Santa Salete
Giao diện
Município de Santa Salete | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Osvaldenir Rizzato | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Jales | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 79,168 km² | ||||
Dân số | 1.441 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 17,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 460 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,772 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 27.958.130,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 20.303,65 IBGE/2003 |
Santa Salete là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º14'41" độ vĩ nam và kinh độ 50º41'18" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 460 m. Dân số năm 2004 ước tính là 1.376 người. Đô thị này có diện tích 79,168 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 1.379
- Thành thị: 541
- Nông thôn: 838
- Nam giới: 725
- Nữ giới: 654
Mật độ dân số (người/km²): 17,41
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,39
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,45
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,16
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,53%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,772
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,650
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,824
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,842
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Santa Salete.