidigal là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có diện tích 180,818 km².
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º47'55" độ vĩ nam và kinh độ 50º11'13" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 401 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.459 người.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.586
- Dân số thành thị: 2.936
- Dân số nông thôn: 650
- Nam giới: 1.794
- Nữ giới: 1.792
Mật độ dân số (người/km²): 19,83
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,70
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,27
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,94
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,32%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,768
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,707
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,754
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,842
(Nguồn: IPEADATA)
Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.