Guaíra
Giao diện
Município de Guaíra | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 18 tháng 5 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 26 tháng 11 năm 1908 | ||||
Nhân xưng | guairense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Sérgio de Melo | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | São Joaquim da Barra | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | estado de Minas Gerais, Morro Agudo, Ipuã, Miguelópolis và Barretos | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 450 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 1.258,671 km² | ||||
Dân số | 38.328 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 29,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 517 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,822 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 614.729.177,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 17.063,49 IBGE/2003 |
Guaíra là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º19'06" độ vĩ nam và kinh độ 48º18'38" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 517 m. Dân số năm 2004 ước tính là 36.426 người.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 34.610
- Dân số thành thị: 32.274
- Dân số nông thôn: 2.336
- Nam giới: 17.412
- Nữ giới: 17.198
Mật độ dân số (người/km²): 27,50
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,24
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,93
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,17
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,07%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,822
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,728
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,849
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,888
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.