Iporanga
Giao diện
Município de Iporanga | |||||
"Capital das cavernas" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 12 tháng 1 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1576 | ||||
Nhân xưng | iporanguense | ||||
Prefeito(a) | Ariovaldo da Silva Pereira (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Itapetininga | ||||
Microrregião | Capão Bonito | ||||
Các đô thị giáp ranh | Ribeirão Grande, Capão Bonito, Barra do Turvo, EStado do Parana, Guapiara, Apiai, Eldorado và Itaoca | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 360 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 1.160,293 km² | ||||
Dân số | 4.772 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 3,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 81 mét | ||||
Khí hậu | tropical úmido | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,693 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 14.820.966,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 3.263,81 IBGE/2003 |
Iporanga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º35'09" độ vĩ nam và kinh độ 48º35'34" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 81 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.535 người.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.562
- Dân số thành thị: 2.076
- Dân số nông thôn: 2.486
- Nam giới: 2.370
- Nữ giới: 2.192
Mật độ dân số (người/km²): 3,93
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 26,70
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 66,28
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,01
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 80,89%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,693
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,592
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,688
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,798
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.